Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất
- 1. Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
- 2. Mã trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
- 3. Mã trường ĐH Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4. Mã trường ĐH Công nghệ Đại học Quốc gia
- 5. Mã trường ĐH Kinh tế Đại học Quốc gia
- 6. Mã trường ĐH Giáo dục Đại học Quốc gia HN
- 7. Mã trường ĐH Y Dược Đại học Quốc gia
- 8. Mã trường khoa Luật đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - Nhằm phục cho công tác tuyển sinh cao đẳng đại học 2022, Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc danh sách mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 mới nhất cùng với mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 để các thí sinh cùng tra cứu thông tin.
Sau đây là chi tiết mã trường đại học Quốc gia Hà Nội bao gồm các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội và các trường, khoa trực thuộc.
1. Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHT
Tên Trường:
Tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiếng Anh: VNU University of Science
Tên viết tắt:
Tiếng Việt: Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
Tiếng Anh: VNU-HUS
Đơn vị chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)
Mã ngành Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN 2022
2. Mã trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
Mã trường: QHX
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Website: http://ussh.vnu.edu.vn
Mã ngành ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đại học | QHX01 | Báo chí | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
2 | Đại học | QHX40 | Báo chí * (CTĐT CLC) | 55 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
3 | Đại học | QHX02 | Chính trị học | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
4 | Đại học | QHX03 | Công tác xã hội | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
5 | Đại học | QHX04 | Đông Nam Á học | 40 | A01 | - | D01 | D78 | ||||
6 | Đại học | QHX05 | Đông phương học | 55 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
7 | Đại học | QHX26 | Hàn Quốc học | 50 | A01 | C00 | D01, DD2 | D78 | ||||
8 | Đại học | QHX06 | Hán Nôm | 30 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
9 | Đại học | QHX07 | Khoa học quản lý | 50 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
10 |
Đại học |
QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) |
50 |
A01 |
C00 |
D01 |
D78 | ||||
11 | Đại học | QHX08 | Lịch sử | 65 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
12 | Đại học | QHX09 | Lưu trữ học | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
13 | Đại học | QHX10 | Ngôn ngữ học | 50 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
14 | Đại học | QHX11 | Nhân học | 45 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||
15 | Đại học | QHX12 | Nhật Bản học | 50 | - | - | D01, D06 | D78 | ||||
16 | Đại học | QHX13 | Quan hệ công chúng | 60 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
17 | Đại học | QHX14 | Quản lý thông tin | 45 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
18 | Đại học | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | 45 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
19 |
Đại học |
QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
70 |
A01 |
- |
D01 |
D78 | ||||
20 | Đại học | QHX16 | Quản trị khách sạn | 65 | A01 | - | D01 | D78 | ||||
21 | Đại học | QHX17 | Quản trị văn phòng | 65 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
22 | Đại học | QHX18 | Quốc tế học | 55 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
23 | Đại học | QHX43 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | 55 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
24 | Đại học | QHX19 | Tâm lý học | 85 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
25 | Đại học | QHX20 | Thông tin - Thư viện | 45 | A01 | C00 | D01 | D78 | ||||
26 | Đại học | QHX21 | Tôn giáo học | 45 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
27 | Đại học | QHX22 | Triết học | 45 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
28 | Đại học | QHX27 | Văn hóa học | 45 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
29 | Đại học | QHX23 | Văn học | 70 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
30 | Đại học | QHX24 | Việt Nam học | 60 | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 | ||||
31 | Đại học | QHX25 | Xã hội học | 65 | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
3. Mã trường ĐH Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHF
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies - VNU
Năm thành lập: 1955
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Website: http://ulis.vnu.edu.vn
Mã ngành ĐH Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội
4. Mã trường ĐH Công nghệ Đại học Quốc gia
Mã trường: QHI
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: College of Technology (Vienam National University, Hanoi)
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Mã ngành ĐH Công nghệ Đại học Quốc gia 2022
TT | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã tổ hợp xét tuyển theo KQT THPT | Mã Xét tuyển
| Dự kiến Chỉ tiêu |
XTT, ƯTXT | |||||
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | ||||
1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 (Toán, Anh hệ số 2) | CN1 | 66 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 33 | |||
2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | CN2 | 55 | |
Kỹ thuật Robot | 33 | ||||
3 | Vật lý kỹ thuật | CN3 | 8 | ||
4 | Cơ kỹ thuật | CN4 | 8 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 12 | ||
6 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | CN7 | 8 | ||
7 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; A02; B00 | CN10 | 6 | |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 (Toán, Anh hệ số 2) | CN11 | 44 | |
9 | Trí tuệ nhân tạo | CN12 | 44 | ||
10 | Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 6 | ||
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 (Toán, Lý hệ số 2); A01(Toán, Anh hệ số 2); D01 (Toán, Anh hệ số 2) | CN6 | 30 | |
12 | Công nghệ thông tin (CLC) | Khoa học Máy tính | CN8 | 112 | |
Hệ thống thông tin | CN14 | 12 | |||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | 12 | |||
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | 30 |
5. Mã trường ĐH Kinh tế Đại học Quốc gia
Mã trường: QHE
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business
Năm thành lập: 1974
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://ueb.vnu.edu.vn
Mã ngành ĐH Kinh tế Đại học Quốc gia 2022
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | ||
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | Tổng chỉ tiêu | |||||
1 | Khối ngành III |
| |||||
1.1 | Quản trị kinh doanh | QHE40 | 185 | 120 | 305 | A01 D01 D09 D10 | Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
1.2 | Tài chính - Ngân hàng | QHE41 | 180 | 90 | 270 | ||
1.3 | Kế toán | QHE42 | 190 | 80 | 270 | ||
2 | Khối ngành VII | ||||||
2.1 | Kinh tế quốc tế | QHE43 | 165 | 150 | 315 | A01 D01 D09 D10 | Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2.2 | Kinh tế | QHE44 | 190 | 80 | 270 | ||
2.3 | Kinh tế phát triển | QHE45 | 190 | 80 | 270 | ||
3 | Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao) | QHE50 | 100 | 100 | Xét tuyển theo 2 phương thức: - Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức - Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên | ||
Tổng |
| 1100 | 700 | 1800 |
6. Mã trường ĐH Giáo dục Đại học Quốc gia HN
Mã trường: QHS
Địa chỉ: Nhà G7, 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: (84-247) 3017 123
Website: http://www.education.vnu.edu.vn
Email: education@vnu.edu.vn (hoặc phongdaotaodhgd@vnu.edu.vn)
Mã ngành ĐH Giáo dục Đại học Quốc gia HN
TT | Ngành học | Tên nhóm ngành | Mã nhóm ngành | Tổ hợp môn thi/bài thi THPT |
1 | Sư phạm Toán | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên | GD1 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, T.Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01) |
2 | Sư phạm Vật lý | |||
3 | Sư phạm Hóa học | |||
4 | Sư phạm Sinh học | |||
5 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | |||
6 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Lịch sử, T.Anh (D14) Ngữ văn, Địa lý, T.Anh (D15) |
7 | Sư phạm Lịch sử | |||
8 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | |||
9 | Quản trị trường học | Khoa học giáo dục và khác | GD3 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01) |
10 | Quản trị công nghệ giáo dục | |||
11 | Quản trị chất lượng giáo dục | |||
12 | Tham vấn học đường | |||
13 | Khoa học giáo dục | |||
14 | Quản lý giáo dục | |||
15 | Giáo dục Tiểu học | GD4 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01) | |
16 | Giáo dục Mầm non | GD5 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01) |
7. Mã trường ĐH Y Dược Đại học Quốc gia
Mã trường: QHY
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://www.smp.vnu.edu.vn
Mã ngành ĐH Y Dược Đại học Quốc gia 2022
TT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Theo PT khác | Mã tổ hợp | Môn chính | |||
1 | 7720101 | Y khoa | 105 | 45 | B00 | |
2 | 7720201 | Dược học | 105 | 45 | A00 | |
3 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 35 | 15 | B00 | |
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 35 | 15 | B00 | |
5 | 7720602 | Kĩ thuật hình ảnh y học | 35 | 15 | B00 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 35 | 15 | B00 |
8. Mã trường khoa Luật đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHL
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, Faculty of Law
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://law.vnu.edu.vn/
Điện thoại liên hệ: 02437.549714
Mã ngành khoa Luật đại học Quốc gia Hà Nội 2022
TT | Mã ngành | Tên ngành (đào tạo đại học chính quy) | Chỉ tiêu | |||
Tổng | THPT (Phương thức b) | ĐGNL (Phương thức c) | Phương thức khác | |||
1 | 7380101 | Luật | 380 | 228 | 76 | 76 |
2 | 7380101CLC | Luật Chất lượng cao (thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) | 120 | 72 | 24 | 24 |
3 | 7380110 | Luật kinh doanh | 190 | 114 | 38 | 38 |
4 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | 60 | 36 | 12 | 12 |
Tổng: | 750 | 450 | 150 | 150 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2023 Trường đại học Sư phạm kỹ thuật Tp HCM điểm chuẩn
Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2023 Đại học Xây dựng điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn HANU 2023 Đại học Hà Nội 2023 điểm chuẩn
Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2023 Trường Đại học Điện lực điểm chuẩn
Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân mới nhất
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2023
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2023
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2023
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2023
- Đáp án đề tham khảo $(YEAR) môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2023 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2023
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2023
- Hạn đăng ký đánh giá năng lực 2023
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2023
- Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2023
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến $(YEAR)
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2022
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2022
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2022
- Điểm chuẩn các trường Công an 2022
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2022 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2022
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2022
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2022
- IUH điểm chuẩn 2022 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2022
- Điểm chuẩn NEU 2022 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2022
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2022
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
- Điểm chuẩn đại học 2022 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2022
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2022
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn HUFI 2022
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2022
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2022
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022
- Điểm chuẩn FTU 2022 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2022
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2022
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2021 và 2022
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2022
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không $(YEAR)?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì $(YEAR)?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2022
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2022
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2022
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022 - CTU điểm chuẩn học bạ 2022
- UEH điểm chuẩn 2022 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2022
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2022
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2022
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2022
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn HANU 2022
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2022
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2022
- Học phí UEF 2022
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2022
- Xét tuyển PTIT 2022
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2022
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2022 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2023
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2023
- Tuyển sinh công an 2023
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2023
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2023
- Tuyển sinh UEH 2023
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2022
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2022
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2022
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2022
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- HANU tuyển sinh 2022
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2022 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia 2022
- Đáp án chi tiết môn Anh THPT Quốc gia năm 2022
- Nhận định đề Toán 2022
- Đáp án chi tiết môn GDCD THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án chi tiết môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2022
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức 2022?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2022
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2022
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Quảng Ngãi
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2022
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
- Điểm chuẩn đại học 2022
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2023
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2023