Đã có Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024

Đại học Hà Nội điểm chuẩn 2024 - Đại học Hà Nội điểm chuẩn các năm cũng như cách tính điểm Đại học Hà Nội, HANU xét học bạ 2024 là thông tin được rất nhiều thí sinh quan tâm trong kì tuyển sinh đại học 2024-2025.

Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn học bạ Đại học Hà Nội 2024, điểm sàn Đại học Hà Nội cũng như điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024 mới nhất theo tất cả các phương thức.

1. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024

1.1 Điểm sàn Đại học Hà Nội 2024

Trường Đại học Hà Nội đã có thông báo về mức điểm sàn tuyển sinh năm học 2024-2025 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024. Cụ thể như sau:

Tổng điểm 03 môn thi: Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 16 điểm trở lên (trên tổng điểm 30 của 03 môn thi, không nhân hệ số).

1.2 Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Hà Nội 2024

Trường Đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm bằng phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Hà Nội 2024Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Hà Nội 2024Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Hà Nội 2024

Theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Hà Nội xét tuyển kết hợp với các nhóm đối tượng sau:

Đối tượng 1 (Mã phương thức xét tuyển 410): Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng chỉ năng lực tiếng Anh theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Đồng thời, thí sinh đáp ứng các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT năm 2024; Điểm trung bình chung học kỳ môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT đạt từ 7.0 (trừ HK2 lớp 12); Điểm trung bình chung 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7.0.

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + TBC(HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 + Điểm Ưu tiên quy đổi (nếu có).

Đối tượng 2 (Mã phương thức xét tuyển 402): Thí sinh là học sinh THPT có kết quả đánh giá năng lực tổ chức trong năm học 2023 - 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 105/150 điểm và của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 850/1200 điểm; kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội từ 21/30 điểm.

Đồng thời, đáp ứng các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT năm 2024; Điểm trung bình chung học kỳ môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT đạt từ 7.0 (trừ HK2 lớp 12).

Điểm trung bình chung 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7.0; Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi*10 + TBC (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 + Điểm Ưu tiên quy đổi (nếu có).

Đối tượng 3 (Mã phương thức xét tuyển 408): Thí sinh có kết quả thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên và còn thời hạn. Thí sinh có kết quả thi ACT (American College Testing, Hoa Kỳ) đạt từ 24/36 điểm trở lên và còn thời hạn. Thí sinh có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) sử dụng kết quả 3 môn để thay thế cho 3 môn xét tuyển của ngành học đăng ký, mức điểm mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60) và đã tốt nghiệp THPT năm 2024.

Đối tượng 4 (Mã phương thức xét tuyển 501): Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên. Đồng thời, đáp ứng các tiêu chí sau:

Tốt nghiệp THPT năm 2024;

Điểm trung bình chung học kỳ môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT đạt từ 7.0 (trừ HK2 lớp 12);

Điểm trung bình chung 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7.0;

Điểm xét tuyển = Điểm TBC môn ngoại ngữ 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12) + Điểm TBC 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12) + Điểm Ưu tiên quy đổi (nếu có).

Đối tượng 5

Mã phương thức xét tuyển:

+ Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố (mã 502).

+ Thành viên đội tuyển HSG cấp Quốc gia (mã 503).

+ Tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức: mã 504.

+ Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam (mã 505).

Ngoài ra, thí sinh thuộc các nhóm đối tượng trên cần đáp ứng các tiêu chí sau:

Tốt nghiệp THPT năm 2024;

Điểm trung bình chung học kỳ môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT đạt từ 7.0 (trừ HK2 lớp 12);

Điểm trung bình chung 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7.0.

2. Đại học Hà Nội điểm chuẩn 2023

Điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Hà Nội cụ thể như sau:

Đại học Hà Nội điểm chuẩn 2023

3. Điểm chuẩn HANU 2022

Đại học Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 và danh sách các thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

Điểm chuẩn HANU 2022

Điểm chuẩn HANU 2022

Điểm chuẩn HANU 2022

4. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm

Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2021

Năm 2022

TT

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Kinh doanh và quản lý

350

375

375

371

1.1

Quản trị kinh doanh

Điểm thi TN THPT

100

106

35.92

100

95

33.55

1.2

Marketing

Điểm thi TN THPT

50

57

36.63

75

80

34.63

1.3

Tài chính - Ngân hàng

Điểm thi TN THPT

100

100

35.27

100

99

32.13

1.4

Kế toán

Điểm thi TN THPT

100

112

35.12

100

97

32.27

2

Máy tính và công nghệ thông tin

275

273

200

196

2.1

Công nghệ thông tin

Điểm thi TN THPT

275

273

26.05

200

196

25.45

3

Nhân văn

1785

1665

1705

1528

3.1

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Xét hồ sơ

300

77

Hồ sơ đạt

300

100

Hồ sơ đạt

3.2

Ngôn ngữ Anh

Điểm thi TN THPT

300

314

36.75

300

315

35.55

3.3

Ngôn ngữ Nga

Điểm thi TN THPT

150

163

33.95

150

139

31.18

3.4

Ngôn ngữ Pháp

Điểm thi TN THPT

100

117

35.6

120

119

33.73

3.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

Điểm thi TN THPT

300

323

37.07

200

221

35.92

3.6

Ngôn ngữ Đức

Điểm thi TN THPT

125

127

35.53

125

120

33.48

3.7

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Điểm thi TN THPT

75

89

35.3

100

95

32.77

3.8

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Điểm thi TN THPT

60

65

33.4

60

55

30.32

3.9

Ngôn ngữ Italia

Điểm thi TN THPT

125

132

34.78

75

76

32.15

3.10

Ngôn ngữ Nhật

Điểm thi TN THPT

175

188

36.43

175

177

35.08

3.11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Điểm thi TN THPT

175

187

37.55

100

111

36.42

4

Khoa học xã hội và hành vi

175

181

175

172

4.1

Nghiên cứu phát triển

Điểm thi TN THPT

50

55

33.85

50

49

32.22

4.2

Quốc tế học

Điểm thi TN THPT

125

126

35.2

125

123

32.88

5

Báo chí và thông tin

125

123

135

133

5.1

Truyền thông đa phương tiện

Điểm thi TN THPT

75

80

26.75

75

72

26

5.2

Truyền thông doanh nghiệp

Điểm thi TN THPT

50

43

35.68

60

61

32.85

6

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

125

136

100

101

6.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Điểm thi TN THPT

125

136

35.6

100

101

32.7

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
3 10.827
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi