Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023

Đại học Hà Nội điểm chuẩn 2023 - Đại học Hà Nội điểm chuẩn các năm cũng như cách tính điểm Đại học Hà Nội, HANU xét học bạ 2023 là thông tin được rất nhiều thí sinh quan tâm trong kì tuyển sinh đại học 2023-2024. Trong năm học 2023, Đại học Hà Nội sử dụng 3 phương thức tuyển sinh bao gồm xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp và sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2023. Trong bài viết này Hoatieu sẽ cập nhật điểm chuẩn đại học Hà Nội 2023, điểm chuẩn HANU mới nhất cũng như đại học Hà Nội điểm chuẩn các năm để các thí sinh nắm được điểm chuẩn tuyển sinh đại học Hà Nội, từ đó đưa ra các nguyện vọng xét tuyển sao cho hợp lý, nâng cao khả năng trúng tuyển.

1. Đại học Hà Nội điểm chuẩn 2023

Điểm sàn Đại học Hà Nội 2023

Trường ĐH Hà Nội cũng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) đại học hình thức chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh từ 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).

2. Điểm chuẩn HANU 2022

Đại học Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 và danh sách các thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

Điểm chuẩn HANU 2022

Điểm chuẩn HANU 2022

Điểm chuẩn HANU 2022

3. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm

Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2021

Năm 2022

TT

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Kinh doanh và quản lý

350

375

375

371

1.1

Quản trị kinh doanh

Điểm thi TN THPT

100

106

35.92

100

95

33.55

1.2

Marketing

Điểm thi TN THPT

50

57

36.63

75

80

34.63

1.3

Tài chính - Ngân hàng

Điểm thi TN THPT

100

100

35.27

100

99

32.13

1.4

Kế toán

Điểm thi TN THPT

100

112

35.12

100

97

32.27

2

Máy tính và công nghệ thông tin

275

273

200

196

2.1

Công nghệ thông tin

Điểm thi TN THPT

275

273

26.05

200

196

25.45

3

Nhân văn

1785

1665

1705

1528

3.1

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Xét hồ sơ

300

77

Hồ sơ đạt

300

100

Hồ sơ đạt

3.2

Ngôn ngữ Anh

Điểm thi TN THPT

300

314

36.75

300

315

35.55

3.3

Ngôn ngữ Nga

Điểm thi TN THPT

150

163

33.95

150

139

31.18

3.4

Ngôn ngữ Pháp

Điểm thi TN THPT

100

117

35.6

120

119

33.73

3.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

Điểm thi TN THPT

300

323

37.07

200

221

35.92

3.6

Ngôn ngữ Đức

Điểm thi TN THPT

125

127

35.53

125

120

33.48

3.7

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Điểm thi TN THPT

75

89

35.3

100

95

32.77

3.8

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Điểm thi TN THPT

60

65

33.4

60

55

30.32

3.9

Ngôn ngữ Italia

Điểm thi TN THPT

125

132

34.78

75

76

32.15

3.10

Ngôn ngữ Nhật

Điểm thi TN THPT

175

188

36.43

175

177

35.08

3.11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Điểm thi TN THPT

175

187

37.55

100

111

36.42

4

Khoa học xã hội và hành vi

175

181

175

172

4.1

Nghiên cứu phát triển

Điểm thi TN THPT

50

55

33.85

50

49

32.22

4.2

Quốc tế học

Điểm thi TN THPT

125

126

35.2

125

123

32.88

5

Báo chí và thông tin

125

123

135

133

5.1

Truyền thông đa phương tiện

Điểm thi TN THPT

75

80

26.75

75

72

26

5.2

Truyền thông doanh nghiệp

Điểm thi TN THPT

50

43

35.68

60

61

32.85

6

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

125

136

100

101

6.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Điểm thi TN THPT

125

136

35.6

100

101

32.7

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 10.306
0 Bình luận
Sắp xếp theo