5. Các ngành xét tuyển Đại học Quốc tế Tp HCM 2023
Mã trường: QSQ
Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh
• D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
• D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh
• D09: Toán – Lịch sử – Tiếng Anh
• D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh
• D15: Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh
| STT | Ngành học | Mã ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
| I | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG | 1960 | ||
| 1 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 320 |
| 2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 200 |
| 3 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 60 |
| 4 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) | 7310101 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
| 5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 90 |
| 6 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01 | 50 |
| 7 | Khoa học Dữ liệu | 7460108 | A00; A01 | 50 |
| 8 | Khoa học Máy tính | 7480101 | A00; A01 | 50 |
| 9 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00; B00; B08; D07 | 180 |
| 10 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; D07 | 80 |
| 11 | Hóa học (Hóa sinh) | 7440112 | A00; B00; B08; D07 | 60 |
| 12 | Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | A00; A01; B00; D07 | 60 |
| 13 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00; A02; B00; D07 | 30 |
| 14 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | A00; A01; D01 | 80 |
| 15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01 | 150 |
| 16 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7520207 | A00; A01; B00; D01 | 50 |
| 17 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00; A01; B00; D01 | 80 |
| 18 | Kỹ thuật Y Sinh | 7520212 | A00; B00; B08; D07 | 120 |
| 19 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00; A01; D07 | 40 |
| 20 | Quản lý Xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
| 21 | Kỹ thuật Không gian | 7520121 | A00; A01; A02; D01 | 30 |
| 22 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 7460112 | A00; A01 | 60 |
| 23 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) | 7460201 | A00, A01 | 40 |
| II | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI | 870 | ||
| 1 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) | 50 | ||
| 1.1 | Công nghệ Thông tin (2+2) | 7480201_UN | A00; A01 | 10 |
| 1.2 | Quản trị Kinh doanh (2+2) | 7340101_UN | A00; A01; D01; D07 | 10 |
| 1.3 | Công nghệ Sinh học (2+2) | 7420201_UN | A00; B00; B08; D07 | 15 |
| 1.4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) | 7520207_UN | A00; A01; B00; D01 | 5 |
| 1.5 | Công nghệ Thực phẩm (2+2) | 7540101_UN | A00; A01; B00; D07 | 10 |
| 2 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) | 105 | ||
| 2.1 | Khoa học Máy tính (2+2) | 7480101_WE2 | A00; A01 | 20 |
| 2.2 | Quản trị Kinh doanh (2+2) | 7340101_WE | A00; A01; D01; D07 | 20 |
| 2.3 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) | 7520207_WE | A00; A01; B00; D01 | 10 |
| 2.4 | Công nghệ Sinh học (2+2) | 7420201_WE2 | A00; B00; B08; D07 | 15 |
| 2.5 | Ngôn ngữ Anh (2+2) | 7220201_WE2 | D01, D09, D14, D15 | 40 |
| 3 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) | 10 | ||
| 3.1 | Quản trị Kinh doanh (1+2/ 1.5+1.5) | 7340101_AU | A00; A01; D01; D07 | 10 |
| 4 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) | 30 | ||
| 4.1 | Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_NS | A00; A01; D01; D07 | 30 |
| 5 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) | 25 | ||
| 5.1 | Kỹ thuật Máy tính (2+2) | 7480106_SB | A00; A01 | 10 |
| 5.2 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2) | 7520118_SB | A00; A01; D01 | 10 |
| 5.3 | Kỹ thuật Điện tử (2+2) | 7520207_SB | A00; A01; B00; D01 | 5 |
| 6 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) | 60 | ||
| 6.1 | Quản trị Kinh doanh (2+2) | 7340101_UH | A00; A01; D01; D07 | 60 |
| 7 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) | 470 | ||
| 7.1 | Quản trị kinh doanh (4+0) | 7340101_WE4 | A00; A01; D01; D07 | 280 |
| 7.2 | Ngôn ngữ Anh (4+0) | 7220201_WE4 | D01, D09, D14, D15 | 80 |
| 7.3 | Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) | 7420201_WE4 | A00; B00; B08; D07 | 40 |
| 7.4 | Công nghệ Thông tin (4+0) | 7480201_WE4 | A00; A01 | 70 |
| 8 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) | 30 | ||
| 8.1 | Ngôn ngữ Anh (3+1) | 7220201_WE3 | D01, D09, D14, D15 | 30 |
| 9 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) | 30 | ||
| 9.1 | Công nghệ Thông tin (2+2) | 7480201_DK2 | A00; A01 | 10 |
| 9.2 | Công nghệ Thông tin (3+1) | 7480201_DK3 | A00; A01 | 10 |
| 9.3 | Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) | 7480201_DK25 | A00; A01 | 10 |
| 10 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (Mỹ) | 20 | ||
| 10.1 | Quản trị Kinh doanh (4+0) | 7340101_AND | A00, A01, D01, D07 | 20 |
| 11 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead (Canada) | 10 | ||
| 11.1 | Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_LU | A00, A01, D01, D07 | 10 |
| 12 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney (Úc) (dự kiến) | 10 | ||
| 12.1 | Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_SY | A00, A01, D01, D07 | 10 |
| 13 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Macquarie (Úc) (dự kiến) | 20 | ||
| 13.1 | Tài chính (2+1) | 7340201_MU | A00, A01, D01, D07 | 10 |
| 13.2 | Kế toán (2+1) | 7340301_MU | A00, A01, D01, D07 | 10 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.






