Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 Thanh Hóa
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa. Kỳ thi vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 của tỉnh Thanh Hóa đã chính thức bắt đầu với kì thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lam Sơn. Đối với các thí sinh thi vào lớp 10 công lập, PT DTNT sẽ dự kì thi tuyển sinh vào lớp 10 vào ngày 9,10/6/2023. Sau đây là chi tiết điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thanh Hoá cùng với điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 2023 tỉnh Thanh Hóa để các em học sinh tham khảo.
1. Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa
Để xem điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa 2023 mời các bạn nhấn vào đường link bên dưới. Các bạn có thể chọn xem điểm thi lớp 10 Thanh Hóa 2023 bằng 1 trong 2 đường link bên dưới:
- Xem điểm vào lớp 10 Thanh Hóa 2023
- Tra điểm thi lớp 10 Thanh Hóa 2023
- Link xem điểm thi vào 10 Thanh Hóa 2023
2. Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 tỉnh Thanh Hóa
Tại tỉnh Thanh Hoá, các trường THPT đã công bố điểm chuẩn. Trường THPT Hàm Rồng có điểm chuẩn 39,8 điểm; Trường THPT Đông Sơn 1 có điểm chuẩn 31,1 điểm; Trường THPT Hoằng Hoá 2 có điểm chuẩn 31,8 điểm; Trường THPT Sầm Sơn 32 điểm; THPT Tô Hiến Thành 31,7 điểm...
Theo đó, tại Cổng thông tin Sở giáo dục tỉnh Thanh Hóa có thống kê điểm trung bình đỗ các trường tại tỉnh Thanh Hóa như sau:
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn 2023
Ngày 2/6, trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa đã công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2023 - 2024, theo đó chuyên Lý có điểm chuẩn cao nhất: 40.05 điểm.
Chuyên toán là 37,30
Chuyên hóa học 36,60
Chuyên Sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm)
Chuyên Tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm);
Chuyên Văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm);
Chuyên Sử 36,95 (điểm kế cận 36,90);
Chuyên Địa lý 35,15;
Chuyên Tiếng Anh 39 điểm.
Chuyên Lý: 40,05 điểm
3. Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Lam Sơn 2021
MÔN CHUYÊN | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 42,7 |
Chuyên Vật lý | 44,6 |
Chuyên Hóa | 45,45 |
Chuyên Sinh | 41,55 |
Chuyên Tin | 41 |
Chuyên Ngữ văn | 48,35 |
Chuyên Lịch sử | 45,75 |
Chuyên Địa lý | 44,65 |
Chuyên Tiếng Anh | 45,95 |
Đây là dự kiến điểm chuẩn, sau khi rà soát, thống nhất, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ phê duyệt và công bố chính thức.
4. Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2020 - 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2020/2021 như sau:
TT | Tên trường | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|
1 | THCS và THPT Bá Thước | 9.20 | 9.20 |
2 | THCS&THPT Nghi Sơn | 20.60 | 20.60 |
3 | THCS&THPT Như Thanh | 17.20 | 17.20 |
4 | THCS&THPT Như Xuân | 8.30 | 8.20 |
5 | THCS&THPT Quan Hóa | 13.00 | 13.00 |
6 | THCS&THPT Quan Sơn | 4.50 | 4.50 |
7 | THCS&THPT Thống Nhất | 12.90 | 12.90 |
8 | THPT Ba Đình | 6.30 | 6.30 |
9 | THPT Bá Thước | 7.70 | 7.70 |
10 | THPT Bắc Sơn | 9.00 | 9.00 |
11 | THPT Bỉm Sơn | 27.00 | 27.00 |
12 | THPT Cầm Bá Thước | 11.90 | 11.90 |
13 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | 11.70 | 11.70 |
14 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | 13.00 | 12.90 |
15 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | 12.50 | 12.50 |
16 | THPT Chu Văn An | 23.60 | 23.50 |
17 | THPT Đặng Thai Mai | 21.50 | 21.40 |
18 | THPT Đào Duy Từ | 32.40 | 32.40 |
19 | THPT Đông Sơn 1 | 27.50 | 27.30 |
20 | THPT Đông Sơn 2 | 21.20 | 21.20 |
21 | THPT Hà Trung | 21.70 | 21.70 |
22 | THPT Hà Văn Mao | 8.00 | 8.00 |
23 | THPT Hàm Rồng | 34.80 | 34.70 |
24 | THPT Hậu Lộc 1 | 18.90 | 18.90 |
25 | THPT Hậu Lộc 2 | 18.40 | 18.40 |
26 | THPT Hậu Lộc 3 | 21.60 | 21.60 |
27 | THPT Hậu Lộc 4 | 21.00 | 21.00 |
28 | THPT Hoằng Hoá 2 | 27.20 | 27.20 |
29 | THPT Hoằng Hoá 3 | 19.30 | 19.20 |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | 27.10 | 26.90 |
31 | THPT Hoàng Lệ Kha | 17.90 | 17.90 |
32 | THPT Lam Kinh | 21.40 | 21.30 |
33 | THPT Lang Chánh | 2.90 | 2.90 |
34 | THPT Lê Hoàn | 16.50 | 16.50 |
35 | THPT Lê Hồng Phong | 19.10 | 19.00 |
36 | THPT Lê Lai | 5.00 | 5.00 |
37 | THPT Lê Lợi | 21.20 | 21.20 |
38 | THPT Lê Văn Hưu | 22.00 | 21.90 |
39 | THPT Lương Đắc Bằng | 24.70 | 24.70 |
40 | THPT Mai Anh Tuấn | 10.00 | 10.00 |
41 | THPT Mường Lát | 17.70 | 17.50 |
42 | THPT Nga Sơn | 6.70 | 6.70 |
43 | THPT Ngọc Lặc | 12.30 | 12.30 |
44 | THPT Nguyễn Mộng Tuân | 19.30 | 19.20 |
45 | THPT Nguyễn Quán Nho | 18.70 | 18.50 |
46 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 19.60 | 19.50 |
47 | THPT Nguyễn Trãi | 28.80 | 28.80 |
48 | THPT Như Thanh | 20.30 | 20.20 |
49 | THPT Như Thanh 2 | 11.50 | 11.50 |
50 | THPT Như Xuân | 9.10 | 8.90 |
51 | THPT Như Xuân 2 | 8.10 | 8.10 |
52 | THPT Nông Cống 1 | 17.10 | 17.10 |
53 | THPT Nông Cống 2 | 19.90 | 19.90 |
54 | THPT Nông Cống 3 | 14.90 | 14.70 |
55 | THPT Nông Cống 4 | 17.50 | 17.50 |
56 | THPT Quan Hoá | 12.70 | 12.70 |
57 | THPT Quan Sơn | 6.90 | 6.90 |
58 | THPT Quảng Xương 1 | 18.60 | 18.60 |
59 | THPT Quảng Xương 2 | 18.50 | 18.50 |
60 | THPT Quảng Xương 4 | 23.80 | 23.70 |
61 | THPT Sầm Sơn | 25.70 | 25.40 |
62 | THPT Thạch Thành 1 | 19.50 | 19.40 |
63 | THPT Thạch Thành 2 | 13.20 | 13.20 |
64 | THPT Thạch Thành 3 | 17.90 | 17.70 |
65 | THPT Thạch Thành 4 | 18.20 | 18.20 |
66 | THPT Thiệu Hoá | 12.90 | 12.90 |
67 | THPT Thọ Xuân 4 | 12.40 | 12.40 |
68 | THPT Thọ Xuân 5 | 20.90 | 20.80 |
69 | THPT Thường Xuân 2 | 6.60 | 6.60 |
70 | THPT Thường Xuân 3 | 4.60 | 4.60 |
71 | THPT Tĩnh Gia 1 | 20.60 | 20.50 |
72 | THPT Tĩnh Gia 2 | 23.50 | 23.50 |
73 | THPT Tĩnh Gia 3 | 16.80 | 16.70 |
74 | THPT Tĩnh Gia 4 | 15.40 | 15.30 |
75 | THPT Tô Hiến Thành | 24.10 | 24.00 |
76 | THPT Tống Duy Tân | 11.70 | 11.70 |
77 | THPT Triệu Sơn 1 | 22.40 | 22.20 |
78 | THPT Triệu Sơn 2 | 20.20 | 20.10 |
79 | THPT Triệu Sơn 3 | 21.90 | 21.90 |
80 | THPT Triệu Sơn 4 | 23.60 | 23.30 |
81 | THPT Triệu Sơn 5 | 18.50 | 18.50 |
82 | THPT Vĩnh Lộc | 14.20 | 14.00 |
83 | THPT Yên Định 1 | 16.00 | 16.00 |
84 | THPT Yên Định 2 | 18.90 | 18.90 |
85 | THPT Yên Định 3 | 14.50 | 14.50 |
5. Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú Thanh Hóa
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | 180 | 31.90 | 31.90 |
2 | THPT DTNT Ngọc Lặc | 180 | 26.00 | 26.00 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Bắc Giang khẩn cấp lùi lịch thi vào lớp 10 năm 2021
Đơn xin dự tuyển vào lớp 6 trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam Mẫu đơn đăng ký thi vào lớp 6
Chọn trường công hay trường tư cho bé vào lớp 1? Kinh nghiệm chọn trường cho con vào lớp 1 phụ huynh nên biết
Các trường hợp được tuyển thẳng vào lớp 10 2023 Đối tượng tuyển thẳng vào lớp 10
Hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội Quy chế tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TP Hồ Chí Minh 2023 Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Tp HCM
Hà Nội không công bố sớm môn thi thứ 4 vào lớp 10 2022
Đề thi mẫu vào lớp 10 THPT chuyên Ngoại ngữ năm 2021 Mẫu đề thi vào lớp 10 Chuyên ngữ có đáp án
- Minh AnhThích · Phản hồi · 0 · 13/01/23
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nội
- Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2023
- Lịch thi THCS chuyên Ngoại ngữ 2023
- Tuyển sinh lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2023-2024
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 TP HCM
- Điểm thi lớp 10 năm 2023 Đồng Nai
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Kon Tum
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bắc Giang
- Lịch thi vào lớp 10 Bắc Giang 2023
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 - 2024 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Phú Thọ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Lâm Đồng
- Môn thi thứ 3 của tỉnh Hải Dương 2023
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Chuyên sư phạm 2023
- Điểm chuẩn CNN 2021 - Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ Hà Nội
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nội
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 An Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thừa Thiên Huế
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Bắc Ninh
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 - 2024 Hưng Yên
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hải Dương
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 Tiền Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Kiên Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thái Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Cao Bằng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Phú Yên
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Khánh Hòa
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bình Phước
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Tây Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Trà Vinh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Sóc Trăng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Ninh Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bình Định
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Cần Thơ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Nam Định
- Phổ điểm thi vào 10 Hà Nội năm 2021
- Phổ điểm tuyển sinh 10 2023 TP HCM
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nam
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đà Nẵng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Đồng Tháp
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Quảng Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bà Rịa Vũng Tàu
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bến Tre
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Đắk Lắk