Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025 Thanh Hóa

Tải về

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Thanh Hóa. Kì thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Thanh Hóa 2025 đã chính thức kết thúc. Theo đó, tỉnh đã hoàn thành kì thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lam Sơn và các trường THPT trên địa bàn tỉnh. Trong bài viết này Hoatieu sẽ cập nhật liên tục các thông tin mới nhất về điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Thanh Hóa 2025, mời các bạn cùng theo dõi.

1. Điểm chuẩn vào 10 Thanh Hóa 2025

Theo Hướng dẫn tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2025-2026 của Sở GDĐT Thanh Hóa, dự kiến, ngày 17.6 Hội đồng tuyển sinh Trường THPT Chuyên Lam Sơn sẽ công bố kết quả thi và điểm chuẩn. Ngày 18.6, các trường THPT Dân tộc nội trú công bố kết quả thi và điểm chuẩn. Ngày 19.6 các trường THPT công lập công bố kết quả thi và điểm chuẩn. 

2. Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025 Thanh Hóa

Để xem điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa 2025 mời các bạn nhấn vào đường link bên dưới. Các bạn có thể chọn xem điểm thi lớp 10 Thanh Hóa 2025 bằng 1 trong 3 đường link bên dưới:

3. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Thanh Hóa 2024

Điểm chuẩn vào 10 chuyên Lam Sơn 2024

Sáng 6/6, Trường THPT chuyên Lam Sơn đã công bố danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2024-2025.

Theo danh sách công bố, điểm trúng tuyển vào lớp chuyên Hóa học là 37,6 điểm; Sinh học 38,9 điểm; Tin học 38,5 điểm; Ngữ văn 35,7 điểm; Lịch sử 37,1 điểm; Địa lý 37,1 điểm; Tiếng Anh 37,4 điểm; Vật lý 37 điểm. Riêng môn Toán là môn có điểm trúng tuyển cao nhất với 40 điểm.

Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2024 

- THPT Cầm Bá Thước: NV1: 23; NV2: 21.1 điểm

- THPT Thiệu Hóa: NV1: 28.3 điểm

- THPT Hoằng Hóa 4: NV1: 28.3 điểm

- THPT Hậu Lộc 3: NV1: 27.4 điểm; NV2: 26.1 điểm

- THPT Tĩnh Gia 1: NV1: 29.5; NV2: 28

- THPT Tĩnh Gia 2: NV1: 29.5; NV2: 28

- THPT Tĩnh Gia 3: NV1: 25.7; NV2: 25.6

- THPT Tĩnh Gia 4: NV1: 27.3; NV2: 26.7

- THPT Nguyễn Trãi: 31.7 điểm

- THCS và THPT Nghi Sơn: NV1: 28.3; NV2: 27.2 điểm

- THPT Triệu Sơn 1: 28.2 điểm

- THPT Triệu Sơn 3: NV1: 27.5; NV2: 26.5 điểm

- THPT Hậu Lộc 1: NV1: 30.1; NV2: 28.5 điểm

- THPT Hậu Lộc 4: NV1: 27.7; NV2: 26.7 điểm

- THPT Nông Cống 1: NV1: 29.6; NV2: 28 điểm

- THPT Chu Văn An: NV1: 30.5; NV2: 29.5 điểm

- THPT Vĩnh Lộc: NV1: 26.5 điểm

- THPT Lang Chánh: 11.7 điểm

- THPT Đặng Thai Mai: NV1: 29.4; NV2: 28.8 điểm

- THPT Lê Lợi: NV1: 31.2; NV2: 29.9 điểm

4. Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 tỉnh Thanh Hóa

Tại tỉnh Thanh Hoá, các trường THPT đã công bố điểm chuẩn. Trường THPT Hàm Rồng có điểm chuẩn 39,8 điểm; Trường THPT Đông Sơn 1 có điểm chuẩn 31,1 điểm; Trường THPT Hoằng Hoá 2 có điểm chuẩn 31,8 điểm; Trường THPT Sầm Sơn 32 điểm; THPT Tô Hiến Thành 31,7 điểm...

Theo đó, tại Cổng thông tin Sở giáo dục tỉnh Thanh Hóa có thống kê điểm trung bình đỗ các trường tại tỉnh Thanh Hóa như sau:

Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 tỉnh Thanh Hóa

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp  10 chuyên Lam Sơn 2023

Ngày 2/6, trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa đã công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2023 - 2024, theo đó chuyên Lý có điểm chuẩn cao nhất: 40.05 điểm.

Chuyên toán là 37,30

Chuyên hóa học 36,60

Chuyên Sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm)

Chuyên Tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm);

Chuyên Văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm);

Chuyên Sử 36,95 (điểm kế cận 36,90);

Chuyên Địa lý 35,15;

Chuyên Tiếng Anh 39 điểm.

Chuyên Lý: 40,05 điểm

5. Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Lam Sơn 2021

MÔN CHUYÊN Điểm chuẩn
Chuyên Toán 42,7
Chuyên Vật lý 44,6
Chuyên Hóa 45,45
Chuyên Sinh 41,55
Chuyên Tin 41
Chuyên Ngữ văn 48,35
Chuyên Lịch sử 45,75
Chuyên Địa lý 44,65
Chuyên Tiếng Anh 45,95

Đây là dự kiến điểm chuẩn, sau khi rà soát, thống nhất, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ phê duyệt và công bố chính thức.

6. Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2020 - 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2020/2021 như sau:

TT Tên trường Điểm chuẩn Điểm NN đỗ
1 THCS và THPT Bá Thước 9.20 9.20
2 THCS&THPT Nghi Sơn 20.60 20.60
3 THCS&THPT Như Thanh 17.20 17.20
4 THCS&THPT Như Xuân 8.30 8.20
5 THCS&THPT Quan Hóa 13.00 13.00
6 THCS&THPT Quan Sơn 4.50 4.50
7 THCS&THPT Thống Nhất 12.90 12.90
8 THPT Ba Đình 6.30 6.30
9 THPT Bá Thước 7.70 7.70
10 THPT Bắc Sơn 9.00 9.00
11 THPT Bỉm Sơn 27.00 27.00
12 THPT Cầm Bá Thước 11.90 11.90
13 THPT Cẩm Thuỷ 1 11.70 11.70
14 THPT Cẩm Thuỷ 2 13.00 12.90
15 THPT Cẩm Thuỷ 3 12.50 12.50
16 THPT Chu Văn An 23.60 23.50
17 THPT Đặng Thai Mai 21.50 21.40
18 THPT Đào Duy Từ 32.40 32.40
19 THPT Đông Sơn 1 27.50 27.30
20 THPT Đông Sơn 2 21.20 21.20
21 THPT Hà Trung 21.70 21.70
22 THPT Hà Văn Mao 8.00 8.00
23 THPT Hàm Rồng 34.80 34.70
24 THPT Hậu Lộc 1 18.90 18.90
25 THPT Hậu Lộc 2 18.40 18.40
26 THPT Hậu Lộc 3 21.60 21.60
27 THPT Hậu Lộc 4 21.00 21.00
28 THPT Hoằng Hoá 2 27.20 27.20
29 THPT Hoằng Hoá 3 19.30 19.20
30 THPT Hoằng Hoá 4 27.10 26.90
31 THPT Hoàng Lệ Kha 17.90 17.90
32 THPT Lam Kinh 21.40 21.30
33 THPT Lang Chánh 2.90 2.90
34 THPT Lê Hoàn 16.50 16.50
35 THPT Lê Hồng Phong 19.10 19.00
36 THPT Lê Lai 5.00 5.00
37 THPT Lê Lợi 21.20 21.20
38 THPT Lê Văn Hưu 22.00 21.90
39 THPT Lương Đắc Bằng 24.70 24.70
40 THPT Mai Anh Tuấn 10.00 10.00
41 THPT Mường Lát 17.70 17.50
42 THPT Nga Sơn 6.70 6.70
43 THPT Ngọc Lặc 12.30 12.30
44 THPT Nguyễn Mộng Tuân 19.30 19.20
45 THPT Nguyễn Quán Nho 18.70 18.50
46 THPT Nguyễn Thị Lợi 19.60 19.50
47 THPT Nguyễn Trãi 28.80 28.80
48 THPT Như Thanh 20.30 20.20
49 THPT Như Thanh 2 11.50 11.50
50 THPT Như Xuân 9.10 8.90
51 THPT Như Xuân 2 8.10 8.10
52 THPT Nông Cống 1 17.10 17.10
53 THPT Nông Cống 2 19.90 19.90
54 THPT Nông Cống 3 14.90 14.70
55 THPT Nông Cống 4 17.50 17.50
56 THPT Quan Hoá 12.70 12.70
57 THPT Quan Sơn 6.90 6.90
58 THPT Quảng Xương 1 18.60 18.60
59 THPT Quảng Xương 2 18.50 18.50
60 THPT Quảng Xương 4 23.80 23.70
61 THPT Sầm Sơn 25.70 25.40
62 THPT Thạch Thành 1 19.50 19.40
63 THPT Thạch Thành 2 13.20 13.20
64 THPT Thạch Thành 3 17.90 17.70
65 THPT Thạch Thành 4 18.20 18.20
66 THPT Thiệu Hoá 12.90 12.90
67 THPT Thọ Xuân 4 12.40 12.40
68 THPT Thọ Xuân 5 20.90 20.80
69 THPT Thường Xuân 2 6.60 6.60
70 THPT Thường Xuân 3 4.60 4.60
71 THPT Tĩnh Gia 1 20.60 20.50
72 THPT Tĩnh Gia 2 23.50 23.50
73 THPT Tĩnh Gia 3 16.80 16.70
74 THPT Tĩnh Gia 4 15.40 15.30
75 THPT Tô Hiến Thành 24.10 24.00
76 THPT Tống Duy Tân 11.70 11.70
77 THPT Triệu Sơn 1 22.40 22.20
78 THPT Triệu Sơn 2 20.20 20.10
79 THPT Triệu Sơn 3 21.90 21.90
80 THPT Triệu Sơn 4 23.60 23.30
81 THPT Triệu Sơn 5 18.50 18.50
82 THPT Vĩnh Lộc 14.20 14.00
83 THPT Yên Định 1 16.00 16.00
84 THPT Yên Định 2 18.90 18.90
85 THPT Yên Định 3 14.50 14.50

7. Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú Thanh Hóa

TT Tên trường Chỉ tiêu Điểm chuẩn Điểm NN đỗ
1 THPT Dân tộc Nội trú tỉnh 180 31.90 31.90
2 THPT DTNT Ngọc Lặc 180 26.00 26.00

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
48 68.821
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025 Thanh Hóa
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
  • 🖼️
    Minh Anh

    Cho mình biết cách tính điểm thi tuyển sinh Trường THPT Bỉm Sơn với ạ 

    Thích Phản hồi 13/01/23
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm