Công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 Khánh Hòa
- 1. Lịch công bố điểm thi vào 10 Khánh Hòa 2025
- 2. Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa 2025
- 3. Cách tính điểm tuyển sinh lớp 10 Khánh Hòa
- 4. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Khánh Hòa 2024
- 5. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa 2023
- 6. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2022 Khánh Hòa
- 7. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa 2021
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa - Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm khi mà kì thi tuyển sinh lớp 10 2025 Khánh Hòa đã kết thúc. Sau đây là tổng hợp các thông tin mới nhất về điểm thi vào 10 Khánh Hòa 2025, mời các bạn cùng theo dõi.
1. Lịch công bố điểm thi vào 10 Khánh Hòa 2025
Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa 2025-2026 đã chính thức kết thúc. Theo kế hoạch, hội đồng chấm thi vào lớp 10 làm việc từ ngày 5 đến 16-6, sử dụng phương thức đánh phách một vòng, bộ phận làm phách được cách ly tuyệt đối cho đến khi công tác chấm thi hoàn tất. Sau khi hoàn tất công tác chấm thi, Sở Giáo dục và Đào tạo công bố điểm thi vào ngày 17-6. Các thí sinh có nhu cầu phúc khảo làm đơn phúc khảo theo mẫu. Sau khi hoàn thành chấm phúc khảo, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ công bố điểm chuẩn trước ngày 5-7.
2. Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa 2025
Để tra cứu điểm thi vào 10 Khánh Hòa 2025, mời các em truy cập theo đường link bên dưới.
3. Cách tính điểm tuyển sinh lớp 10 Khánh Hòa

4. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Khánh Hòa 2024
Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Số TT |
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
1 |
Toán |
45,25 |
|
|
2 |
Vật lý |
39,50 |
|
|
3 |
Hóa học |
41,25 |
|
|
4 |
Sinh học |
40,50 |
|
|
5 |
Ngữ văn |
38,75 |
Điểm Ngữ văn chuyên 5,50 |
|
6 |
Tiếng Anh |
39,50 |
Điểm tiếng Anh chuyên 5,25 |
|
7 |
Tin học (chính thức) |
36,56 |
|
|
8 |
Tin học (nguyện vọng bổ sung) |
42,75 |
Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi. |
I. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châua. Tuyển thẳng: 04 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,0 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,8 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạoa. Tuyển thẳng: 07 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 23,75 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 27,50 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,5 trở lên
3. Trường THPT Ngô Gia Tựa. Tuyển thẳng: 06 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,7 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọnga. Tuyển thẳng: 01 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,3 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệa. Tuyển thẳng: 04 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,75 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,00 điểm
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểma. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,1 trở lên
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: Không xét
7. Trường THPT Hoàng Hoa Tháma. Tuyển thẳng: 03 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Họca. Tuyển thẳng: 02 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,75 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,75 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giápa. Tuyển thẳng: 01 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,25 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọnga. Tuyển thẳng: 12 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 32,75 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,3 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗia. Tuyển thẳng: 09 học sinh
b. Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 72 học sinh.
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 33,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,8 trở lên
d. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụa. Tuyển thẳng: 10 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,75 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 32,25 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tậpa. Tuyển thẳng: 03 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,25 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 32,50 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồnga. Tuyển thẳng: 07 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 30,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,4 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,5 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
15. Trường THPT Nguyễn Trãia. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,1 trở lên
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vâna. Tuyển thẳng: 05 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,5 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanha. Tuyển thẳng: 03 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,8 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
18. Trường THPT Tôn Đức Thắnga. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,00 điểm
19. Trường THPT Trần Quý Cápa. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
20. Trường THPT Nguyễn Dua. Tuyển thẳng: 02 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 18,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,6 trở lên
21. Trường THPT Huỳnh Thúc Khánga. Tuyển thẳng: 06 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khaia. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,75 điểm
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,00 điểm
23. Trường THPT Lê Hồng Phonga. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,75 điểm
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm
24. Trường THPT Tô Văn Ơna. Tuyển thẳng: 02 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,25 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm
II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơna. Tuyển thẳng: 31 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quâna. Tuyển thẳng: 39 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 32,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,6 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bìnha. Tuyển thẳng: 08 học sinh
b. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên
c. Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa 2023
Chiều 20.6, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên và trường THPT công lập năm học 2023-2024.
Với trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, lớp chuyên Toán có điểm chuẩn cao nhất, lấy 41,75 điểm.
Lớp chuyên tin có điểm chuẩn thấp nhất, lấy 31,75 điểm.
Điểm chuẩn vào chuyên Lê Quý Đôn Khánh Hòa 2023

Điểm chuẩn vào 10 công lập Khánh Hòa 2023



6. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2022 Khánh Hòa
I. Tuyển sinh Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Toán: 40,50 điểm; Vật lí: 36,00 điểm; Hóa học: 43,75 điểm; Sinh học: 37,50 điểm; Ngữ văn: 34,75 điểm; Tiếng Anh: 40,00 điểm; Tin học (chính thức): 32,68 điểm; Tin học (nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi): 36,75 điểm.
II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,50 điểm
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 11,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 18,00 điểm
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,25 điểm
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm
9. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 32,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
10. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 40 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 30,50 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 29,75 điểm
12. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm
13. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 29,50 điểm
14. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 23,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
15. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
17. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 6,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,75 điểm
18. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,75 điểm
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 18,00 điểm
21. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,50 điểm
22. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,00 điểm
III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 26 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 23,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 29 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Thời gian nhận đơn xin phúc khảo từ ngày ra thông báo đến hết ngày 29.6. Học sinh dự thi vào trường THPT chuyên Lê Quý Đôn nộp đơn xin phúc khảo bài thi tại trường THPT chuyên Lê Quý Đôn. Học sinh dự thi tại trường THPT công lập nộp đơn xin phúc khảo bài thi tại trường THPT theo nguyện vọng 1 đã đăng ký.
7. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa 2021
Điểm chuẩn chuyên Lê Quý Đôn Khánh Hòa 2021
| Toán | 40,50 điểm |
| Vật lý | 36,00 điểm |
| Hóa học | 43,75 điểm |
| Sinh học | 37,50 điểm |
| Ngữ văn: | 34,75 điểm |
| Tiếng Anh: | 40,00 điểm |
| Tin học (chính thức): | 32,68 điểm |
| Tin học (nguyện vọng bổ sung) | 36,75 điểm |
Tin học (nguyện vọng bổ sung) dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi).
Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập Khánh Hòa 2021
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,50 điểm
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 11,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 18,00 điểm
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,25 điểm
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm
9. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 32,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
10. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 40 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 30,50 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 29,75 điểm
12. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm
13. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 29,50 điểm
14. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 23,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
15. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
17. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 6,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,75 điểm
18. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,75 điểm
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 18,00 điểm
21. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,25 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,50 điểm
22. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,00 điểm
Điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 Khánh Hòa 2021
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 26 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 23,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 29 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Thời gian nhận đơn xin phúc khảo từ ngày ra thông báo đến hết ngày 29-6. Học sinh dự thi vào trường THPT chuyên Lê Quý Đôn nộp đơn xin phúc khảo bài thi tại trường THPT chuyên Lê Quý Đôn. Học sinh dự thi tại trường THPT công lập nộp đơn xin phúc khảo bài thi tại trường THPT theo nguyện vọng 1 đã đăng ký.
Các trường THPT nhận hồ sơ phúc khảo của thí sinh, nhập vào hệ thống Quản lý thi tuyển sinh 10 và nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo (qua Phòng Quản lý chất lượng) chậm nhất trước ngày 3-7.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Trần Dũng
- Ngày:
Tham khảo thêm
-
05 điều cần lưu ý khi sang tên sổ đỏ cho con
-
Top 8 bài cảm nhận Đoàn thuyền đánh cá hay chọn lọc
-
Top 8 mẫu cảm nhận về bài thơ Ánh trăng hay chọn lọc
-
Top 16 mẫu phân tích 7 câu thơ đầu bài Đồng chí (Có dàn ý chi tiết)
-
Top 9 mẫu cảm nhận bài thơ Đồng Chí hay chọn lọc
-
Lịch thi vào lớp 10 năm 2025 Hải Dương
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Ngữ Văn
- Bộ đề ôn thi vào 10 Ngữ văn Từ sơn Bắc Ninh
- Tài liệu ôn chuyên sâu Ngữ văn thi vào 10
- Chuyên đề ôn thi vào 10 phần Tiếng Việt
- Đề thi vào lớp 10 môn Văn cả nước
- Tổng hợp đề thi chuyên Văn vào 10
- Đề thi Văn vào 10 chương trình mới
- Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Văn Hà Nội các năm
- Đề thi văn Chuyên sư phạm
- Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Văn Bắc Giang
- Đề tham khảo Ngữ văn vào 10 TP HCM
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề gia đình
- Bộ đề nghị luận xã hội chủ đề phát triển bản thân
- 110 Đề nghị luận xã hội về một vấn đề cần giải quyết
- 12 Đề nghị luận xã hội về một vấn đề cần giải quyết
- Bộ đề phát triển năng lực Ngữ văn 9
- 185 Nhận định liên hệ mở rộng dành cho cả thơ và văn xuôi
- Cách viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết
- Cách viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ của em về đoạn thơ, bài thơ
- 7 chuyên đề ôn thi vào 10 môn Văn
- Chuyên đề Đoạn văn nghị luận xã hội hay gặp trong phần đọc hiểu
- Chuyên đề Viết truyện kể sáng tạo
- Chuyên đề Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ tám chữ
- Chuyên đề Viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử
- Chuyên đề Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học
- Chuyên đề Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học (Truyện, kịch)
-
Toán
- Tuyển tập đề thi vào 10 môn Toán các tỉnh
- Đề thi thử vào 10 môn Toán có đáp án
- Tổng hợp đề thi vào 10 chuyên Toán cả nước
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Hà Nội
- Đề thi thử vào 10 môn Toán huyện Lương Tài Bắc Ninh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án
- Đề thi vào 10 chuyên Toán Khoa học tự nhiên có đáp án
- Đáp án đề thi chuyên Toán Sư phạm
- Đề minh họa thi vào lớp 10 môn Toán
- Đề minh họa thi vào lớp 10 môn Toán Hà Nội
- Đề Toán thi vào lớp 10 THPT Nguyễn Tất Thành
- Đề tham khảo thi vào 10 môn Toán An Giang
- Đề tham khảo thi vào 10 môn Toán Quảng Nam
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán chuyên Quảng Ninh
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Quảng Ninh
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán chung Quảng Ninh
- Đề tham khảo thi vào 10 môn Toán Hưng Yên
- 50 đề minh họa tuyển sinh 10 môn Toán chương trình mới
- Bộ đề ôn thi vào 10 môn Toán TP HCM
- Đề tham khảo thi vào 10 môn Toán Bắc Ninh
- Đề tham khảo thi vào 10 môn Toán Bắc Giang
- Đề thi thứ vào 10 môn Toán Vĩnh Phúc
- Đề tham khảo thi vào 10 môn Toán Hà Tĩnh
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Hải Phòng cấu trúc mới
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Nghệ An
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Phú Thọ
- Đề tham khảo thi vào 10 môn Toán Phú Thọ
- Đề tham khảo thi vào 10 môn Toán chuyên Hùng Vương Phú Thọ
- Đề thi thử vào 10 môn Toán TP Nam Định
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Trực Ninh Nam Định
- Đề minh họa thi vào 10 môn Toán Hà Nam
- Bộ đề ôn thi vào 10 môn Toán Ninh Bình
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Yên Định Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán thành phố Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Quảng Xương Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Thọ Xuân Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Thiệu Hóa Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Hoằng Hóa Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Hậu Lộc Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Cẩm Thủy Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Nga Sơn Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Như Thanh Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Nghi Sơn Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Triệu Sơn Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Thạch Thành Thanh Hóa
- Đề thi thử vào 10 môn Toán Hà Trung Thanh Hóa
-
Tiếng Anh
- Bộ đề thi thử vào 10 Tiếng Anh Hà Nội có đáp án
- Bộ đề thi vào 10 chuyên Anh toàn quốc chính thức
- Bộ đề minh họa Tiếng Anh vào 10 Hải Phòng
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh Hội An có đáp án
- Đề minh họa thi vào 10 môn Tiếng Anh Hiệp Đức Quảng Nam
- Bộ đề tham khảo thi vào 10 môn Tiếng Anh Điện Bàn - Quảng Nam
- Bộ đề tham khảo thi vào 10 môn Tiếng Anh Tam Kỳ - Quảng Nam
- Bộ đề tham khảo thi vào 10 môn Tiếng Anh Tiên Phước - Quảng Nam
- Bộ đề tham khảo thi vào 10 môn Tiếng Anh Duy Xuyên - Quảng Nam
- Bộ đề tham khảo thi vào 10 môn Tiếng Anh Núi Thành - Quảng Nam
- Bộ đề tham khảo thi vào 10 môn Tiếng Anh Đại Lộc - Quảng Nam
- Bộ đề ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh TP HCM
- Đề thi thử Tiếng Anh vào 10 TP HCM có đáp án
- Đề luyện thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Phú Thọ
- Chuyên đề đọc hiểu Tiếng Anh thi vào 10 có đáp án
- Bộ đề tham khảo thi vào 10 môn Tiếng Anh có đáp án
- Bộ đề tham khảo thi vào 10 chuyên Anh
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh chuyên Sư phạm
- Đề thi chuyên Tin vào lớp 10 Hà Nội
- An Giang
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- Bạc Liêu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Dương
- Bình Định
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Cần Thơ
- Đà Nẵng
- Đăk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Nội
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hải Phòng
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- TP HCM
- Huế
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Lâm Đồng
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái
Tuyển sinh tải nhiều
-
Câu hỏi trắc nghiệm cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án
-
(Mới) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025 Bạc Liêu
-
Đã có Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2025
-
Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
-
Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2025
-
(Mới cập nhật) Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024
-
Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
-
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024 mới cập nhật
-
Đáp án đề tham khảo 2025 môn Địa chính thức
-
(Mới) Đáp án đề tham khảo Hóa 2025 của Bộ giáo dục