Đại học Võ Trường Toản học phí 2023

Học phí Võ Trường Toản 2022 là bao nhiêu? Đại học Võ Trường Toản là trường công hay tư? Đây đều là các thông tin được rất nhiều thí sinh quan tâm để phục vụ cho việc xét tuyển đại học năm 2022-2023. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ các thông tin mới nhất về tuyển sinh Đại học Võ Trường Toản 2022 cũng như mức học phí Đại học Võ Trường Toản mới nhất để các thí sinh và phụ huynh cùng tham khảo.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Võ Trường Toản
  • Tên tiếng Anh: Vo Truong Toan University (VTTU)
  • Mã trường: VTT
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Liên thông
  • Lĩnh vực: Y dược
  • Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang
  • Điện thoại: 02933953222 – 02933953222 – 02933953201 – 02933953080

1. Học phí trường đại học Võ Trường Toản

Học phí trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 dự kiến như sau:

Ngành Y khoa: 30.750.000 đồng/học kỳ

Ngành Dược học: 21.250.000 đồng/học kỳ

Ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán: 5.250.000 đồng/học kỳ

Ngành Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin: 5.500.000 đồng/học kỳ

Ngành Luật, Quản lý nhà nước: 5.750.000 đồng/học kỳ

2. Đại học Võ Trường Toản điểm chuẩn

3. Tuyển sinh đại học Võ Trường Toản 2022

Trường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc các năm trước.

Xét học bạ THPT hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT.

Xét kết hợp học bạ và điểm thi THPT.

Xét kết quả thi đánh giá năng lực, kỳ thi tuyển sinh riêng.

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyển
Y khoa7720101A02, B00, B03, D08
Dược học7720201A00, B00, C02, D07
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D07
Tài chính – Ngân hàng7340201
Kế toán7340301
Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế7340120
Công nghệ thông tin7480201
Luật7380101A00, A01, C03, D01
Quản lý nhà nước7310205A01, C00, C20, D01

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 480
0 Bình luận
Sắp xếp theo