(Chính thức) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 - Mới đây Đại học Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy năm học 2024-2025 đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ và xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực. Theo đó, điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử (đạt 29.71 điểm). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Giáo dục thể chất (18.8 điểm). Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Sư phạm Hà Nội 2024, mời các bạn cùng tham khảo.

Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024

Điểm chuẩn học bạ Sư phạm Hà Nội 2024

Đối với các ngành đào tạo giáo viên như sau:

Ngành học Điểm chuẩn xét học bạ Cách tính điểm
Sư phạm Toán học 28.80 Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 29.30 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (× 2), Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Vật lí 29.13 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) 28.94 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Ngữ văn 28.10 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Mầm non 25.83 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh 27.30 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Tiểu học 27.58 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh 27.52 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Tiếng Anh 28.05 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Tin học 28.10 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Hoá học 28.97 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hóa học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) 28.35 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Sinh học 29.23 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Công nghệ 25.19 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Lịch sử 29.71 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Địa lí 29.40 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lý, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục đặc biệt 27.67 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục công dân 25.49 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục chính trị 25.62 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Tiếng Pháp 27.18 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Quốc phòng và An ninh 26.33 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Thể chất 18.80 Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Âm nhạc 25.75 Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Lịch sử - Địa lý 25.51 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Khoa học tự nhiên 26.99 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Vật lí, Hóa học, Sinh học theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.

Đối với các ngành ngoài sư phạm như sau:

Ngành học Điểm chuẩn xét học bạ Cách tính điểm
Toán học 27.30 Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Văn học 25.84 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Ngôn ngữ Anh 28.00 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Hoá học 27.90 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hóa học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sinh học 24.42 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Công nghệ thông tin 27.00 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Quản lý giáo dục 28.10 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 23.33 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Việt Nam học 25.17 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.13 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 24.53 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Chính trị học 25.63 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 25.65 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Tâm lý học giáo dục 26.65 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Công tác xã hội 22.75 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.87 Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có.

Điểm chuẩn ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2024

Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

STT Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
(thang điểm 30)
1 Giáo dục Tiểu học Toán (× 2), Ngữ văn 20.4
2 Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 24.45
3 Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh Toán (× 2), Tiếng Anh 21.65
4 Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 20.9
5 Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2), Lịch sử 23.51
6 Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2), Lịch sử 22.7
7 Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Lịch sử 21.9
8 Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Địa lý 20.05
9 Sư phạm Toán học Toán (× 2), Vật lí 22.5
10 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2), Tiếng Anh 23.79
11 Sư phạm Toán học Toán (× 2), Hóa học 23.23
12 Sư phạm Tin học Toán (× 2), Vật lí 19
13 Sư phạm Tin học Toán (× 2), Tiếng Anh 19.55
14 Sư phạm Vật lý Vật lí (× 2), Toán 24.2
15 Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) Vật lí (× 2), Tiếng Anh 22.25
16 Sư phạm Hoá học Hóa học (× 2), Toán 25.57
17 Sư phạm Hoá học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2), Tiếng Anh 24.96
18 Sư phạm Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 25.57
19 Sư phạm Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 20.8
20 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Lịch sử 24.45
21 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 23.93
22 Sư phạm Lịch sử Lịch sử (× 2), Ngữ văn 26.3
23 Sư phạm Lịch sử Lịch sử (× 2), Tiếng Anh 25.68
24 Sư phạm Địa lý Địa lí (× 2), Ngữ văn 23.42
25 Sư phạm Địa lý Địa lí (× 2), Lịch sử 24.15
26 Sư phạm Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 25.65
27 Sư phạm Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Toán 24.63
28 Sư phạm Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 23.86
29 Sư phạm Công nghệ Toán (× 2), Vật lí 18
30 Sư phạm Công nghệ Toán (× 2), Tiếng Anh 23.55
31 Sư phạm Khoa học tự nhiên Vật lí (× 2), Toán 18.25
32 Sư phạm Khoa học tự nhiên Hóa học (× 2), Toán 23.23
33 Sư phạm Khoa học tự nhiên Sinh học (× 2), Toán 21.5
34 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Lịch sử (× 2), Ngữ văn 24.15
35 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Địa lý (× 2), Ngữ văn 21.7

Đối với các ngành đào tạo khác:

STT Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
(thang điểm 30)
36 Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 21.8
37 Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.2
38 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 25.25
39 Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Toán 22.05
40 Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 24.4
41 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 21.7
42 Văn học Ngữ văn (× 2), Lịch sử 23.42
43 Văn học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 23.19
44 Chính trị học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.85
45 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.65
46 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 22.55
47 Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 23.19
48 Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 23.51
49 Việt Nam học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 18.55
50 Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 18
51 Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 19.05
52 Hóa học Hóa học (× 2), Toán 18
53 Toán học Toán (× 2), Vật lí 19.5
54 Toán học Toán (× 2), Hóa học 19.25
55 Công nghệ thông tin Toán (× 2), Vật lí 18
56 Công nghệ thông tin Toán (× 2), Tiếng Anh 19.75
57 Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 18
58 Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Lịch sử 18.05
59 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Lịch sử 18.1
60 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 18.75
61 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 18.2

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2023

Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023.

Theo đó, trường xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên và các ngành khác. Cụ thể điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 như sau:

1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

Đối với ngành đào tạo giáo viên, điểm chuẩn cao nhất là 28,42 điểm thuộc ngành Sư phạm Lịch sử (tổ hợp xét tuyển C00), điểm thấp nhất là 18,3 điểm thuộc ngành Sư phạm Mỹ thuật (tổ hợp xét tuyển H01). Điểm chuẩn dao động từ 18,3 - 28,42 điểm tùy ngành.

Trước đó năm 2022, điểm chuẩn cùng các ngành dao động từ 18,38 - 28,5 điểm. Như vậy, so với năm 2022, điểm chuẩn ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 có tăng nhẹ.

2. Điểm chuẩn năm 2023 đối với các ngành khác

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm Hà Nội 2023

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cuối tuần qua công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT. Điểm chuẩn theo phương thức này dao động 20,5-29,8. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) cao nhất, ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật lấy thấp nhất.

TT

Ngành

Điểm chuẩn thang 30

 

Các ngành đào tạo giáo viên

 

1

Sư phạm Toán học

28,6

2

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

29,8

3

Sư phạm Vật lý

28,36

4

Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

25,84

5

Sư phạm Ngữ văn

27,5

6

Giáo dục mầm non

25,78

7

Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

26,2

8

Giáo dục tiểu học

26,91

9

Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

27,03

10

Sư phạm Tiếng Anh

26,22

11

Sư phạm Tin học

24,67

12

Sư phạm Hoá học

27,72

13

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

28,93

14

Sư phạm Sinh học

28,07

15

Sư phạm Công nghệ

22,8

16

Sư phạm Lịch sử

28,92

17

Sư phạm Địa lý

-

18

Giáo dục đặc biệt

26,4

19

Giáo dục công dân

27,29

20

Giáo dục chính trị

26,1

21

Sư phạm Tiếng Pháp

26,09

22

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

26,85

23

Giáo dục thể chất

-

24

Sư phạm Âm nhạc

-

 

Các ngành ngoài sư phạm

 

1

Toán học

25,36

2

Văn học

24,88

3

Ngôn ngữ Anh

26

4

Hoá học

24,9

5

Sinh học

27,6

6

Công nghệ thông tin

24,2

7

Quản lý giáo dục

26,31

8

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

20,5

9

Việt Nam học

22,5

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,8

11

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

23,07

12

Chính trị học

25,33

13

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

25,6

14

Tâm lý học giáo dục

26,74

15

Công tác xã hội

20,77

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,71

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

TT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn
(thang điểm 30)

 

A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên

1

7140202A

Giáo dục Tiểu học

Toán (x2), Văn

22.35

2

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Văn (x2), Anh

21.90

3

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (x2), Anh

25.10

4

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

Văn (x2), Anh

17.55

5

7140204B

Giáo dục công dân

Văn (x2), Sử

20.05

6

7140205B

Giáo dục chính trị

Văn (x2), Sử

20.85

7

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Văn (x2), Sử

17.00

8

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Văn (x2), Địa

19.15

9

7140209A

SP Toán học

Toán (x2), Lý

25.28

10

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (x2), Anh

26.65

11

7140209C

SP Toán học

Toán (x2), Hóa

25.00

12

7140210A

SP Tin học

Toán (x2), Lý

18.75

13

7140210B

SP Tin học

Toán (x2), Anh

17.25

14

7140211A

SP Vật lý

Lý (x2), Toán

22.75

15

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

Lý (x2), Anh

21.05

16

7140212A

SP Hoá học

Hóa (x2), Toán

23.96

17

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

Hóa (x2), Anh

22.25

18

7140213B

SP Sinh học

Sinh (x2), Hóa học

15.75

19

7140213D

SP Sinh học

Sinh (x2), Anh

15.40

20

7140217C

SP Ngữ văn

Văn (x2), Sử

22.15

21

7140217D

SP Ngữ văn

Văn (x2), Anh

21.15

22

7140218C

SP Lịch sử

Sử (x2), Văn

24.01

23

7140218D

SP Lịch sử

Sử (x2), Anh

21.65

24

7140219B

SP Địa lý

Địa (x2), Văn

20.90

25

7140219C

SP Địa lý

Địa (x2), Sử

22.99

26

7140231A

SP Tiếng Anh

Anh (x2), Văn

23.55

27

7140231B

SP Tiếng Anh

Anh (x2), Toán

24.68

28

7140233D

SP Tiếng Pháp

Anh (x2), Văn

16.65

29

7140246A

SP Công nghệ

Toán (x2), Lý

15.00

30

7140246C

SP Công nghệ

Toán (x2), Anh

15.00

 

B. Đối với các ngành đào tạo khác

 

31

7140114C

Quản lí giáo dục

Văn (x2), Sử

16.10

32

7140114D

Quản lí giáo dục

Văn (x2), Anh

17.05

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

Anh (x2), Văn

22.55

34

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

Anh (x2), Toán

23.55

35

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

Anh (x2), Văn

20.90

36

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Văn (x2), Sử

15.05

37

7229030C

Văn học

Văn (x2), Sử

20.05

38

7229030D

Văn học

Văn (x2), Anh

19.40

39

7310201B

Chính trị học

Văn (x2), Anh

15.50

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Văn (x2), Anh

17.65

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Văn (x2), Sử

17.45

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

Văn (x2), Anh

19.05

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

Văn (x2), Sử

19.60

44

7310630C

Việt Nam học

Văn (x2), Anh

16.05

45

7420101B

Sinh học

Sinh (x2), Hóa

15.00

46

7420101D

Sinh học

Sinh (x2), Anh

15.00

47

7440112A

Hóa học

Hóa (x2), Toán

15.25

48

7460101A

Toán học

Toán (x2), Lý

21.75

49

7460101D

Toán học

Toán (x2), Hóa

20.00

50

7480201A

Công nghệ thông tin

Toán (x2), Lý

20.00

51

7480201B

Công nghệ thông tin

Toán (x2), Anh

21.00

52

7760101C

Công tác xã hội

Văn (x2), Anh

15.55

53

7760101D

Công tác xã hội

Văn (x2), Sử

15.25

54

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Văn (x2), Sử

17.30

55

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Văn (x2), Anh

15.00

56

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Anh (x2), Văn

15.70

Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 

1. Điểm chuẩn phương thức 4 Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

STT

Ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

(đã cộng điểm ưu tiên, nếu có)

1

Giáo dục thể chất

18.5

2

SP Âm nhạc

18.5

3

SP Mỹ thuật

18.5

2. Điểm chuẩn phương thức 5 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo hương thức 5 tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

7140114C

Quản lí giáo dục

15.55

2

7140114D

Quản lí giáo dục

18.15

3

7140201A

Giáo dục mầm non

15.15

4

7140201C

Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh

16.92

5

7140202A

Giáo dục Tiểu học

19.90

6

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

22.90

7

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

21.50

8

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

19.10

9

7140204B

Giáo dục công dân

17.10

10

7140205B

Giáo dục chính trị

19.55

11

7140206A

Giáo dục Thể chất

25.12

12

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

16.50

13

7140209A

SP Toán học

23.75

14

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

26.15

15

7140209C

SP Toán học

24.00

16

7140210A

SP Tin học

15.50

17

7140210B

SP Tin học

17.35

18

7140211A

SP Vật lý

20.75

19

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

17.45

20

7140212A

SP Hoá học

21.00

21

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

21.55

22

7140213B

SP Sinh học

20.25

23

7140213D

SP Sinh học

17.85

24

7140217C

SP Ngữ văn

22.55

25

7140217D

SP Ngữ văn

21.50

26

7140218C

SP Lịch sử

23.40

27

7140218D

SP Lịch sử

17.50

28

7140219B

SP Địa lý

20.55

29

7140219C

SP Địa lý

21.00

30

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

17.33

31

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

20.02

32

7140231A

SP Tiếng Anh

23.20

33

7140231B

SP Tiếng Anh

22.90

34

7140233D

SP Tiếng Pháp

16.15

35

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.75

36

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.80

37

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.60

38

7229030C

Văn học

17.10

39

7229030D

Văn học

15.05

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.25

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

15.35

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

15.30

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

19.95

44

7310630C

Việt Nam học

18.00

45

7420101B

Sinh học

15.75

46

7460101A

Toán học

17.75

47

7460101D

Toán học

20.75

48

7480201A

Công nghệ thông tin

15.25

49

7480201B

Công nghệ thông tin

16.25

50

7760101C

Công tác xã hội

20.15

51

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.05

52

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.85

53

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.60

3. Điểm chuẩn tuyển thẳng Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Xem tại đây.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 1.961
(Chính thức) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm