Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Tp HCM 2023

Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM đã chính thức công bố các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm học 2023-2024. Theo đó, trường sử dụng 6 phương thức tuyển sinh cho 1960 chỉ tiêu. Sau đây là nội dung chi tiết các phương thức xét tuyển Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 2023 cùng với các ngành xét tuyển Đại học Quốc tế TP HCM, điểm chuẩn Đại học Quốc tế TP HCM 2023 mới nhất Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc.

1. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Tp HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Tp HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Tp HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Tp HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Tp HCM 2023

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Quốc tế Tp HCM 2023

Chiều 26-6, Trường đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với các đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2023 (phương thức 6).

Trường ĐHQT dành riêng phương thức số 6 xét tuyển kết quả học tập 3 năm trung học phổ thông của thí sinh để xét tuyển vào 29 ngành liên kết đào tạo của trường ĐH Quốc tế với các đối tác nước ngoài. Năm nay, điểm chuẩn từ 22 đến 25 điểm, cụ thể:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (CTLK với Đại học (ĐH) West of England) (UK) (2+2)

22

2

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (3+1)

22

3

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)

22

4

7340101_AND

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (Mỹ) (4+0)

23

5

7340101_AU

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Auckland University of Technology) (New Zealand) (1+2/ 1.5+1.5)

23

6

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2)

23

7

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (Australia) (2+2)

23

8

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2)

23

9

7340101_UH

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (USA) (2+2)

23

10

7340101_UN

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

23

11

7340101_WE

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)

23

12

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)

23

13

7340201_MU

Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến)

23

14

7340301_MU

Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến)

23

15

7420201_UN

Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

22

16

7420201_WE2

Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)

22

17

7420201_WE4

Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)

22

18

7540101_UN

Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

22

19

7480101_WE2

Khoa học Máy tính (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)

25

20

7480106_SB

Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)

25

21

7480201_DK2

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2+2)

25

22

7480201_DK25

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2.5+1.5)

25

23

7480201_DK3

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (3+1)

25

24

7480201_UN

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

25

25

7480201_WE4

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)

25

26

7520118_SB

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)

24

27

7520207_SB

Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)

22

28

7520207_UN

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)

22

29

7520207_WE

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)

22

3. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Quốc tế 2023

Ngày 22.6, Trường ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM ) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023 (phương thức 4).

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Quốc tế 2023

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Quốc tế 2023

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Quốc tế 2023

4. Phương thức xét tuyển Đại học Quốc tế Tp HCM 2023

5. Các ngành xét tuyển Đại học Quốc tế Tp HCM 2023

Mã trường: QSQ

Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển

• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh
• D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
• D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh
• D09: Toán – Lịch sử – Tiếng Anh
• D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh
• D15: Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh

STTNgành họcMã ngành đào tạoTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu (dự kiến)
ICÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG1960
1Quản trị Kinh doanh7340101A00; A01; D01; D07320
2Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A01; D01; D07200
3Kế toán7340301A00; A01; D01; D0760
4Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến)7310101A00; A01; D01; D0740
5Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1590
6Công nghệ Thông tin7480201A00; A0150
7Khoa học Dữ liệu7460108A00; A0150
8Khoa học Máy tính7480101A00; A0150
9Công nghệ Sinh học7420201A00; B00; B08; D07180
10Công nghệ Thực phẩm7540101A00; A01; B00; D0780
11Hóa học (Hóa sinh)7440112A00; B00; B08; D0760
12Kỹ thuật Hóa học7520301A00; A01; B00; D0760
13Kỹ thuật Môi trường7520320A00; A02; B00; D0730
14Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp7520118A00; A01; D0180
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A01; D01150
16Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông7520207A00; A01; B00; D0150
17Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216A00; A01; B00; D0180
18Kỹ thuật Y Sinh7520212A00; B00; B08; D07120
19Kỹ thuật Xây dựng7580201A00; A01; D0740
20Quản lý Xây dựng7580302A00; A01; D01; D0740
21Kỹ thuật Không gian7520121A00; A01; A02; D0130
22Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)7460112A00; A0160
23Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến)7460201A00, A0140
IICÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI870
1Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)50
1.1Công nghệ Thông tin (2+2)7480201_UNA00; A0110
1.2Quản trị Kinh doanh (2+2)7340101_UNA00; A01; D01; D0710
1.3Công nghệ Sinh học (2+2)7420201_UNA00; B00; B08; D0715
1.4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2)7520207_UNA00; A01; B00; D015
1.5Công nghệ Thực phẩm (2+2)7540101_UNA00; A01; B00; D0710
2Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)105
2.1Khoa học Máy tính (2+2)7480101_WE2A00; A0120
2.2Quản trị Kinh doanh (2+2)7340101_WEA00; A01; D01; D0720
2.3Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2)7520207_WEA00; A01; B00; D0110
2.4Công nghệ Sinh học (2+2)7420201_WE2A00; B00; B08; D0715
2.5Ngôn ngữ Anh (2+2)7220201_WE2D01, D09, D14, D1540
3Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)10
3.1Quản trị Kinh doanh (1+2/ 1.5+1.5)7340101_AUA00; A01; D01; D0710
4Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)30
4.1Quản trị kinh doanh (2+2)7340101_NSA00; A01; D01; D0730
5Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA)25
5.1Kỹ thuật Máy tính (2+2)7480106_SBA00; A0110
5.2Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2)7520118_SBA00; A01; D0110
5.3Kỹ thuật Điện tử (2+2)7520207_SBA00; A01; B00; D015
6Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)60
6.1Quản trị Kinh doanh (2+2)7340101_UHA00; A01; D01; D0760
7Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)470
7.1Quản trị kinh doanh (4+0)7340101_WE4A00; A01; D01; D07280
7.2Ngôn ngữ Anh (4+0)7220201_WE4D01, D09, D14, D1580
7.3Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0)7420201_WE4A00; B00; B08; D0740
7.4Công nghệ Thông tin (4+0)7480201_WE4A00; A0170
8Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1)30
8.1Ngôn ngữ Anh (3+1)7220201_WE3D01, D09, D14, D1530
9Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc)30
9.1Công nghệ Thông tin (2+2)7480201_DK2A00; A0110
9.2Công nghệ Thông tin (3+1)7480201_DK3A00; A0110
9.3Công nghệ Thông tin (2.5+1.5)7480201_DK25A00; A0110
10Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (Mỹ)20
10.1Quản trị Kinh doanh (4+0)7340101_ANDA00, A01, D01, D0720
11Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead (Canada)10
11.1Quản trị kinh doanh (2+2)7340101_LUA00, A01, D01, D0710
12Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney (Úc) (dự kiến)10
12.1Quản trị kinh doanh (2+2)7340101_SYA00, A01, D01, D0710
13Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Macquarie (Úc) (dự kiến)20
13.1Tài chính (2+1)7340201_MUA00, A01, D01, D0710
13.2Kế toán (2+1)7340301_MUA00, A01, D01, D0710

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 553
0 Bình luận
Sắp xếp theo