Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023
Đại học Quốc gia điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- 1. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX)
- 2. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK)
- 3. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI)
- 4. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY)
- 5. Khoa Luật (Mã trường QHL)
- 6. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD)
- 7. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE)
- Điểm sàn trường đại học Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- Điểm sàn Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn đại học Quốc gia Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn Đại học khoa học Xã hội và nhân văn 2021
- Điểm chuẩn giá năng lực các trường thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2022. Sau khi Bộ giáo dục chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 thì thông tin về điểm chuẩn các trường đại học được rất nhiều thí sinh quan tâm. Vậy điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 như thế nào? Điểm chuẩn Đại học Quốc gia 2022 có tăng không? Mời các bạn cùng theo dõi nội dung sau đây để nắm được các thông tin mới nhất về Đại học Quốc gia HN điểm chuẩn 2022.
Mới đây, một số các trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2022. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành của 08 trường đại học thành viên và 04 trường/khoa trực thuộc, chi tiết như sau:
1. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX)
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Phương thức 100 (*) | Phương thức 409 (**) | |||||||
A01 | C00 | D01 | D04 | D06 | DD2 | D78 | D83 | ||||
1 | Báo chí | QHX01 | 25.75 | 29.90 | 26.40 | 25.75 | 27.25 | 26.00 | 32.00 | ||
2 | Báo chí* (CTĐT CLC) | QHX40 | 23.50 | 28.50 | 25.00 | 25.25 | 31.00 | ||||
3 | Chính trị học | QHX02 | 21.50 | 26.75 | 24.25 | 23.00 | 24.50 | 23.00 | 31.00 | ||
4 | Công tác xã hội | QHX03 | 23.00 | 27.75 | 24.75 | 22.50 | 25.00 | 23.50 | 31.00 | ||
5 | Đông Nam Á học | QHX04 | 22.00 | 24.25 | 24.00 | 31.00 | |||||
6 | Đông phương học | QHX05 | 29.95 | 26.35 | 26.25 | 26.75 | 26.25 | 31.00 | |||
7 | Hàn Quốc học | QHX26 | 26.85 | 29.95 | 26.70 | 25.55 | 27.25 | 31.00 | |||
8 | Hán Nôm | QHX06 | 27.50 | 24.50 | 23.00 | 24.00 | 23.00 | 31.00 | |||
9 | Khoa học quản lý | QHX07 | 25.25 | 29.00 | 25.50 | 24.00 | 26.00 | 25.00 | 31.00 | ||
10 | Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) | QHX41 | 22.00 | 26.75 | 22.90 | 22.80 | 31.00 | ||||
11 | Lịch sử | QHX08 | 27.00 | 24.00 | 22.00 | 24.00 | 21.00 | 31.00 | |||
12 | Lưu trữ học | QHX09 | 22.50 | 27.00 | 22.50 | 22.00 | 23.50 | 22.00 | 31.00 | ||
13 | Ngôn ngữ học | QHX10 | 28.00 | 25.25 | 25.00 | 25.25 | 24.50 | 31.00 | |||
14 | Nhân học | QHX11 | 22.50 | 26.75 | 24.25 | 22.00 | 24.00 | 21.00 | 31.00 | ||
15 | Nhật Bản học | QHX12 | 25.75 | 24.75 | 26.25 | 31.00 | |||||
16 | Quan hệ công chúng | QHX13 | 29.95 | 26.75 | 26.00 | 27.50 | 26.00 | 34.50 | |||
17 | Quản lý thông tin | QHX14 | 25.25 | 29.00 | 25.50 | 25.90 | 31.00 | ||||
18 | Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) | QHX42 | 23.50 | 26.50 | 24.40 | 23.75 | 31.00 | ||||
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 25.25 | 25.80 | 26.10 | 31.00 | |||||
20 | Quản trị khách sạn | QHX16 | 24.75 | 25.15 | 25.25 | 31.00 | |||||
21 | Quản trị văn phòng | QHX17 | 24.75 | 29.00 | 25.25 | 25.00 | 25.50 | 25.00 | 31.00 | ||
22 | Quốc tế học | QHX18 | 25.25 | 29.00 | 25.75 | 25.00 | 25.75 | 25.25 | 31.00 | ||
23 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | QHX43 | 22.00 | 27.00 | 24.00 | 24.00 | 31.00 | ||||
24 | Tâm lý học | QHX19 | 26.50 | 29.00 | 26.25 | 24.25 | 26.50 | 24.20 | 35.00 | ||
25 | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 23.50 | 26.50 | 23.50 | 23.75 | 31.00 | ||||
26 | Tôn giáo học | QHX21 | 22.00 | 25.50 | 22.50 | 20.25 | 22.90 | 20.00 | 31.00 | ||
27 | Triết học | QHX22 | 22.00 | 26.25 | 23.25 | 21.00 | 23.25 | 21.00 | 31.00 | ||
28 | Văn hóa học | QHX27 | 27.00 | 24.40 | 22.00 | 24.50 | 22.00 | 31.00 | |||
29 | Văn học | QHX23 | 27.75 | 24.75 | 21.25 | 24.50 | 22.00 | 31.00 | |||
30 | Việt Nam học | QHX24 | 27.50 | 24.00 | 21.50 | 23.50 | 20.25 | 31.00 | |||
31 | Xã hội học | QHX25 | 23.50 | 27.75 | 24.50 | 23.00 | 25.25 | 22.00 | 31.00 |
(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.
(**) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Để được xét tuyển, thí sinh phải đăng ký đúng nguyện vọng đã đạt điều kiện xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHKHXH&NV. Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40 (điểm chứng chỉ quy đổi nhân hệ số 2) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
2. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK)
TT | Ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Quản trị thương hiệu | 26.76 |
2 | Quản lý giải trí và sự kiện | 26.00 |
3 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | 23.90 |
4 | Quản trị tài nguyên di sản | 24.78 |
3. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI)
3.1. Các chương trình đào tạo chuẩn
Mã | Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm | Ghi chú |
CN1 | Công nghệ thông tin | 29.15 | |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.25 | |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27 | |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 22 | |
CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27.5 | |
CN17 | Kỹ thuật Robot | 23 | |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27.5 | |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23 | |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 25 | |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22 | |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 23 |
3.2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã | Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm | Ghi chú |
CN14 | Hệ thống thông tin | 25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24 | |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | |
CN8 | Khoa học máy tính | 27.25 | |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23 |
4. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY)
TT | Ngành học | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 27.3 |
2 | Dược học | 25.7 |
3 | Răng Hàm Mặt | 26.4 |
4 | KT xét nghiệm y học | 25.15 |
5 | KT hình ảnh y học | 24.55 |
6 | Điều dưỡng | 24.25 |
5. Khoa Luật (Mã trường QHL)
TT | Ngành học/Mã ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
1 | Luật (7380101) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 24.90 | 24.6500 98 |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 28.25 | 27.7500 98 | ||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D01 | 25.30 | 24.5500 96 | ||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D03 | 24.45 | 24.2000 97 | ||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH | D78 | 26.22 | 25.9700 99 | ||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH | D82 | 22.62 | 22.6200 98 | ||
2 | Luật Chất lượng cao đáp ứng TT23/2014/BGD &ĐT (7380101CLC) | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 24.70 | 8.000 96 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH | D78 | ||||
3 | Luật thương mại quốc tế (7380109) | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.70 | 25.2000 96 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D01 | ||||
Toán, Ngoại ngữ, KHTN | D78, D82 | ||||
4 | Luật kinh doanh (7380110) | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.10 | 24.3500 96 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D01, D03 | ||||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH | D90, D91 |
6. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD)
TT | Ngành học | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị và An ninh (MAS) | 22.05 |
2 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 21.15 |
3 | Marketing và Truyền thông (MAC) | 21 |
4 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 20.05 |
7. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
Điểm môn Toán | Nguyện vọng trúng tuyển | ||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 33.93 | 8.0 | NV1, NV2 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 33.18 | 8.6 | NV1, NV2, NV3, NV4 |
3 | 7340301 | Kế toán | 33.07 | 8.0 | NV1, NV2 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.33 | 8.4 | NV1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 33.5 | 7.8 | Từ NV1 đến NV11 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 33.05 | 7.0 | NV1 |
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm ngoại ngữ tối thiểu đạt từ 6/10 trở lên (kết quả thi THPT);
- Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của các Trường/Khoa và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 16/9/2022 đến trước 17h00 ngày 30/9/2022 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo Hướng dẫn của Trường/Khoa các thí sinh sẽ theo học.
Điểm sàn trường đại học Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
Trường đại học Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho các tổ hợp xét tuyển để tuyển sinh vào các ngành đào tạo của trường.
Trong đó, ngành y khoa và răng - hàm - mặt có điểm sàn cao nhất 22 điểm, điểm sàn xét tuyển sáu ngành cụ thể như sau:
Ngành | Mức điểm | Ngành | Mức điểm |
Y khoa | 22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
Răng - Hàm - Mặt | 22 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 20 |
Dược học | 21 | Điều dưỡng | 20 |
Điểm sàn Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
Năm nay, Đại học Quốc gia Hà Nội quyết định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ chính quy là 20 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số).
Từ mức điểm trên, các trường thành viên sẽ quyết định mức điểm sàn tối thiểu bằng điểm ngưỡng do Đại học Quốc gia Hà Nội và Bộ GD&ĐT quy định (ngành sức khoẻ và ngành sư phạm). Chậm nhất ngày 31/7, các trường thành viên phải hoàn thành công bố điểm.
Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học KHTN Hà Nội 2022
Năm 2022, Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) tuyển 1.650 chỉ tiêu bằng sáu phương thức, trong đó gần 340 chỉ tiêu tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội.
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | 100 |
2 | QHT02 | Toán tin | 105 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 110 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 107 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 86 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 81 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 104 |
9 | QHT06 | Hoá học | 100 |
10 | QHT41 | Hoá học | 90 |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 90 |
12 | QHT43 | Hoá dược | 100 |
13 | QHT08 | Sinh học | 90 |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | 94 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 83 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 82 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 90 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 87 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 95 |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 81 |
23 | QHT17 | Hải dương học | 80 |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 82 |
25 | QHT18 | Địa chất học | 86 |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
2. Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) dùng kết quả HSA để xét tuyển đầu vào sáu ngành với mức từ 90 đến 100 điểm. Trường cũng thông báo có 702 thí sinh trúng tuyển bằng phương thức này. Như vậy, với 1.800 chỉ tiêu, số thí sinh trúng tuyển bằng các phương thức khác còn khoảng 1.100.
STT | Ngành | Điều kiện trúng tuyển | Số thí sinh trúng tuyển | |
---|---|---|---|---|
Điều kiện | Điều kiện điểm | |||
1 | Quản trị kinh doanh | Tốt nghiệp | 100 | 104 |
2 | Tài chính Ngân hàng | 90 | 207 | |
3 | Kế toán | 90 | 104 | |
4 | Kinh tế quốc tế | 110 | 46 | |
5 | Kinh tế | 90 | 158 | |
6 | Kinh tế phát triển | 90 | 83 | |
Tổng | 702 |
3. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
STT | Mã ngành | Ngành học | Điểm trúng tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 22.70 |
2 | 7720201 | Dược học | 21.75 |
3 | 7720501 | Răng- Hàm- Mặt (CLC) | 21.30 |
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 19.50 |
5 | 7720602 | Kĩ thuật hình ảnh y học | 18.85 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 17.90 |
4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội cao nhất là 19,95 điểm.
Điểm chuẩn đại học Quốc gia Hà Nội 2021
Điểm chuẩn Đại học khoa học Xã hội và nhân văn 2021
Điểm chuẩn giá năng lực các trường thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
2. Khoa Luật - ĐHQGHN: Tất cả các ngành đào tạo đại học: 90,0
3. Trường Đại học Ngoại ngữ:
Điều kiện trúng tuyển chính thức: Kết quả bài thi giá năng lực của ĐHQGHN đạt từ 110/150 điểm trở lên và đáp ứng các yêu cầu sau:
- Tốt nghiệp trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT;
- Điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN.
4. Trường Đại học Giáo dục
Trường Đại học Giáo dục (mã trường QHS): QHS. Quản trị trường học; QHS. Quản trị Công nghệ Giáo dục; QHS. Khoa học Giáo dục; QHS. Tham vấn học đường; QHS. Quản trị Chất lượng Giáo dục; QHS. Giáo dục Tiểu học; QHS. Giáo dục Mầm non: 95 điểm.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Lịch thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 Kỳ thi THPT quốc gia 2023 diễn ra vào ngày nào?
Danh sách các trường ưu tiên xét tuyển 2023 Danh sách 149 trường THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐH Quốc gia TP.HCM
Có nên phúc khảo bài thi THPT 2022? Phúc khảo THPT Quốc gia 2022
Những lưu ý quan trọng sau khi biết điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 Biết điểm thi tốt nghiệp THPT thì cần phải làm gì?
Phổ điểm thi THPT quốc gia 2022 Phổ điểm thi tốt nghiệp 2022 theo khối
Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2023 Các trường công bố điểm xét học bạ 2023
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 Văn Lang điểm chuẩn
Đơn phúc khảo thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 Mẫu đơn xin chấm phúc khảo kỳ thi THPT Quốc gia mới nhất
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2023
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2023
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2023
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2023
- Đáp án đề tham khảo $(YEAR) môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2023 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2023
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2023
- Hạn đăng ký đánh giá năng lực 2023
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2023
- Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2023
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến $(YEAR)
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2022
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2022
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2022
- Điểm chuẩn các trường Công an 2022
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2022 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2022
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2022
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2022
- IUH điểm chuẩn 2022 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2022
- Điểm chuẩn NEU 2022 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2022
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2022
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
- Điểm chuẩn đại học 2022 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2022
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2022
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn HUFI 2022
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2022
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2022
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022
- Điểm chuẩn FTU 2022 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2022
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2022
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2021 và 2022
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2022
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không $(YEAR)?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì $(YEAR)?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2022
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2022
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2022
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022 - CTU điểm chuẩn học bạ 2022
- UEH điểm chuẩn 2022 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2022
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2022
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2022
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2022
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn HANU 2022
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2022
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2022
- Học phí UEF 2022
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2022
- Xét tuyển PTIT 2022
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2022
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2022 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2023
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2023
- Tuyển sinh công an 2023
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2023
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2023
- Tuyển sinh UEH 2023
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2022
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2022
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2022
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2022
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- HANU tuyển sinh 2022
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2022 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia 2022
- Đáp án chi tiết môn Anh THPT Quốc gia năm 2022
- Nhận định đề Toán 2022
- Đáp án chi tiết môn GDCD THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án chi tiết môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2022
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức 2022?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2022
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2022
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Quảng Ngãi
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2022
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
- Điểm chuẩn đại học 2022
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2023
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2023