Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023 - CTU điểm chuẩn học bạ 2023

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023 - Trong năm học 2023-2024 Đại học Cần Thơ sử dụng 6 phương thức tuyển sinh chính bao gồm Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; Sử dụng kết của thi THPT 2023; Xét tuyển điểm học bạ THPT; Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT; Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao và Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2023 là 7.800. Sau đây là một số nội dung chi tiết về thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2023 cũng như điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023 mới nhất, mời các bạn cùng  theo dõi.

1. Công bố điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Công bố điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ 2023

Trường Đại học Cần Thơ vừa công bố bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2023.

Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ 2023

Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ 2023

Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ 2023

Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ 2023

3. Đề án tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2023

Xem trong file tải về.

4. Học phí Đại học Cần Thơ 2023

HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2023-2024

1

7140202

Giáo dục Tiểu học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

2

7140204

Giáo dục Công dân (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

3

7140206

Giáo dục Thể chất (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

4

7140209

Sư phạm Toán học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

5

7140210

Sư phạm Tin học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

6

7140211

Sư phạm Vật lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

7

7140212

Sư phạm Hóa học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

8

7140213

Sư phạm Sinh học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

10

7140218

Sư phạm Lịch sử (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

11

7140219

Sư phạm Địa lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

22

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

23

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

24

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

25

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

26

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

27

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

28

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

29

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

30

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

31

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

32

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

35

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

36

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

37

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

38

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

39

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

40

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

41

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

42

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

43

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

44

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

45

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

46

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

47

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

48

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

49

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

50

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

52

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

54

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;
5 năm

19,266,000

55

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

59

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

60

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

61

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

62

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

63

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

64

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

65

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

66

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

67

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

68

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

70

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

71

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

72

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

19,266,000

73

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

20,745,000

74

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

75

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

76

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

77

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

78

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

79

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

80

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

81

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

82

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

83

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

84

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

85

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

86

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

87

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

88

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

89

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

5. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

Năm 2022, Đại học Cần Thơ tuyển 7.560 chỉ tiêu cho 99 ngành, theo sáu phương thức xét tuyển, gồm tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển, xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, điểm học bạ, xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT, tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao, xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức.

Học phí dự kiến năm học 2022 - 2023 là 13,2-19,5 triệu đồng một năm với chương trình đại trà. Học phí chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao dự kiến là 33 triệu đồng một năm.

6. Điểm chuẩn xét học bạ đại học Cần Thơ 2022-2023

Dưới đây là bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2022 của Đại học Cần Thơ:

1. Điểm chuẩn ngành sư phạm Đại học Cần Thơ 2022

Ngày 28.7, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo giáo viên năm 2022, xét tuyển điểm học bạ THPT theo phương thức 4. Năm nay, Trường Đại học Cần Thơ tuyển 7.560 chỉ tiêu, trong đó 860 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm.

Năm 2022, điểm chuẩn học bạ nhóm ngành Sư phạm lấy từ 23,5 – 29,85 điểm. Trong đó, thấp nhất là ngành Giáo dục Thể chất 23,25 điểm; hai nhóm ngành cao nhất gồm ngành Sư phạm Toán học và Sư phạm Hoá học lấy 29,85 điểm. Cụ thể, ngành Sư phạm Toán học tăng 0,6 điểm so với năm 2021; Sư phạm Hoá học tăng 0,85 điểm so với năm 2021.

  Điểm chuẩn ngành sư phạm Đại học Cần Thơ 2022

2. Điểm chuẩn học bạ đại học Cần Thơ 2022  chương trình chất lượng cao

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Cần Thơ 2022-2023

3. Điểm chuẩn học bạ đại học Cần Thơ 2022 chương trình đại trà

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Cần Thơ 2022-2023

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Cần Thơ 2022-2023

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Cần Thơ 2022-2023

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Cần Thơ 2022-2023

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Cần Thơ 2022-2023

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
7 42.935
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Châu Nguyễn
    Châu Nguyễn

    Nghành thú y thì cần bao nhiêu điểm mới đủ vậy ạ?

    Thích Phản hồi 02/01/23
    • Cự Giải
      Cự Giải

      Thú y năm 2022 lấy 21,6 điểm

      Thích Phản hồi 03/01/23
    • Châu Nguyễn
      Châu Nguyễn

      @Cự Giải năm 2023 thì sao ạ

      Thích Phản hồi 03/01/23