Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2023 cũng như các thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 vấn đề được rất nhiều thí sinh quan tâm trong kì tuyển sinh đại học chính quy năm học 2023-2024. Tính đến thời điểm hiện tại, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đã chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Sau đây là một số nội dung về đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2023 cùng với điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 mới nhất. Mời các bạn cùng tham khảo.
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2023
Mới đây, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 vừa thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 đối với một số phương thức xét tuyển.
Theo đó, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ); xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023.
Lưu ý:
PT200 - Sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ).
PT406 - Sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.
PT402 - Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn hoặc tra cứu tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/
2. Đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2023
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở đào tạo:
+ Tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University 2
2. Mã trường: SP2
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):
Trụ sở chính: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://hpu2.edu.vn
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): facebook.com/DHSPHN2/
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0812.012.626; 0813.005.757; 0862.300.866
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường ĐHSP Hà Nội.
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất)
Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 97 | Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 | Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 | Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 | |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 105 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 117 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 150 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 | Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 | Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 | Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 | |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 206 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 94 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, GDCD, Tiếng Anh | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 97 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 292 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 563 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Địa lí | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 173 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 132 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 86 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 99 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 200 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 260 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | Toán, Lịch sử, Địa lý | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 51 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 133 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7310630 | Việt Nam học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 179 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7420201 | Công nghệ Sinh học (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 220 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 167 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
Nội dung chi tiết đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2023 mời các bạn xem thêm trong file tải về.
3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2022
Hiện tại Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chưa công bố điểm chuẩn năm 2023. Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin điểm của năm 2022.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023 mới nhất Điểm chuẩn HUST 2023 chính thức
Các tác phẩm đã thi THPT Quốc gia môn Văn các năm (Tham khảo) Thống kê các tác phẩm đã thi THPT
Đề thi thử Văn Nam Định 2023 lần 2 có đáp án Đáp án đề văn sở Nam Định 2023
Đáp án đề thi thử Toán chuyên Vinh lần 2 2023 Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Toán chuyên Đại học Vinh
Bộ đề thi thử Quảng Xương 1 lần 2 2023 có đáp án tất cả các môn Tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 Quảng Xương 1
Trường hợp được miễn thi Ngoại ngữ tốt nghiệp THPT 2023 Bộ giáo dục miễn thi tốt nghiệp ngoại ngữ với mọi chứng chỉ IELTS
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023 Xét học bạ Đại học Mở Hà Nội 2023
Đề thi thử tiếng Anh Quảng Xương 1 năm 2024 có đáp án Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh Quảng Xương 1
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2023
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2023
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2023
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2023
- Đáp án đề tham khảo $(YEAR) môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2023 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2023
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2023
- Hạn đăng ký đánh giá năng lực 2023
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2023
- Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2023
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến $(YEAR)
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2023
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2023
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2023 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2023
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2023
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2023
- IUH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2023
- Điểm chuẩn NEU 2023 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2023
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2023
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HUFI 2023
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023
- Điểm chuẩn FTU 2023 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2023
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2023
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2022 và 2023
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2023
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không $(YEAR)?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì $(YEAR)?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2023
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2023
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023 - CTU điểm chuẩn học bạ 2023
- UEH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2023
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2023
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HANU 2023
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2023
- Học phí UEF 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2023
- Xét tuyển PTIT 2023
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2023
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2023
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2022 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2023
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2023
- Tuyển sinh công an 2023
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2023
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2023
- Tuyển sinh UEH 2023
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2023
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2023
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2023
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2023
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- HANU tuyển sinh 2023
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2022 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia 2023
- Đáp án chi tiết môn Anh THPT Quốc gia năm 2022
- Nhận định đề Toán 2022
- Đáp án chi tiết môn GDCD THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án chi tiết môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2022
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức 2023?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2023
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2023
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2023
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2023
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2023
- Điểm chuẩn UFM 2023 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2023
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2023
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2023 – 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2023
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2023
- Các trường xét tuyển đợt 2 năm $(YEAR)
- Điểm sàn các trường quân đội 2023
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia 2023 nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2023 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)