Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2024 - Mới đây Đại học ngoại thương đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm của 3 phương thức tuyển sinh hệ đại học chính quy năm học 2024-2025 bao gồm xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL, phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT, sét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh HSG quốc gia, HSG tỉnh, thành phố, và thí sinh hệ chuyên. Sau đây là chi tiết bảng điểm chuẩn Đại học ngoại thương 2024 mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
1. Điểm chuẩn Ngoại thương 2024
Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2024 theo phương thức xét tuyển sớm của phương thức 1, 2, 5. Cụ thể như sau:
Stt | Ngành | Mã xét tuyển | Phương thức 1 (HSG QG. Tỉnh/thành phố và Hệ chuyên) | Phương thức 2 (Chứng chỉ NNQT+ Học bạ/SAT/ ACT/A level) | Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG) | |||||
Tham gia/giải HSG quốc gia | Giải HSG Tỉnh/TP | Hệ chuyên | Hệ chuyên | Hệ không chuyên | Chứng chỉ SAT. ACT. A-Level | |||||
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A)[1] | Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B)[2] |
A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI | ||||||||||
1. | Ngành Khoa học máy tính | |||||||||
Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | KHMH2.1 | 28.5 | 30.3 | 28.41 | 28.7 | 27.8 | 28.5 | 29.5 | ||
2. | Ngành Kinh tế | |||||||||
2.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | KTEH4.1 | 28.3 | 28.8 | 29.5 | |||||
2.2 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | KTEH2.1 | 27.6 | 28.6 | 29 | |||||
2.3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | KTEH1.1 | 28.9 | 30.3 | 28.41 | 28.5 | 27.8 | |||
2.4 | Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | KTEH1.2 | 28.9 | 30.3 | 28.41 | 28.5 | 27.8 | |||
3 | Ngành Kinh tế quốc tế |
| ||||||||
3.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | KTQH2.1 | 27.5 | 28.4 | 28.5 | |||||
3.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | KTQH1.1 | 28.2 | 30.2 | 28.31 | 28.2 | 27.6 | |||
3.3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | KTQH1.2 | 28.2 | 30.2 | 28.31 | 28.2 | 27.6 | |||
4 | Ngành Kinh doanh quốc tế |
| ||||||||
4.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | KDQH2.1 | 27.6 | 28.5 | 29 | |||||
4.2 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | KDQH2.3 | 28 | 29.5 | 27.66 | 28.1 | 27 | 28.2 | 28.5 | |
4.3 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | KDQH2.2 | 29 | 30.4 | 28.50 | 28.7 | 28 | 28.7 | 29.5 | |
4.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | KDQH2.4 | 27 | 30 | 28.13 | 28.2 | 27.1 | 28.2 | 28.5 | |
4.5 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | KDQH1.1 | 29.3 | 30.3 | 28.41 | 28.4 | 28 | |||
4.6 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | KDQH4.1 | 27.6 | 28.3 | 29 | |||||
5 | Ngành Quản trị kinh doanh | |||||||||
5.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKH4.1 | 26.7 | 28 | 28 | |||||
5.2 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKH2.1 | 26.6 | 28.1 | 28 | |||||
5.3 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKH1.1 | 27.1 | 29.5 | 27.66 | 28.1 | 27.3 | |||
6 | Ngành Quản trị Khách sạn | |||||||||
6.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | QKSH2.1 | 27 | 29 | 27.19 | 28 | 26.5 | 28 | 28 | |
7 | Ngành Tài chính-Ngân hàng | |||||||||
7.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | TCHH4.1 | 27.1 | 28.2 | 29 | |||||
7.2 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | TCHH2.1 | 26.6 | 28.1 | 28 | |||||
7.3 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | TCHH1.1 | 27 | 29.5 | 27.66 | 28.3 | 27.5 | |||
7.4 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | TCHH1.2 | 27 | 29.5 | 27.66 | 28.3 | 27.5 | |||
7.5 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | TCHH1.3 | 27 | 29.5 | 27.66 | 28.3 | 27.5 | |||
8 | Ngành Kế toán | |||||||||
8.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | KTKH2.1 | 27.6 | 30 | 28.13 | 28.2 | 27 | 28.1 | 28.5 | |
8.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | KTKH1.1 | 27 | 30 | 28.13 | 28.2 | 27.6 | |||
9 | Ngành Luật | |||||||||
9.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | LAWH2.1 | 28.2 | 29 | 27.19 | 28 | 26.6 | 28 | 28 | |
9.2 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | LAWH1.1 | 27 | 29 | 27.19 | 28 | 27.5 | |||
10 | Ngành Ngôn ngữ Anh | |||||||||
10.1 | Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại | NNAH2.1 | 26.6 | 27.9 | 28 | |||||
10.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | NNAH1.1 | 29 | 27.19 | 27 | |||||
11 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | |||||||||
11.1 | Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | NNPH2.1 | 25.5 | 26 | 28 | |||||
11.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | NNPH1.1 | 27.5 | 28 | 26.25 | 26.8 | ||||
12 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||||||||
12.1 | Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại | NNTH2.1 | 27 | 27.5 | 28 | |||||
12.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | NNTH1.1 | 27.5 | 29 | 27.19 | 27 | ||||
13 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | |||||||||
13.1 | Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại | NNNH2.1 | 25.5 | 26 | 28 | |||||
13.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | NNNH1.1 | 26.8 | 28 | 26.25 | 26 | ||||
14 | Ngành Marketing | |||||||||
14.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | MKTH2.1 | 30 | 30.3 | 28.41 | 28.6 | 28 | 28.6 | 29 | |
15 | Ngành Kinh tế chính trị | |||||||||
15.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | KTCH2.1 | 29.5 | 29.5 | 27.66 | 28 | 27 | 28 | 28 | |
B. CƠ SỞ II-TP. HỒ CHÍ MINH | ||||||||||
1 | Ngành Kinh tế | |||||||||
1.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | KTES2.1 | 27 | 27.8 | 27.5 | |||||
1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | KTES1.1 | 27 | 29.5 | 27.66 | 27.8 | 27.5 | |||
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | |||||||||
2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKS2.1 | 26.3 | 27.5 | 27.5 | |||||
2.2 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKS1.1 | 26.5 | 29 | 27.19 | 27.5 | 27.2 | |||
3 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | |||||||||
3.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | TCHS2.1 | 27 | 27.5 | 27.5 | |||||
3.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | TCHS1.1 | 27 | 29.5 | 27.66 | 28.4 | 27.7 | |||
4 | Ngành Kế toán | |||||||||
4.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán | KTKS1.1 | 26.8 | 29.3 | 27.47 | 27.7 | 27.4 | |||
5 | Ngành Kinh doanh quốc tế | |||||||||
5.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | KDQS2.1 | 30 | 31 | 29.06 | 29 | 28.3 | 28.5 | 29.5 | |
6 | Ngành Marketing | |||||||||
6.1 | Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | MKTS2.1 | 30 | 30 | 28.13 | 28.3 | 27.8 | 28.4 | 28.5 | |
C. CƠ SỞ QUẢNG NINH | ||||||||||
1 | Ngành Kinh doanh quốc tế | |||||||||
1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | KDQQ1.1 | 27 | 26.5 | 24.84 | 27 | ||||
2 | Ngành Kế toán | |||||||||
2.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | KTKQ1.1 | 27 | 26.5 | 24.84 | 27 |
2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2023
Hôm nay ngày 22/8/2023 Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm học 2023-2024 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh FTU 2023 cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung, tổ hợp D01 với mức điểm trúng tuyển là 28.5 điểm đối với 3 môn (Văn, Toán, tiếng Anh), tiếp theo là Ngành Kinh tế với điểm chuẩn 28,3. Chi tiết điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2023 cụ thể như sau:
3. Điểm sàn Đại học Ngoại thương 2023
Theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, trường Đại học Ngoại thương (FTU) lấy điểm sàn 23,5, trung bình gần 8 điểm mỗi môn trong tổ hợp.
Theo đó, nếu xét tổng ba môn theo tổ hợp (phương thức 4), thí sinh phải đạt từ 23,5 điểm trở lên. Mức sàn này áp dụng tại tất cả cơ sở, mọi ngành và tổ hợp. So với năm ngoái, trụ sở chính tại Hà Nội, cơ sở TP HCM giữ nguyên điểm sàn, nhưng cơ sở Quảng Ninh tăng tới 3,5 điểm.
Với phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 3), điểm sàn dao động 16-17 tổng hai môn thi.
Ngoài đạt điểm sàn, điều kiện bắt buộc là thí sinh đạt hạnh kiểm khá, điểm trung bình năm học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) từ 7 hoặc 7,5 trở lên tùy phương thức.
Học phí trường Đại học Ngoại thương năm học 2023-2024 với chương trình đại trà là 25 triệu đồng, học phí với chương trình chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế là 45 triệu đồng một năm, cùng tăng 5 triệu đồng so với hiện nay.
Với chương trình tiên tiến, học phí dự kiến là 70 triệu đồng một năm, tăng 10 triệu; còn chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp vẫn giữ mức học phí 60 triệu đồng.
4. Đại học Ngoại thương điểm chuẩn 2023
Trường ĐH Ngoại thương vừa thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển của 3 phương thức xét tuyển sớm, gồm xét học bạ kết hợp giải học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế và sử dụng điểm đánh giá năng lực năm 2023.
Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện của 3 phương thức xét tuyển sớm, gồm xét học bạ kết hợp giải học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế và sử dụng điểm đánh giá năng lực của Trường ĐH Ngoại thương năm 2023 như sau:
5. Điểm chuẩn đgnl FTU 2022
6. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022
Chiều 15/9, ĐH Ngoại thương và nhiều trường khác đã công bố điểm trúng tuyển ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Theo đó, hội đồng tuyển sinh ĐH Ngoại thương đã họp thống nhất phương án điểm trúng tuyển các mã xét tuyển của trường cho các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Trong đó, điểm trúng tuyển các nhóm ngành theo phương thức xét tuyển 4 - phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 - tại trụ sở chính Hà Nội và cơ sở II (TP.HCM) tương đối đồng đều và có mức điểm thấp nhất là 27,5 của tổ hợp A00.
Mức điểm trúng tuyển của trường cụ thể như sau:
7. Điểm sàn Đại học Ngoại thương năm 2022
ĐH Ngoại thương vừa công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022 theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp và chứng chỉ ngoại ngữ.
Cụ thể, mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của ĐH Ngoại thương như sau:
Mức điểm sàn với phương thức xét kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ như sau:
8. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022
Trường Đại học Ngoại thương vừa thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 của trường năm học 2022-2023.
Lãnh đạo Trường Đại học Ngoại thương lưu ý, điểm được tính trên thang điểm 30, cách tính điểm và quy đổi chứng chỉ quốc tế, quy đổi điểm phương thức xét tuyển 5 được hướng dẫn cụ thể trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của trường.
Thí sinh đã hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển bao gồm đăng ký nguyện vọng và xác nhận nguyện vọng theo học các chương trình tại phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 cần tiếp tục thực hiện các bước sau để hoàn thành việc đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
Năm 2022, Trường Đại học Ngoại thương tuyển 4.050 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển, trong đó cơ sở Hà Nội là 2.950 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn FTU 2021, mời các bạn tham khảo thêm:
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024