Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương

Tải về

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2024 - Mới đây Đại học ngoại thương đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm của 3 phương thức tuyển sinh hệ đại học chính quy năm học 2024-2025 bao gồm xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL, phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT, sét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh HSG quốc gia, HSG tỉnh, thành phố, và thí sinh hệ chuyên. Sau đây là chi tiết bảng điểm chuẩn Đại học ngoại thương 2024 mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Điểm chuẩn Ngoại thương 2024

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2024 theo phương thức xét tuyển sớm của phương thức 1, 2, 5. Cụ thể như sau:

Stt

Ngành

Mã xét tuyển

Phương thức 1 (HSG QG. Tỉnh/thành phố và Hệ chuyên)

Phương thức 2 (Chứng chỉ NNQT+ Học bạ/SAT/ ACT/A level)

Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG)

Tham gia/giải HSG quốc gia

Giải HSG Tỉnh/TP

Hệ chuyên

Hệ chuyên

Hệ không chuyên

Chứng chỉ SAT. ACT.

A-Level

Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện

(A)[1]

Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B)[2]

A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI

1.

Ngành Khoa học máy tính

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

KHMH2.1

28.5

30.3

28.41

28.7

27.8

28.5

29.5

2.

Ngành Kinh tế

2.1

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

KTEH4.1

28.3

28.8

29.5

2.2

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

KTEH2.1

27.6

28.6

29

2.3

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

KTEH1.1

28.9

30.3

28.41

28.5

27.8

2.4

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

KTEH1.2

28.9

30.3

28.41

28.5

27.8

3

Ngành Kinh tế quốc tế

3.1

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

KTQH2.1

27.5

28.4

28.5

3.2

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

KTQH1.1

28.2

30.2

28.31

28.2

27.6

3.3

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

KTQH1.2

28.2

30.2

28.31

28.2

27.6

4

Ngành Kinh doanh quốc tế

4.1

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

KDQH2.1

27.6

28.5

29

4.2

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

KDQH2.3

28

29.5

27.66

28.1

27

28.2

28.5

4.3

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

KDQH2.2

29

30.4

28.50

28.7

28

28.7

29.5

4.4

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

KDQH2.4

27

30

28.13

28.2

27.1

28.2

28.5

4.5

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

KDQH1.1

29.3

30.3

28.41

28.4

28

4.6

Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh

KDQH4.1

27.6

28.3

29

5

Ngành Quản trị kinh doanh

5.1

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKH4.1

26.7

28

28

5.2

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKH2.1

26.6

28.1

28

5.3

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKH1.1

27.1

29.5

27.66

28.1

27.3

6

Ngành Quản trị Khách sạn

6.1

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

QKSH2.1

27

29

27.19

28

26.5

28

28

7

Ngành Tài chính-Ngân hàng

7.1

Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng

TCHH4.1

27.1

28.2

29

7.2

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

TCHH2.1

26.6

28.1

28

7.3

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

TCHH1.1

27

29.5

27.66

28.3

27.5

7.4

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

TCHH1.2

27

29.5

27.66

28.3

27.5

7.5

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

TCHH1.3

27

29.5

27.66

28.3

27.5

8

Ngành Kế toán

8.1

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

KTKH2.1

27.6

30

28.13

28.2

27

28.1

28.5

8.2

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

KTKH1.1

27

30

28.13

28.2

27.6

9

Ngành Luật

9.1

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

LAWH2.1

28.2

29

27.19

28

26.6

28

28

9.2

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

LAWH1.1

27

29

27.19

28

27.5

10

Ngành Ngôn ngữ Anh

10.1

Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại

NNAH2.1

26.6

27.9

28

10.2

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại

NNAH1.1

29

27.19

27

11

Ngành Ngôn ngữ Pháp

11.1

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

NNPH2.1

25.5

26

28

11.2

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại

NNPH1.1

27.5

28

26.25

26.8

12

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

12.1

Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại

NNTH2.1

27

27.5

28

12.2

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại

NNTH1.1

27.5

29

27.19

27

13

Ngành Ngôn ngữ Nhật

13.1

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

NNNH2.1

25.5

26

28

13.2

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

NNNH1.1

26.8

28

26.25

26

14

Ngành Marketing

14.1

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

MKTH2.1

30

30.3

28.41

28.6

28

28.6

29

15

Ngành Kinh tế chính trị

15.1

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

KTCH2.1

29.5

29.5

27.66

28

27

28

28

B. CƠ SỞ II-TP. HỒ CHÍ MINH

1

Ngành Kinh tế

1.1

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

KTES2.1

27

27.8

27.5

1.2

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

KTES1.1

27

29.5

27.66

27.8

27.5

2

Ngành Quản trị kinh doanh

2.1

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKS2.1

26.3

27.5

27.5

2.2

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKS1.1

26.5

29

27.19

27.5

27.2

3

Ngành Tài chính - Ngân hàng

3.1

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

TCHS2.1

27

27.5

27.5

3.2

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

TCHS1.1

27

29.5

27.66

28.4

27.7

4

Ngành Kế toán

4.1

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán

KTKS1.1

26.8

29.3

27.47

27.7

27.4

5

Ngành Kinh doanh quốc tế

5.1

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

KDQS2.1

30

31

29.06

29

28.3

28.5

29.5

6

Ngành Marketing

6.1

Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp

MKTS2.1

30

30

28.13

28.3

27.8

28.4

28.5

C. CƠ SỞ QUẢNG NINH

1

Ngành Kinh doanh quốc tế

1.1

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

KDQQ1.1

27

26.5

24.84

27

2

Ngành Kế toán

2.1

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

KTKQ1.1

27

26.5

24.84

27

2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2023

Hôm nay ngày 22/8/2023 Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm học 2023-2024 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh FTU 2023 cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung, tổ hợp D01 với mức điểm trúng tuyển là 28.5 điểm đối với 3 môn (Văn, Toán, tiếng Anh), tiếp theo là Ngành Kinh tế với điểm chuẩn 28,3. Chi tiết điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2023

3. Điểm sàn Đại học Ngoại thương 2023

Theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, trường Đại học Ngoại thương (FTU) lấy điểm sàn 23,5, trung bình gần 8 điểm mỗi môn trong tổ hợp.

Theo đó, nếu xét tổng ba môn theo tổ hợp (phương thức 4), thí sinh phải đạt từ 23,5 điểm trở lên. Mức sàn này áp dụng tại tất cả cơ sở, mọi ngành và tổ hợp. So với năm ngoái, trụ sở chính tại Hà Nội, cơ sở TP HCM giữ nguyên điểm sàn, nhưng cơ sở Quảng Ninh tăng tới 3,5 điểm.

Với phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 3), điểm sàn dao động 16-17 tổng hai môn thi.

Ngoài đạt điểm sàn, điều kiện bắt buộc là thí sinh đạt hạnh kiểm khá, điểm trung bình năm học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) từ 7 hoặc 7,5 trở lên tùy phương thức.

Học phí trường Đại học Ngoại thương năm học 2023-2024 với chương trình đại trà là 25 triệu đồng, học phí với chương trình chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế là 45 triệu đồng một năm, cùng tăng 5 triệu đồng so với hiện nay.

Với chương trình tiên tiến, học phí dự kiến là 70 triệu đồng một năm, tăng 10 triệu; còn chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp vẫn giữ mức học phí 60 triệu đồng.

4. Đại học Ngoại thương điểm chuẩn 2023

Trường ĐH Ngoại thương vừa thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển của 3 phương thức xét tuyển sớm, gồm xét học bạ kết hợp giải học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế và sử dụng điểm đánh giá năng lực năm 2023.

Cụ thể, ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện của 3 phương thức xét tuyển sớm, gồm xét học bạ kết hợp giải học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế và sử dụng điểm đánh giá năng lực của Trường ĐH Ngoại thương năm 2023 như sau:

5. Điểm chuẩn đgnl FTU 2022

Điểm chuẩn đgnl FTU 2022

Điểm chuẩn đgnl FTU 2022Điểm chuẩn đgnl FTU 2022Điểm chuẩn đgnl FTU 2022Điểm chuẩn đgnl FTU 2022

6. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022

Chiều 15/9, ĐH Ngoại thương và nhiều trường khác đã công bố điểm trúng tuyển ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo đó, hội đồng tuyển sinh ĐH Ngoại thương đã họp thống nhất phương án điểm trúng tuyển các mã xét tuyển của trường cho các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Trong đó, điểm trúng tuyển các nhóm ngành theo phương thức xét tuyển 4 - phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 - tại trụ sở chính Hà Nội và cơ sở II (TP.HCM) tương đối đồng đều và có mức điểm thấp nhất là 27,5 của tổ hợp A00.

Mức điểm trúng tuyển của trường cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

7. Điểm sàn Đại học Ngoại thương năm 2022

ĐH Ngoại thương vừa công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022 theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp và chứng chỉ ngoại ngữ.

Cụ thể, mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của ĐH Ngoại thương như sau:

Mức điểm sàn với phương thức xét kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ như sau:

8. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

Trường Đại học Ngoại thương vừa thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 của trường năm học 2022-2023.

 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

Lãnh đạo Trường Đại học Ngoại thương lưu ý, điểm được tính trên thang điểm 30, cách tính điểm và quy đổi chứng chỉ quốc tế, quy đổi điểm phương thức xét tuyển 5 được hướng dẫn cụ thể trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của trường.

Thí sinh đã hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển bao gồm đăng ký nguyện vọng và xác nhận nguyện vọng theo học các chương trình tại phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 cần tiếp tục thực hiện các bước sau để hoàn thành việc đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

Năm 2022, Trường Đại học Ngoại thương tuyển 4.050 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển, trong đó cơ sở Hà Nội là 2.950 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn FTU 2021, mời các bạn tham khảo thêm:

 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
18 38.336
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm