Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024

Tải về

Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP HCM 2024 - Sáng ngày 18/8/2024 Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH&NV), ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP HCM 2024 tăng nhẹ so với năm 2023. Sau đây là chi tiết bảng điểm chuẩn Khoa học xã hội và nhân văn TP HCM 2024 chính thức, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Khoa học xã hội và Nhân văn điểm chuẩn TPHCM 2024

Nhà trường cho biết các ngành xét tuyển khối C00 (Văn, Sử, Địa) lấy trung bình tăng 2-3 điểm so với năm ngoái. Tăng mạnh nhất là ngành Tôn giáo học từ 21 lên 26 điểm.

C00 là khối xét tuyển có điểm chuẩn cao nhất trường. Dẫn đầu là ngành Báo chí với 28,8 điểm, tiếp đến là Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 28,33. Ngành Văn hóa học, Nghệ thuật học, Lịch sử cũng lấy trên 28 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM:

TT

Tên ngành

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn

1

Giáo dục học

B00

24

C00

26.6

C01

23.9

D01

24.5

2

Quản lý giáo dục

A01

24

C00

26.9

D01

24.4

D14

24.7

3

Ngôn ngữ Anh*

D01

26.27

4

Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế*

D01

25.68

5

Ngôn ngữ Nga*

D01

22.95

D02

22.5

6

Ngôn ngữ Pháp*

D01

24.4

D03

23.7

7

Ngôn ngữ Trung Quốc*

D01

25.78

D04

25.3

8

Ngôn ngữ Trung Quốc_ Chuẩn quốc tế*

D01

25.08

D04

24.5

9

Ngôn ngữ Đức*

D01

25.33

D05

23.7

10

Ngôn ngữ Đức_ Chuẩn quốc tế*

D01

24.15

D05

22.9

11

Ngôn ngữ Tây Ban Nha*

D01

24.48

D03, D05

22.5

12

Ngôn ngữ Italia*

D01

22.8

D03, D05

22.2

13

Triết học

A01

22.5

C00

26.8

D01

24.5

D14

24.7

14

Tôn giáo học

C00

26

D01

22.8

D14

23.6

15

Lịch sử*

C00

28.1

D01, D15

25

D14

26.14

16

Ngôn ngữ học*

C00

27.1

D01

24.8

D14

25.6

17

Văn học*

C00

27.7

D01

25.7

D14

26.18

18

Nghệ thuật học

C00

28.15

D01

25.8

D14

26.75

19

Văn hóa học

C00

28.2

D01

25.8

D14

26.27

D15

26.6

20

Quan hệ quốc tế

D01

26.45

D14

27.15

21

Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế

D01

25.8

D14

26.4

22

Xã hội học

A00

24

C00

27.95

D01

25.65

D14

26.35

23

Nhân học

C00

27.1

D01

25.05

D14

25.51

D15

25.58

24

Tâm lý học

B00

25.9

C00

28.3

D01

26.4

D14

27.1

25

Tâm lý học giáo dục

B00,

B08

24.2

D01

25.9

D14

26.8

26

Địa lý học*

A01

22

C00

27.32

D01

24

D15

25.32

27

Quốc tế học

D01

25.75

D09

25.9

D14, D15

27

28

Đông phương học

D01

24.57

D04

24.3

D14

25.45

29

Nhật Bản học*

D01

25.3

D06, D63

25

D14

26

30

Nhật Bản học_ Chuẩn quốc tế*

D01

23.3

D06

23.1

D14

24.3

D63

23.2

31

Hàn Quốc học*

D01

25.3

D14

25.9

DD2, DH5

25

32

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

D01

26.36

D14

26.96

DD2, DH5

24

33

Việt Nam học

C00

27.7

D01

25

D14

25.5

D15

25.7

34

Báo chí

C00

28.8

D01

26.7

D14

27.4

35

Báo chí_Chuẩn quốc tế

C00

27.73

D01

26.35

D14

27.1

36

Truyền thông đa phương tiện

D01

27.1

D14

27.87

D15

27.8

37

Thông tin – thư viện

A01

23

C00

26.6

D01

23.3

D14

24.1

38

Quản lý thông tin

A01

24.4

C00

27.7

D01

24.98

D14

25.48

39

Lưu trữ học

C00

26.98

D01

24.4

D14

24.5

D15

24.85

40

Quản trị văn phòng

C00

27.7

D01

25.1

D14

25.8

41

Đô thị học

A01

22

C00

26.3

D01

23.5

D14

24.19

42

Công tác xã hội

C00

27.15

D01

24.49

D14

24.9

D15

25.3

43

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

28.33

D01

25.8

D14

26.47

D15

26.75

44

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_ Chuẩn quốc tế

C00

27

D01

25.1

D14

25.6

D15

25.7

(*) những ngành và tổ hợp có nhân hệ số 2 môn chính.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm nay tuyển gần 3.800 sinh viên với 37 ngành. Học phí của trường khoảng 14,3- 82 triệu đồng một năm.

2. Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

3. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2023

Tối nay 26-6, Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện 5 phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023.

Phương thức 1.2 (mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2023 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM). Điểm chuẩn phương thức 1.2 dao động từ 25 đến 28 điểm.

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023
Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Phương thức 2 (mã 302): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM (dành cho học sinh 149 trường thuộc diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023). Điểm chuẩn phương thức 2 dao động từ 24 đến 28,45 điểm.

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023
Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Phương thức 4 (mã 401): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023. Điểm chuẩn phương thức 4 dao động từ 610 đến 910 điểm, trong đó ngành truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất là 910 điểm.

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023
Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Phương thức 5.1 (mã 500-1): Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố. Điểm chuẩn phương thức này nằm trong khoảng từ 24 đến 28,45 điểm.

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023
Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Phương thức 5.3 (mã 500-3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023
Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023

Để chính thức trúng tuyển, thí sinh cần phải tốt nghiệp THPT và đặt nguyện vọng đã trúng tuyển ở phương thức xét tuyển sớm thành nguyện vọng 1 tại cổng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Học phí Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2023

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức thu học phí các chương trình đào tạo năm học 2023-2024 theo chi tiết sau:

1. Bậc đại học chính quy chương trình đào tạo chuẩn

a) Đối với các khoá trước tự chủ (từ năm 2021 trở về trước)

- Mức học phí Chương trình chuẩn: 247.000 đồng/tín chỉ

- Riêng ngành Việt Nam học có mức học học dành cho đối tượng người Việt Nam: 247.000 đồng/tín chỉ và mức học phí dành cho đối tượng người nước ngoài: 1.200.000 đồng/tín chỉ

Học phí sinh viên được tính theo số tín chỉ đăng ký nhân với mức học phí 01 tín chỉ.

b) Đối với khoá tự chủ (khoá 2022 và 2023)

- Mức học phí của nhóm ngành Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học: 430.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 13.000.000 đồng/năm học;

- Mức học phí của nhóm ngành Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hoá học, Xã hội học, Nhân học, Đông phương học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Đô thị học, Quản lý thông tin: 640.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 19.800.000 đồng/năm học;

- Mức học phí nhóm ngành Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện: 710.000 đồng/tín chỉ, tương đương 22.000.000 đồng/năm học;

- Mức học phí nhóm ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha: 510.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 15.600.000 đồng/năm học;

- Mức học phí nhóm ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức: 780.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 23.700.000 đồng/năm học;

- Mức học phí nhóm ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 860.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 26.400.000 đồng/năm học;

- Riêng ngành Việt Nam học có mức học học dành cho đối tượng người Việt Nam: 640.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 19.800.000 đồng/năm học và mức học phí dành cho đối tượng người nước ngoài: 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 60.000.000 đồng/năm học.

Học phí sinh viên khoá 2022 được tính theo số tín chỉ đăng ký nhân với mức học phí 01 tín chỉ và khoá 2023 được tính theo niên chế năm học.

2. Bậc đại học chính quy chương trình đào tạo chuẩn quốc tế

- Mức học phí đối với các khoá trước tự chủ (từ năm 2021 trở về trước): 840.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 36.000.000 đồng/năm học

- Mức học phí đối với các khoá tự chủ (khoá 2022 và 2023): 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 60.000.000 đồng/năm

Học phí sinh viên chương trình chuẩn quốc tế được tính theo niên chế năm học.

5. Các ngành Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

Các ngành Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 1.918
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm