Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024
Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM
Điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP HCM 2024 - Sáng ngày 18/8/2024 Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH&NV), ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP HCM 2024 tăng nhẹ so với năm 2023. Sau đây là chi tiết bảng điểm chuẩn Khoa học xã hội và nhân văn TP HCM 2024 chính thức, mời các bạn cùng tham khảo.
1. Khoa học xã hội và Nhân văn điểm chuẩn TPHCM 2024
Nhà trường cho biết các ngành xét tuyển khối C00 (Văn, Sử, Địa) lấy trung bình tăng 2-3 điểm so với năm ngoái. Tăng mạnh nhất là ngành Tôn giáo học từ 21 lên 26 điểm.
C00 là khối xét tuyển có điểm chuẩn cao nhất trường. Dẫn đầu là ngành Báo chí với 28,8 điểm, tiếp đến là Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 28,33. Ngành Văn hóa học, Nghệ thuật học, Lịch sử cũng lấy trên 28 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM:
TT | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục học | B00 | 24 |
C00 | 26.6 | ||
C01 | 23.9 | ||
D01 | 24.5 | ||
2 | Quản lý giáo dục | A01 | 24 |
C00 | 26.9 | ||
D01 | 24.4 | ||
D14 | 24.7 | ||
3 | Ngôn ngữ Anh* | D01 | 26.27 |
4 | Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế* | D01 | 25.68 |
5 | Ngôn ngữ Nga* | D01 | 22.95 |
D02 | 22.5 | ||
6 | Ngôn ngữ Pháp* | D01 | 24.4 |
D03 | 23.7 | ||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc* | D01 | 25.78 |
D04 | 25.3 | ||
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc_ Chuẩn quốc tế* | D01 | 25.08 |
D04 | 24.5 | ||
9 | Ngôn ngữ Đức* | D01 | 25.33 |
D05 | 23.7 | ||
10 | Ngôn ngữ Đức_ Chuẩn quốc tế* | D01 | 24.15 |
D05 | 22.9 | ||
11 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha* | D01 | 24.48 |
D03, D05 | 22.5 | ||
12 | Ngôn ngữ Italia* | D01 | 22.8 |
D03, D05 | 22.2 | ||
13 | Triết học | A01 | 22.5 |
C00 | 26.8 | ||
D01 | 24.5 | ||
D14 | 24.7 | ||
14 | Tôn giáo học | C00 | 26 |
D01 | 22.8 | ||
D14 | 23.6 | ||
15 | Lịch sử* | C00 | 28.1 |
D01, D15 | 25 | ||
D14 | 26.14 | ||
16 | Ngôn ngữ học* | C00 | 27.1 |
D01 | 24.8 | ||
D14 | 25.6 | ||
17 | Văn học* | C00 | 27.7 |
D01 | 25.7 | ||
D14 | 26.18 | ||
18 | Nghệ thuật học | C00 | 28.15 |
D01 | 25.8 | ||
D14 | 26.75 | ||
19 | Văn hóa học | C00 | 28.2 |
D01 | 25.8 | ||
D14 | 26.27 | ||
D15 | 26.6 | ||
20 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.45 |
D14 | 27.15 | ||
21 | Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế | D01 | 25.8 |
D14 | 26.4 | ||
22 | Xã hội học | A00 | 24 |
C00 | 27.95 | ||
D01 | 25.65 | ||
D14 | 26.35 | ||
23 | Nhân học | C00 | 27.1 |
D01 | 25.05 | ||
D14 | 25.51 | ||
D15 | 25.58 | ||
24 | Tâm lý học | B00 | 25.9 |
C00 | 28.3 | ||
D01 | 26.4 | ||
D14 | 27.1 | ||
25 | Tâm lý học giáo dục | B00, B08 | 24.2 |
D01 | 25.9 | ||
D14 | 26.8 | ||
26 | Địa lý học* | A01 | 22 |
C00 | 27.32 | ||
D01 | 24 | ||
D15 | 25.32 | ||
27 | Quốc tế học | D01 | 25.75 |
D09 | 25.9 | ||
D14, D15 | 27 | ||
28 | Đông phương học | D01 | 24.57 |
D04 | 24.3 | ||
D14 | 25.45 | ||
29 | Nhật Bản học* | D01 | 25.3 |
D06, D63 | 25 | ||
D14 | 26 | ||
30 | Nhật Bản học_ Chuẩn quốc tế* | D01 | 23.3 |
D06 | 23.1 | ||
D14 | 24.3 | ||
D63 | 23.2 | ||
31 | Hàn Quốc học* | D01 | 25.3 |
D14 | 25.9 | ||
DD2, DH5 | 25 | ||
32 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01 | 26.36 |
D14 | 26.96 | ||
DD2, DH5 | 24 | ||
33 | Việt Nam học | C00 | 27.7 |
D01 | 25 | ||
D14 | 25.5 | ||
D15 | 25.7 | ||
34 | Báo chí | C00 | 28.8 |
D01 | 26.7 | ||
D14 | 27.4 | ||
35 | Báo chí_Chuẩn quốc tế | C00 | 27.73 |
D01 | 26.35 | ||
D14 | 27.1 | ||
36 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.1 |
D14 | 27.87 | ||
D15 | 27.8 | ||
37 | Thông tin – thư viện | A01 | 23 |
C00 | 26.6 | ||
D01 | 23.3 | ||
D14 | 24.1 | ||
38 | Quản lý thông tin | A01 | 24.4 |
C00 | 27.7 | ||
D01 | 24.98 | ||
D14 | 25.48 | ||
39 | Lưu trữ học | C00 | 26.98 |
D01 | 24.4 | ||
D14 | 24.5 | ||
D15 | 24.85 | ||
40 | Quản trị văn phòng | C00 | 27.7 |
D01 | 25.1 | ||
D14 | 25.8 | ||
41 | Đô thị học | A01 | 22 |
C00 | 26.3 | ||
D01 | 23.5 | ||
D14 | 24.19 | ||
42 | Công tác xã hội | C00 | 27.15 |
D01 | 24.49 | ||
D14 | 24.9 | ||
D15 | 25.3 | ||
43 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 28.33 |
D01 | 25.8 | ||
D14 | 26.47 | ||
D15 | 26.75 | ||
44 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_ Chuẩn quốc tế | C00 | 27 |
D01 | 25.1 | ||
D14 | 25.6 | ||
D15 | 25.7 |
(*) những ngành và tổ hợp có nhân hệ số 2 môn chính.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm nay tuyển gần 3.800 sinh viên với 37 ngành. Học phí của trường khoảng 14,3- 82 triệu đồng một năm.
2. Điểm chuẩn KHXH&NV TP HCM 2023
3. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2023
Tối nay 26-6, Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện 5 phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023.
Phương thức 1.2 (mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2023 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM). Điểm chuẩn phương thức 1.2 dao động từ 25 đến 28 điểm.
Phương thức 2 (mã 302): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM (dành cho học sinh 149 trường thuộc diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023). Điểm chuẩn phương thức 2 dao động từ 24 đến 28,45 điểm.
Phương thức 4 (mã 401): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023. Điểm chuẩn phương thức 4 dao động từ 610 đến 910 điểm, trong đó ngành truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất là 910 điểm.
Phương thức 5.1 (mã 500-1): Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố. Điểm chuẩn phương thức này nằm trong khoảng từ 24 đến 28,45 điểm.
Phương thức 5.3 (mã 500-3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
Để chính thức trúng tuyển, thí sinh cần phải tốt nghiệp THPT và đặt nguyện vọng đã trúng tuyển ở phương thức xét tuyển sớm thành nguyện vọng 1 tại cổng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Học phí Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2023
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thông báo mức thu học phí các chương trình đào tạo năm học 2023-2024 theo chi tiết sau:
1. Bậc đại học chính quy chương trình đào tạo chuẩn
a) Đối với các khoá trước tự chủ (từ năm 2021 trở về trước)
- Mức học phí Chương trình chuẩn: 247.000 đồng/tín chỉ
- Riêng ngành Việt Nam học có mức học học dành cho đối tượng người Việt Nam: 247.000 đồng/tín chỉ và mức học phí dành cho đối tượng người nước ngoài: 1.200.000 đồng/tín chỉ
Học phí sinh viên được tính theo số tín chỉ đăng ký nhân với mức học phí 01 tín chỉ.
b) Đối với khoá tự chủ (khoá 2022 và 2023)
- Mức học phí của nhóm ngành Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học: 430.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 13.000.000 đồng/năm học;
- Mức học phí của nhóm ngành Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hoá học, Xã hội học, Nhân học, Đông phương học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Đô thị học, Quản lý thông tin: 640.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 19.800.000 đồng/năm học;
- Mức học phí nhóm ngành Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện: 710.000 đồng/tín chỉ, tương đương 22.000.000 đồng/năm học;
- Mức học phí nhóm ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha: 510.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 15.600.000 đồng/năm học;
- Mức học phí nhóm ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức: 780.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 23.700.000 đồng/năm học;
- Mức học phí nhóm ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 860.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 26.400.000 đồng/năm học;
- Riêng ngành Việt Nam học có mức học học dành cho đối tượng người Việt Nam: 640.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 19.800.000 đồng/năm học và mức học phí dành cho đối tượng người nước ngoài: 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 60.000.000 đồng/năm học.
Học phí sinh viên khoá 2022 được tính theo số tín chỉ đăng ký nhân với mức học phí 01 tín chỉ và khoá 2023 được tính theo niên chế năm học.
2. Bậc đại học chính quy chương trình đào tạo chuẩn quốc tế
- Mức học phí đối với các khoá trước tự chủ (từ năm 2021 trở về trước): 840.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 36.000.000 đồng/năm học
- Mức học phí đối với các khoá tự chủ (khoá 2022 và 2023): 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học: 60.000.000 đồng/năm
Học phí sinh viên chương trình chuẩn quốc tế được tính theo niên chế năm học.
5. Các ngành Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2023
Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2023
Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
Đã có Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
(Mới nhất) Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Mẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024