Mã trường Đại học Y dược TP HCM

Đại học Y Dược TP HCM công bố đề án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, trong năm 2022 Đại học Y Dược TP HCM sẽ tuyển sinh 2.403 chỉ tiêu với 2 phương thức tuyển sinh chính là sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 và xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Sau đây là các thông tin chi tiết về mã trường Đại học Y Dược TP HCM 2022 và danh sách mã ngành trường Đại học Y Dược TP HCM 2022 để các thí sinh cùng tham khảo trong kỳ thi đại học 2022-2023.

1. Mã trường Đại học Y Dược TP HCM

Mã trường Đại học Y Dược TP HCM: YDS

Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế

Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q5, TP HCM;

2. Mã ngành Đại học Y Dược TP HCM 2022

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức xét

tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7720101

Y khoa

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

280

B00

-

-

-

2.

Đại học

7720101_02

Y khoa (kết hợp chứng chỉ

tiếng Anh quốc tế)

409

Kết hợp CCTA (**)

120

B00

-

-

-

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

3.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

84

B00

-

-

-

4.

Đại học

7720110_02

Y học dự phòng (kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

409

Kết hợp CCTA (**)

36

B00

-

-

-

5.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

140

B00

-

-

-

6.

Đại học

7720115_02

Y học cổ truyền (kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

409

Kết hợp CCTA (**)

60

B00

-

-

-

7.

Đại học

7720201

Dược học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

392

B00

-

A00

-

8.

Đại học

7720201_02

Dược học (kết hợp chứng chỉ

tiếng Anh quốc tế)

409

Kết hợp CCTA (**)

168

B00

-

A00

-

9.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

147

B00

-

-

-

10.

Đại học

7720301_04

Điều dưỡng (kết hợp chứng

chỉ tiếng Anh quốc tế)

409

Kết hợp CCTA (**)

63

B00

-

-

-

11.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành

Gây mê hồi sức

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

120

B00

-

-

-

12.

Đại học

7720302

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

120

B00

-

-

-

13.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

56

B00

-

-

-

14.

Đại học

7720401_02

Dinh dưỡng (kết hợp chứng

chỉ tiếng Anh quốc tế)

409

Kết hợp CCTA (**)

24

B00

-

-

-

15.

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

84

B00

-

-

-

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

16.

Đại học

7720501_02

Răng - Hàm - Mặt (kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

409

Kết hợp CCTA (**)

36

B00

-

-

-

17.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

28

B00

-

-

-

18.

Đại học

7720502_02

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

409

Kết hợp CCTA (**)

12

B00

-

-

-

19.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

165

B00

-

-

-

20.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

90

B00

-

-

-

21.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

88

B00

-

-

-

22.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

63

B00

-

-

-

23.

Đại học

7720701_02

Y tế công cộng (kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

409

Kết hợp CCTA (**)

27

B00

-

-

-

Tổng cộng

2403

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 1.193
0 Bình luận
Sắp xếp theo