Mã trường Đại học Sư phạm TP HCM 2023
Mã trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Sư phạm TP HCM đã công bố thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm TPHCM 2023. Mới đây trường cũng đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2023 dành cho phương thức xét tuyển sớm. Chính vì vậy các thông tin đăng kí xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm TP HCM cũng được rất nhiều các thí sinh quan tâm. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ thông tin về mã trường Đại học Sư phạm TP HCM 2023, mã ngành đào tạo Đại học Sư phạm TP HCM để các em có thông tin chính xác nhất khi đăng kí nguyện vọng xét tuyển 2023.
1. Mã trường ĐH Sư phạm TP HCM
Theo đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm TP HCM 2023, mã trường và mã ngành ĐH Sư phạm TP HCM được quy định như sau:
Mã trường Đại học Sư phạm TP HCM: SPS
2. Mã ngành, tổ hợp xét tuyển ĐH Sư phạm TP HCM 2023
TT | Tên ngành/chương trình | Mã ngành/ | Tổ hợp | Môn thi |
1 | Giáo dục học | 7140101 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
7140101 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
7140101 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý | ||
7140101 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
2 | Quản lý giáo dục | 7140114 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7140114 | A00 | Toán, Vật lý, Hoá học | ||
7140114 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02 | Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2 |
7140201 | M03 | Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2 | ||
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
7140202 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
7140202 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
5 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7140203 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
7140203 | C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | ||
6 | Giáo dục công dân | 7140204 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140204 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
7140204 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140205 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
7140205 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
8 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T01 | Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2 |
7140206 | M08 | Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2 | ||
9 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140208 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
7140208 | A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
10 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
7140209 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
11 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
7140210 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
7140210 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
12 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
7140211 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
7140211 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý | ||
13 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00 | Toán, Vật lý, Hoá học |
7140212 | B00 | Toán, Hoá học, Sinh học | ||
7140212 | D07 | Toán, Hoá học, Tiếng Anh | ||
14 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
7140213 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
15 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7140217 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
7140217 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
16 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140218 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
17 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140219 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||
7140219 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | ||
7140219 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
18 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 | Sư phạm Tiếng Nga | 7220202 | D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
7220202 | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | ||
7220202 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7220202 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
20 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7220203 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
7220203 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
21 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
7140234 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
22 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00 | Toán, Vật lý, Hoá học |
7140246 | A02 | Toán, Vật lý, Sinh học | ||
7140246 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||
7140246 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
23 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 | Toán, Vật lý, Hoá học |
7140247 | A02 | Toán, Vật lý, Sinh học | ||
7140247 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
7140247 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||
24 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7140249 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||
7140249 | C20 | Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân | ||
7140249 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
26 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
7220202 | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | ||
7220202 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7220202 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
27 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
7220203 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
7220204 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
29 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
7220209 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7220210 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
7220210 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
7220210 | DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn | ||
31 | Văn học | 7229030 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7229030 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
7229030 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
32 | Tâm lý học | 7310401 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
7310401 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
7310401 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
33 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
7310403 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7310403 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
34 | Địa lý học | 7310501 | D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
7310501 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | ||
7310501 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
7310501 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
35 | Quốc tế học | 7310601 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7310601 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
7310601 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
36 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7310630 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7310630 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
37 | Vật lý học | 7440102 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
7440102 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
7440102 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||
38 | Hoá học | 7440112 | A00 | Toán, Vật lý, Hoá học |
7440112 | B00 | Toán, Hoá học, Sinh học | ||
7440112 | D07 | Toán, Hoá học, Tiếng Anh | ||
39 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
7480201 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
7480201 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
40 | Công tác xã hội | 7760101 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
7760101 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7760101 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||
41 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
7420203 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
42 | Du lịch | 7810101 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7810101 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||
7810101 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7810101 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||
43 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | - Đối tượng tuyển sinh: + Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông; + Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông. - Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng). | |
Các chương trình đào tạo khác | ||||
44 | Sư phạm Toán học dạy bằng song ngữ Việt - Anh | 7140209SN | - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Sư phạm Toán học có nguyện vọng học chương trình song ngữ; - Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ ngoại ngữ hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực ngoại ngữ. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu. | |
45 | Giáo dục Tiểu học dạy bằng song ngữ Việt - Anh | 7140202SN | - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học có nguyện vọng học chương trình song ngữ; - Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ ngoại ngữ hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực ngoại ngữ. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu. | |
46 | Sư phạm Tiếng Anh Tiểu học | 7140231SN | Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Sư phạm Tiếng Anh có nguyện vọng học chương trình sư phạm Tiếng Anh Tiểu học. | |
Các chương trình liên kết đào tạo | ||||
47 | Ngôn ngữ Anh | 7220201LK | - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp chương trình phổ thông tại Việt Nam hoặc nước ngoài, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển; - Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Anh đầu vào tối thiểu đạt B2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR) hoặc tương đương trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; - Tổ chức xét tuyển: xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT theo tổ hợp D01 (Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh). Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. | |
48 | Công nghệ thông tin Liên kết đào tạo trình độ đại học giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Deakin (Úc) | 7480201LK | - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp chương trình phổ thông tại Việt Nam hoặc nước ngoài, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển; - Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Anh đầu vào tối thiểu đạt B2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR) hoặc tương đương trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; - Tổ chức xét tuyển: xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt (sử dụng môn Toán làm môn chính) theo tổ hợp A00 (Toán - Vật lý - Hóa học), A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh), B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh). Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. | |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Giáo dục Hán ngữ Quốc tế liên kết giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Sư phạm Thủ Đô (Trung Quốc) | 7220204LK | - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển; - Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Trung đầu vào tối thiểu đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; - Tổ chức xét tuyển: thông báo sau. |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
(Mới cập nhật) Điểm chuẩn HUFI 2024 - Đại học Công thương TP HCM điểm chuẩn
Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
Đã có điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 TP HCM
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024 mới cập nhật
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2025
Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2023
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2025
-
Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2025 mới cập nhật
-
Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
-
Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2025
-
Nguyện vọng 2 có tăng điểm không 2025?
-
Tra cứu điểm kết quả học tập trên VnEdu 2025
-
Đáp án đề tham khảo 2025 môn Địa chính thức
-
Câu hỏi trắc nghiệm cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án
-
(Mới nhất) Đáp án đề minh họa 2025 tất cả các môn
-
Đề thi vào 10 tiếng Anh chuyên Khoa học xã hội và nhân văn 2023
-
Đậu nguyện vọng 1 nhưng muốn học nguyện vọng 2 năm 2025
-
Điểm chuẩn CNN 2024 - Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ Hà Nội

Bài viết hay Tuyển sinh
(Chính thức) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
(Mới) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Bắc Kạn
(Nhanh, chính xác) Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bình Dương 2024
(Mới) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Cần Thơ
Đại học Tài nguyên và Môi trường điểm chuẩn 2023
(Nhanh nhất) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương