HANU tuyển sinh 2023

Đề án tuyển sinh HANU 2023

Thông tin tuyển sinh đại học Hà Nội (HANU) 2023 - Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đề án tuyển sinh của Đại học Hà Nội giúp các em có thêm thông tin tìm hiểu về phương thức tuyển sinh HANU 2023 cũng như chỉ tiêu tuyển sinh đại học Hà Nội 2023.

Nội dung chi tiết đầy đủ của đề án tuyển sinh HANU 2023, mời các bạn xem Tại đây.

Phương thức tuyển sinh năm 2023 Đại học Hà Nội

1. Tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hình thức chính quy
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
1.1.1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
1.1.2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
1.3. Phương thức tuyển sinh:
1.3.1 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT: chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
1.3.2 Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 45% tổng chỉ tiêu.
1.3.3 Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: chiếm 50% tổng chỉ tiêu.
Trường hợp Trường không tuyển hết số chỉ tiêu theo phương thức 1.3.1 và 1.3.2, các chỉ tiêu đó sẽ dành cho phương thức 1.3.3.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy theo ngành xét tuyển và theo từng phương thức xét tuyển:

T

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Phương thức xét theo điểm thi TN THPT 2023

Theo phương thức khác

Tổng cộng

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

50

50

100

D01

N1

2.

Đại học

7340115

Marketing

38

37

75

D01

N1

3.

Đại học

7340201

Tài chính - Ngân hàng

50

50

100

D01

N1

4.

Đại học

7340301

Kế toán

50

50

100

D01

N1

5.

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

100

100

200

A01

D01

6.

Đại học

7480201 CLC

Công nghệ thông tin CLC

50

50

100

A01

D01

7.

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

150

150

300

D01

N1

8.

Đại học

7220202

Ngôn ngữ Nga

75

75

150

D01

N1

D02

N2

9.

Đại học

7220203

Ngôn ngữ Pháp

60

60

120

D01

N1

D03

N3

10.

Đại học

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

100

200

D01

N1

D04

N4

11.

Đại học

7220204 CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

50

50

100

D01

N1

D04

N4

12.

Đại học

7220205

Ngôn ngữ Đức

63

62

125

D01

N1

D05

N5

13.

Đại học

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

50

50

100

D01

N1

14.

Đại học

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

38

37

75

D01

N1

15.

Đại học

7220208

Ngôn ngữ Italia

38

37

75

D01

N1

16.

Đại học

7220208 CLC

Ngôn ngữ Italia CLC

30

30

60

D01

N1

17.

Đại học

7220209

Ngôn ngữ Nhật

88

87

175

D01

N1

D06

N6

18.

Đại học

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

35

35

70

D01

N1

DD2

N7

19.

Đại học

7220210 CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

53

52

105

D01

N1

DD2

N7

20.

Đại học

7310111

Nghiên cứu phát triển

25

25

50

D01

N1

21.

Đại học

7310601

Quốc tế học

63

62

125

D01

N1

22.

Đại học

7320104

Truyền thông đa phương tiện

38

37

75

D01

23.

Đại học

7320109

Truyền thông doanh nghiệp

30

30

60

D01

N1

D03

N3

24.

Đại học

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

38

37

75

D01

N1

25.

Đại học

7810103CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC

38

37

75

D01

N1

26.

Đại học

7220101

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

150

150

300

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 2.879
0 Bình luận
Sắp xếp theo