UEH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM mới nhất

UEH điểm chuẩn 2023 - Năm 2023 UEH tuyển sinh 7.650 chỉ tiêu với 51 chương trình đào tạo. Trong kì tuyển sinh đại học chính quy cho năm học 2023-2024 Đại học Kinh tế TPHCM sử dụng 6 phương thức tuyển sinh. Trong bài viết này Hoatieu sẽ tổng hợp các thông tin mới nhất về điểm sàn UEH 2023, điểm xét học bạ UEH 2023, điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2023 để tiện cho các bạn đọc cùng theo dõi.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2023

Chiều 22/8, Đại học Kinh tế TP HCM công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển. Trong đó, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 6), điểm chuẩn các ngành tại cơ sở TP HCM của trường dao động 22,49-27,2.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2023

Điểm sàn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh – UEH 2023

Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Cụ thể như sau:

Điểm sàn của Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) tại TPHCM (KSA) là 20 điểm.

Với các chương trình đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 16 điểm cho các ngành, chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Tiếng Anh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư).

UEH điểm chuẩn 2023 - UEH đánh giá năng lực 2023

Sáng ngày 20/6/2023, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh – UEH chính thức công bố kết quả các Phương thức xét tuyển sớm Khóa 49 – Đại học chính quy năm 2023.

1. Điểm chuẩn UEH TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)

1. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần

SttMã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT)Chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏiPT Tổ hợp mônPT Đánh giá năng lực
17220201Tiếng Anh thương mại6263845
27310101Kinh tế6668910
37310102Kinh tế chính trị5050800
47310104_01Kinh tế đầu tư5660850
57310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản4747800
67310107Thống kê kinh doanh5256860
77310108_01Toán tài chính5355840
87310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm4748800
97320106Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện7273920
107340101_01Quản trị5555830
117340101_02Quản trị khởi nghiệp5050800
127340115Marketing7374930
137340116Bất động sản5053800
147340120Kinh doanh quốc tế7070930
157340121Kinh doanh thương mại6768905
167340122Thương mại điện tử6971940
177340114_tdCông nghệ marketing7072920
187340129_tdQuản trị bệnh viện4748800
197340201_01Tài chính công4749800
207340201_02Thuế4747800
217340201_03Ngân hàng5560850
227340201_04Thị trường chứng khoán4747800
237340201_05Tài chính5661865
247340201_06Đầu tư tài chính5357845
257340204Bảo hiểm4850800
267340205Công nghệ tài chính6668935
277340206Tài chính quốc tế6971915
287340301_02Kế toán công5455840
297340301_03Kế toán doanh ngiệp5355835
307340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế5858800
317340302Kiểm toán6567920
327340403Quản lý công4851800
337340404Quản trị nhân lực6066865
347340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh6165905
357340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp4750800
367340415_tdKinh doanh số5863890
377380101Luật kinh doanh quốc tế6568900
387380107Luật kinh tế6163870
397460108Khoa học dữ liệu6971935
407480103Kỹ thuật phần mềm6265875
417489001Công nghệ và đổi mới sáng tạo5557875
427480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)5561890
437510605_01Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7777985
447510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)6366930
457580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh5053810
467620114Kinh doanh nông nghiệp5054805
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5255800
487810201_01Quản trị khách sạn5456835
497810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí5661845

2. Chương trình Cử nhân tài năng

SttMã ĐKXTChương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏiPT Tổ hợp môn
1ISB_CNTNCử nhân tài năng7272

3. Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op

SttMã ĐKXTChương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏiPT Tổ hợp môn
1ASA_Co-opCử nhân ASEAN Co-op7272

2. Điểm chuẩn UEH 2023 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)

STTMã ĐKXTChương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏiPT Tổ hợp mônPT Đánh giá năng lực
17220201Tiếng Anh thương mại4840600
27340101Quản trị4840600
37340115Marketing4840600
47340120Kinh doanh quốc tế4840600
57340122Thương mại điện tử4840550
67340201_01Ngân hàng4840600
77340201_02Tài chính4840600
87340301Kế toán doanh nghiệp4840600
97380107Luật kinh tế4840550
107489001Công nghệ và đổi mới sáng tạo4840550
117480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)4840550
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng4840600
137620114Kinh doanh nông nghiệp4840550
147810201Quản trị khách sạn4840550
15Mekong-VLChương trình Cử nhân quốc tế Mekong4840600

BẢNG ĐIỂM QUY ĐỔI ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC TIÊU CHÍ: xem tại đây

1. Điểm xét tuyển Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi (PT3) và Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4)

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển thí sinh = Điểm quy đổi các tiêu chí + Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển (nếu có).

Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 100

– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 75,00 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 100) xác định theo công thức:

Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(100 – Tổng điểm đạt được)/25,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 100 + Mức điểm ưu tiên khu vực thang điểm 100)

Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 100:

Ưu tiên đối tượngƯu tiên khu vực
Đối tượngMức điểm ưu tiên

đối tượng

Khu vựcMức điểm ưu tiên

khu vực

ĐT1 đến ĐT46,67KV12,50
ĐT5 đến ĐT73,33KV2-NT1,67
KV20,83
KV30

2. Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT5)

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển thí sinh = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển (nếu có)

Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 1.200

– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 900,00 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 1.200) xác định theo công thức:

Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(1.200 – Tổng điểm đạt được)/300,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 1.200 + Mức điểm ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200)

Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200:

Ưu tiên đối tượngƯu tiên khu vực
Đối tượngMức điểm ưu tiên

đối tượng

Khu vựcMức điểm ưu tiên

khu vực

ĐT1 đến ĐT480KV130
ĐT5 đến ĐT740KV2-NT20
KV210
KV30

NHẬP HỌC

Dự kiến 14g00 ngày 21/8/2023, UEH sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển của tất cả các phương thức trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học .

Điểm chuẩn ĐGNL UEH 2022

Thí sinh được UEH thông báo trúng tuyển phải thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng Thông tin Tuyển sinh của Bộ GDĐT. Thí sinh phải đặt ưu tiên nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 01) là ngành trúng tuyển vào UEH (KSA hoặc KSV) để được công nhận trúng tuyển chính thức vào UEH.

 Trường Đại học Kinh tế TPHCM điểm chuẩn 2022

 Trường Đại học Kinh tế TPHCM điểm chuẩn 2022

 Trường Đại học Kinh tế TPHCM điểm chuẩn 2022

 Trường Đại học Kinh tế TPHCM điểm chuẩn 2022

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
6 43.073
0 Bình luận
Sắp xếp theo