UEH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM mới nhất
Trường Đại học Kinh tế TPHCM điểm chuẩn 2023
UEH điểm chuẩn 2023 - Năm 2023 UEH tuyển sinh 7.650 chỉ tiêu với 51 chương trình đào tạo. Trong kì tuyển sinh đại học chính quy cho năm học 2023-2024 Đại học Kinh tế TPHCM sử dụng 6 phương thức tuyển sinh. Trong bài viết này Hoatieu sẽ tổng hợp các thông tin mới nhất về điểm sàn UEH 2023, điểm xét học bạ UEH 2023, điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2023 để tiện cho các bạn đọc cùng theo dõi.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2023
Chiều 22/8, Đại học Kinh tế TP HCM công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển. Trong đó, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 6), điểm chuẩn các ngành tại cơ sở TP HCM của trường dao động 22,49-27,2.
Điểm sàn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh – UEH 2023
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Cụ thể như sau:
Điểm sàn của Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) tại TPHCM (KSA) là 20 điểm.
Với các chương trình đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 16 điểm cho các ngành, chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Tiếng Anh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư).
UEH điểm chuẩn 2023 - UEH đánh giá năng lực 2023
Sáng ngày 20/6/2023, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh – UEH chính thức công bố kết quả các Phương thức xét tuyển sớm Khóa 49 – Đại học chính quy năm 2023.
1. Điểm chuẩn UEH TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)
1. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | ||
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | PT Đánh giá năng lực | |||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 62 | 63 | 845 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 66 | 68 | 910 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 50 | 50 | 800 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 56 | 60 | 850 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 47 | 47 | 800 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 52 | 56 | 860 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 53 | 55 | 840 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 47 | 48 | 800 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 72 | 73 | 920 |
10 | 7340101_01 | Quản trị | 55 | 55 | 830 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 50 | 50 | 800 |
12 | 7340115 | Marketing | 73 | 74 | 930 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 50 | 53 | 800 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | 70 | 930 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 67 | 68 | 905 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 69 | 71 | 940 |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | 70 | 72 | 920 |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 47 | 48 | 800 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 47 | 49 | 800 |
20 | 7340201_02 | Thuế | 47 | 47 | 800 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 55 | 60 | 850 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 47 | 47 | 800 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 56 | 61 | 865 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 53 | 57 | 845 |
25 | 7340204 | Bảo hiểm | 48 | 50 | 800 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 66 | 68 | 935 |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 69 | 71 | 915 |
28 | 7340301_02 | Kế toán công | 54 | 55 | 840 |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp | 53 | 55 | 835 |
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 | 58 | 800 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 65 | 67 | 920 |
32 | 7340403 | Quản lý công | 48 | 51 | 800 |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 60 | 66 | 865 |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 61 | 65 | 905 |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 47 | 50 | 800 |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | 58 | 63 | 890 |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 65 | 68 | 900 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 61 | 63 | 870 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 69 | 71 | 935 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62 | 65 | 875 |
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 55 | 57 | 875 |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 55 | 61 | 890 |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 77 | 77 | 985 |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 63 | 66 | 930 |
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 50 | 53 | 810 |
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | 54 | 805 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52 | 55 | 800 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 54 | 56 | 835 |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 56 | 61 | 845 |
2. Chương trình Cử nhân tài năng
Stt | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | |||
1 | ISB_CNTN | Cử nhân tài năng | 72 | 72 |
3. Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op
Stt | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | |||
1 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | 72 | 72 |
2. Điểm chuẩn UEH 2023 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)
STT | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | ||
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | PT Đánh giá năng lực | |||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 48 | 40 | 600 |
2 | 7340101 | Quản trị | 48 | 40 | 600 |
3 | 7340115 | Marketing | 48 | 40 | 600 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 48 | 40 | 600 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 48 | 40 | 550 |
6 | 7340201_01 | Ngân hàng | 48 | 40 | 600 |
7 | 7340201_02 | Tài chính | 48 | 40 | 600 |
8 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | 48 | 40 | 600 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 48 | 40 | 550 |
10 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 48 | 40 | 550 |
11 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 48 | 40 | 550 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 40 | 600 |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 40 | 550 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 48 | 40 | 550 |
15 | Mekong-VL | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong | 48 | 40 | 600 |
BẢNG ĐIỂM QUY ĐỔI ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC TIÊU CHÍ: xem tại đây
1. Điểm xét tuyển Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi (PT3) và Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4)
Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển thí sinh = Điểm quy đổi các tiêu chí + Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển (nếu có).
Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 100
– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 75,00 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 100) xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(100 – Tổng điểm đạt được)/25,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 100 + Mức điểm ưu tiên khu vực thang điểm 100)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 100:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Mức điểm ưu tiên đối tượng | Khu vực | Mức điểm ưu tiên khu vực |
ĐT1 đến ĐT4 | 6,67 | KV1 | 2,50 |
ĐT5 đến ĐT7 | 3,33 | KV2-NT | 1,67 |
KV2 | 0,83 | ||
KV3 | 0 |
2. Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT5)
Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển thí sinh = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển (nếu có)
Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 1.200
– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 900,00 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 1.200) xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(1.200 – Tổng điểm đạt được)/300,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 1.200 + Mức điểm ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Mức điểm ưu tiên đối tượng | Khu vực | Mức điểm ưu tiên khu vực |
ĐT1 đến ĐT4 | 80 | KV1 | 30 |
ĐT5 đến ĐT7 | 40 | KV2-NT | 20 |
KV2 | 10 | ||
KV3 | 0 |
NHẬP HỌC
Dự kiến 14g00 ngày 21/8/2023, UEH sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển của tất cả các phương thức trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học .
Điểm chuẩn ĐGNL UEH 2022
Thí sinh được UEH thông báo trúng tuyển phải thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng Thông tin Tuyển sinh của Bộ GDĐT. Thí sinh phải đặt ưu tiên nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 01) là ngành trúng tuyển vào UEH (KSA hoặc KSV) để được công nhận trúng tuyển chính thức vào UEH.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2023 HUTECH điểm chuẩn 2023
IUH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM IUH điểm chuẩn học bạ 2023
Điểm chuẩn NEU 2023 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân chính thức Đại học Kinh tế quốc dân điểm chuẩn mới nhất
Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2023 - PTIT điểm chuẩn mới nhất Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
Đại học Tài nguyên và Môi trường điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2023 Đại học Thái Nguyên điểm chuẩn 2023
Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023 mới cập nhật Đại học quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2023
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội mới nhất
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2023
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2023
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2023
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2023
- Đáp án đề tham khảo $(YEAR) môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2023 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2023
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2023
- Hạn đăng ký đánh giá năng lực 2023
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2023
- Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2023
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến $(YEAR)
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2023
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2023
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2023 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2023
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2023
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2023
- IUH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2023
- Điểm chuẩn NEU 2023 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2023
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2023
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HUFI 2023
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023
- Điểm chuẩn FTU 2023 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2023
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2023
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2022 và 2023
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2023
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không $(YEAR)?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì $(YEAR)?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2023
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2023
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023 - CTU điểm chuẩn học bạ 2023
- UEH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2023
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2023
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HANU 2023
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2023
- Học phí UEF 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2023
- Xét tuyển PTIT 2023
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2023
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2023
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2022 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2023
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2023
- Tuyển sinh công an 2023
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2023
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2023
- Tuyển sinh UEH 2023
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2023
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2023
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2023
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2023
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- HANU tuyển sinh 2023
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2022 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia 2023
- Đáp án chi tiết môn Anh THPT Quốc gia năm 2022
- Nhận định đề Toán 2022
- Đáp án chi tiết môn GDCD THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án chi tiết môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2022
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức 2023?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2023
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2023
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2023
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2023
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2023
- Điểm chuẩn UFM 2023 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2023
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2023
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2023 – 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2023
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2023
- Các trường xét tuyển đợt 2 năm $(YEAR)
- Điểm sàn các trường quân đội 2023
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia 2023 nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2023 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)