Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 chính thức

Đại học Công nghiệp Hà Nội, điểm chuẩn 2024 - Mới đây, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã chính thức thông báo kết quả xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 năm nay cao nhất thuộc về ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 26.05. Sau đây là chi tiết bảng điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo.

Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2024

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển Đại học chính quy năm 2024 (Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024).

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 như sau:

TT

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Điểm chuẩn

Tiêu chí phụ thứ nhất (*)

Tiêu chí phụ thứ hai (**)

1

Thiết kế thời trang

23.56

TTNV ≤ 5

2

Ngôn ngữ Anh

24.68

Tiếng Anh > 7.80

Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.58

TTNV ≤ 4

4

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

24.91

TTNV ≤ 1

5

Ngôn ngữ Nhật

24.00

TTNV ≤ 4

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.86

TTNV ≤ 2

7

Ngôn ngữ học

25.25

TTNV ≤ 10

8

Kinh tế đầu tư

24.64

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5

9

Trung Quốc học

24.51

TTNV ≤ 2

10

Công nghệ đa phương tiện

24.91

Toán > 8.80

Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1

11

Quản trị kinh doanh

24.31

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4

12

Marketing

25.33

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2

13

Phân tích dữ liệu kinh doanh

24.25

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6

14

Tài chính – Ngân hàng

24.74

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

15

Kế toán

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5

16

Kiểm toán

24.45

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3

17

Quản trị nhân lực

24.80

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4

18

Quản trị văn phòng

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

19

Khoa học máy tính

25.32

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2

20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.35

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

21

Kỹ thuật phần mềm

24.68

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

22

Hệ thống thông tin

24.44

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2

23

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24.55

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10

24

Công nghệ thông tin

25.22

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5

25

An toàn thông tin

24.39

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

26

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6

27

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.41

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5

42

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

24.97

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

28

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.82

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

29

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.57

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14

30

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.01

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7

41

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

22.30

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

31

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.51

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1

33

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

34

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

21.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

35

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.05

36

Kỹ thuật sản xuất thông minh

22.6

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2

37

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19.00

38

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19.00

39

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.89

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

40

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.19

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

32

Năng lượng tái tạo

20.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7

44

Kỹ thuật cơ khí động lực

23.93

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9

43

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.61

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

45

Công nghệ thực phẩm

22.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2

46

Công nghệ vật liệu dệt, may

20.90

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

47

Công nghệ dệt, may

21.90

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8

48

Hóa dược

21.55

Hoá > 7.25

Hoá = 7.25 và TTNV ≤ 2

49

Du lịch

22.4

TTNV ≤ 2

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.77

TTNV ≤ 3

51

Quản trị khách sạn

23.56

TTNV ≤ 8

52

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

23.19

TTNV ≤ 1

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 2, 4, 5, 6).

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

25.00

27.17

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.19

27.37

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.00

27.62

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

26.01

26.85

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.99

27.00

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.74

27.22

7

7229020

Ngôn ngữ học

26.68

26.75

16.00

8

7310104

Kinh tế đầu tư

25.67

27.64

16.00

9

7310612

Trung Quốc học

24.90

26.60

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

26.46

27.95

16.61

11

7340101

Quản trị kinh doanh

25.00

27.87

16.50

12

7340115

Marketing

25.30

28.55

18.05

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

25.77

27.58

16.00

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.04

28.01

16.50

15

7340301

Kế toán

25.17

27.69

16.00

16

7340302

Kiểm toán

25.81

28.11

16.00

17

7340404

Quản trị nhân lực

25.74

27.84

16.00

18

7340406

Quản trị văn phòng

24.73

27.49

15.50

19

7810101

Du lịch

25.79

26.16

15.00

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25.38

27.26

15.25

21

7810201

Quản trị khách sạn

25.76

27.45

15.00

22

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

26.73

27.03

15.00

23

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

27.00

28.91

19.50

24

7480101

Khoa học máy tính

26.15

28.77

18.01

25

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.76

28.16

16.04

26

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.67

28.42

16.01

27

7480104

Hệ thống thông tin

26.20

28.01

16.07

28

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.76

28.01

16.29

29

7480201

Công nghệ thông tin

27.00

28.89

18.50

30

74802021

An toàn thông tin

25.50

28.29

31

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.91

27.75

16.02

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26.01

28.71

17.00

33

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

25.92

27.84

16.23

34

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.21

28.11

16.00

35

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

27.38

26.36

15.22

36

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.77

28.44

16.50

37

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

25.71

26.62

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25.82

27.80

16.05

39

75190071

Năng lượng tái tạo

25.56

27.00

15.36

40

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

25.28

27.92

16.06

41

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

27.99

27.20

15.07

42

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.00

28.97

19.01

43

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

26.58

26.99

15.57

44

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

25.99

26.91

16.53

45

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

25.62

26.55

46

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

26.73

26.73

15.16

47

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

28.32

27.49

15.53

48

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

27.40

15.41

49

7540101

Công nghệ thực phẩm

25.78

27.70

15.60

50

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

27.12

26.25

51

7540204

Công nghệ dệt, may

25.50

25.74

52

7720203

Hóa dược

25.91

27.94

16.26

* Nguyên tắc xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023

Theo đó, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 cao nhất thuộc về ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25,52 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường, Năng lượng tái tạo, Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh, cùng lấy 19 điểm.

Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023

Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023

Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:

TT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển

1

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

20

2

Ngôn ngữ Anh

D01

20

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

20

4

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

20

5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

20

6

Trung Quốc học

D01, D04

18

7

Ngôn ngữ học

D01, D14, C00

18

8

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

20

9

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

20

10

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

20

11

Marketing

A00, A01, D01

20

12

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

20

13

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

20

14

Kế toán

A00, A01, D01

20

15

Kiểm toán

A00, A01, D01

20

16

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

20

17

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

20

18

Khoa học máy tính

A00, A01

21

19

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

20

20

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

21

21

Hệ thống thông tin

A00, A01

21

22

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

20

23

Công nghệ thông tin

A00, A01

23

24

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

20

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

22

26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

20

27

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

20

28

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

20

29

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

20

30

Năng lượng tái tạo

A00, A01

19

31

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

20

32

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01

19

33

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

22

34

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01

20

35

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

17

36

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

17

37

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

20

38

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

20

39

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

20

40

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

20

41

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

20

42

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01

19

43

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

17

44

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

19

45

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

19

46

Hóa dược

A00, B00, D07

19

47

Du lịch

C00, D01, D14

20

48

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

20

49

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

20

50

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

18

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Mới đây Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm 2023. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5, 6 và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Trong 44 ngành của Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI), các ngành nhóm Công nghệ thông tin, Tự động hóa lấy điểm sàn 23, còn lại phổ biến 20-21.

Điểm sàn đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Điểm sàn đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Điểm sàn đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Điểm sàn đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Điểm sàn được tính từ tổng ba môn thi tốt nghiệp THPT (phương thức 3) hoặc các bài thi trong kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (phương thức 6), đều đã gồm điểm ưu tiên.

Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022

Ngày 20.7, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế, điểm học bạ và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022

Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22.7.2022 đến 17h00 ngày 20.8.2022 để được xét trúng tuyển chính thức.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

Để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo theo phương thức thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Công nghiệp

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A00, A010
2Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A010
3Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A010
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A010
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A010
6Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D070
7Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A010
8Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, D070
9Công nghệ vật liệu dệt, may7540203A00, A010
10Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A010
11Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A010
12Tài chính-Ngân hàng7340201A00, A01, D010
13Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D070
14Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D010
15Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A010
16Thiết kế thời trang7210404A00, A01, D01, D140
17Quản trị văn phòng7340406A00, A01, D010
18Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D040
19Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D010
20Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D010
21Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D010
22Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D010
23Công nghệ thông tin7480201A00, A010
24Hệ thống thông tin7480104A00, A010
25Ngôn ngữ Anh7220201D010
26Khoa học máy tính7340302A00, A01, D010
27Kế toán7340301A00, A01, D010
28Du lịch7810101D01, C00, D140
29Marketing7340115A00, A01, D010
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, D010
31Khoa học máy tính7480101A000
32Công nghệ kỹ thuật máy tính7510206A00, A010
33Ngôn ngữ Nhật7480108A00, A010
34Ngôn ngữ Nhật7220209D010
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7800103D010
36Kinh tế đầu tư7310104A00, A010
37Kiểm toán7340302A00, A010

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
11 7.860
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm