Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 chính thức
Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2024
Đại học Công nghiệp Hà Nội, điểm chuẩn 2024 - Mới đây, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã chính thức thông báo kết quả xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 năm nay cao nhất thuộc về ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 26.05. Sau đây là chi tiết bảng điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2024
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển Đại học chính quy năm 2024 (Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024).
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành/ | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ thứ nhất (*) | Tiêu chí phụ thứ hai (**) |
1 | Thiết kế thời trang | 23.56 | TTNV ≤ 5 | |
2 | Ngôn ngữ Anh | 24.68 | Tiếng Anh > 7.80 | Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.58 | TTNV ≤ 4 | |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | 24.91 | TTNV ≤ 1 | |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 24.00 | TTNV ≤ 4 | |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.86 | TTNV ≤ 2 | |
7 | Ngôn ngữ học | 25.25 | TTNV ≤ 10 | |
8 | Kinh tế đầu tư | 24.64 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5 |
9 | Trung Quốc học | 24.51 | TTNV ≤ 2 | |
10 | Công nghệ đa phương tiện | 24.91 | Toán > 8.80 | Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1 |
11 | Quản trị kinh doanh | 24.31 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4 |
12 | Marketing | 25.33 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2 |
13 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 24.25 | Toán > 8.60 | Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 24.74 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
15 | Kế toán | 24.01 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5 |
16 | Kiểm toán | 24.45 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3 |
17 | Quản trị nhân lực | 24.80 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4 |
18 | Quản trị văn phòng | 24.01 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
19 | Khoa học máy tính | 25.32 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2 |
20 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.35 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
21 | Kỹ thuật phần mềm | 24.68 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
22 | Hệ thống thông tin | 24.44 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.55 | Toán > 8.60 | Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10 |
24 | Công nghệ thông tin | 25.22 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5 |
25 | An toàn thông tin | 24.39 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.35 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6 |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.41 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 24.97 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.82 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
29 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.57 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14 |
30 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 25.01 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7 |
41 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 22.30 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.51 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1 |
33 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.40 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
34 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 21.40 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
35 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.05 | ||
36 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 22.6 | Toán > 8.60 | Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2 |
37 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19.00 | ||
38 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.00 | ||
39 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.89 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
40 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23.19 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1 |
32 | Năng lượng tái tạo | 20.65 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7 |
44 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 23.93 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9 |
43 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.61 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
45 | Công nghệ thực phẩm | 22.65 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2 |
46 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 20.90 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
47 | Công nghệ dệt, may | 21.90 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8 |
48 | Hóa dược | 21.55 | Hoá > 7.25 | Hoá = 7.25 và TTNV ≤ 2 |
49 | Du lịch | 22.4 | TTNV ≤ 2 | |
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.77 | TTNV ≤ 3 | |
51 | Quản trị khách sạn | 23.56 | TTNV ≤ 8 | |
52 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23.19 | TTNV ≤ 1 |
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 2, 4, 5, 6).
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/CTĐT | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | |||
PT2 | PT4 | PT5 | PT6 | |||
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 25.00 | 27.17 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.19 | 27.37 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.00 | 27.62 | ||
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | 26.01 | 26.85 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 24.99 | 27.00 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.74 | 27.22 | ||
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 26.68 | 26.75 | 16.00 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 25.67 | 27.64 | 16.00 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | 24.90 | 26.60 | ||
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 26.46 | 27.95 | 16.61 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.00 | 27.87 | 16.50 | |
12 | 7340115 | Marketing | 25.30 | 28.55 | 18.05 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 25.77 | 27.58 | 16.00 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 25.04 | 28.01 | 16.50 | |
15 | 7340301 | Kế toán | 25.17 | 27.69 | 16.00 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 25.81 | 28.11 | 16.00 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 25.74 | 27.84 | 16.00 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 24.73 | 27.49 | 15.50 | |
19 | 7810101 | Du lịch | 25.79 | 26.16 | 15.00 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.38 | 27.26 | 15.25 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25.76 | 27.45 | 15.00 | |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 26.73 | 27.03 | 15.00 | |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 27.00 | 28.91 | 19.50 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 26.15 | 28.77 | 18.01 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.76 | 28.16 | 16.04 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25.67 | 28.42 | 16.01 | |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 26.20 | 28.01 | 16.07 | |
28 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.76 | 28.01 | 16.29 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.00 | 28.89 | 18.50 | |
30 | 74802021 | An toàn thông tin | 25.50 | 28.29 | ||
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.91 | 27.75 | 16.02 | |
32 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.01 | 28.71 | 17.00 | |
33 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 25.92 | 27.84 | 16.23 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.21 | 28.11 | 16.00 | |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 27.38 | 26.36 | 15.22 | |
36 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 25.77 | 28.44 | 16.50 | |
37 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 25.71 | 26.62 | ||
38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 25.82 | 27.80 | 16.05 | |
39 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 25.56 | 27.00 | 15.36 | |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 25.28 | 27.92 | 16.06 | |
41 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 27.99 | 27.20 | 15.07 | |
42 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.00 | 28.97 | 19.01 | |
43 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 26.58 | 26.99 | 15.57 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25.99 | 26.91 | 16.53 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 25.62 | 26.55 | ||
46 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 26.73 | 26.73 | 15.16 | |
47 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 28.32 | 27.49 | 15.53 | |
48 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 27.40 | 15.41 | ||
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25.78 | 27.70 | 15.60 | |
50 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 27.12 | 26.25 | ||
51 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 25.50 | 25.74 | ||
52 | 7720203 | Hóa dược | 25.91 | 27.94 | 16.26 |
* Nguyên tắc xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023
Theo đó, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 cao nhất thuộc về ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25,52 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường, Năng lượng tái tạo, Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh, cùng lấy 19 điểm.
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01, D14 | 20 |
2 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 20 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 20 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 | 20 |
6 | Trung Quốc học | D01, D04 | 18 |
7 | Ngôn ngữ học | D01, D14, C00 | 18 |
8 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 20 |
9 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01 | 20 |
10 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 20 |
11 | Marketing | A00, A01, D01 | 20 |
12 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00, A01, D01 | 20 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20 |
14 | Kế toán | A00, A01, D01 | 20 |
15 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 20 |
16 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 20 |
17 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 20 |
18 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 21 |
19 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 |
20 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 21 |
21 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 |
22 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 20 |
23 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 20 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 22 |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 20 |
27 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 20 |
28 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 20 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 20 |
30 | Năng lượng tái tạo | A00, A01 | 19 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 |
32 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00, A01 | 19 |
33 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 22 |
34 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00, A01 | 20 |
35 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 17 |
36 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 17 |
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 20 |
38 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01 | 20 |
39 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00, A01 | 20 |
40 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00, A01 | 20 |
41 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 20 |
42 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01 | 19 |
43 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 17 |
44 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00, A01, D01 | 19 |
45 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 19 |
46 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 19 |
47 | Du lịch | C00, D01, D14 | 20 |
48 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D14 | 20 |
49 | Quản trị khách sạn | A01, D01, D14 | 20 |
50 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, D01, D14 | 18 |
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
Mới đây Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm 2023. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5, 6 và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia. Cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
Trong 44 ngành của Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI), các ngành nhóm Công nghệ thông tin, Tự động hóa lấy điểm sàn 23, còn lại phổ biến 20-21.
Điểm sàn được tính từ tổng ba môn thi tốt nghiệp THPT (phương thức 3) hoặc các bài thi trong kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (phương thức 6), đều đã gồm điểm ưu tiên.
Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022
Ngày 20.7, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế, điểm học bạ và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22.7.2022 đến 17h00 ngày 20.8.2022 để được xét trúng tuyển chính thức.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
Để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo theo phương thức thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Công nghiệp
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01 | 0 |
3 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01 | 0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | 0 |
7 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 0 |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07 | 0 |
9 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01 | 0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01 | 0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | 0 |
12 | Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 0 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 0 |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 0 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 0 |
16 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 | 0 |
17 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01 | 0 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 0 |
19 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 0 |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 0 |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 0 |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01 | 0 |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 0 |
24 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 0 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 0 |
26 | Khoa học máy tính | 7340302 | A00, A01, D01 | 0 |
27 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 0 |
28 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14 | 0 |
29 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 0 |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01 | 0 |
31 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 0 |
32 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206 | A00, A01 | 0 |
33 | Ngôn ngữ Nhật | 7480108 | A00, A01 | 0 |
34 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 0 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7800103 | D01 | 0 |
36 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01 | 0 |
37 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01 | 0 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Dũng
- Ngày:
Tham khảo thêm
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024