Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 chính thức
Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
- Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022
- Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM 2021
- Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Công nghiệp
Hôm nay ngày 23/8/2023 Đại học Công nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học chính quy 2023-2024 theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Sau đây là nội dung chi tiết điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 mới nhất vừa được Hoatieu cập nhật từ nguồn thông tin chính thức của trường, mời các bạn cùng theo dõi.
Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023
Theo đó, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 cao nhất thuộc về ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25,52 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường, Năng lượng tái tạo, Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh, cùng lấy 19 điểm.
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01, D14 | 20 |
2 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 20 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 20 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2 | 20 |
6 | Trung Quốc học | D01, D04 | 18 |
7 | Ngôn ngữ học | D01, D14, C00 | 18 |
8 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 20 |
9 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01 | 20 |
10 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 20 |
11 | Marketing | A00, A01, D01 | 20 |
12 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00, A01, D01 | 20 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20 |
14 | Kế toán | A00, A01, D01 | 20 |
15 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 20 |
16 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 20 |
17 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 20 |
18 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 21 |
19 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 |
20 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 21 |
21 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 |
22 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 20 |
23 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 20 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 22 |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 20 |
27 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 20 |
28 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 20 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 20 |
30 | Năng lượng tái tạo | A00, A01 | 19 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 |
32 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00, A01 | 19 |
33 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 22 |
34 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00, A01 | 20 |
35 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 17 |
36 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 17 |
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 20 |
38 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01 | 20 |
39 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00, A01 | 20 |
40 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00, A01 | 20 |
41 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 20 |
42 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01 | 19 |
43 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 17 |
44 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00, A01, D01 | 19 |
45 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 19 |
46 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 19 |
47 | Du lịch | C00, D01, D14 | 20 |
48 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D14 | 20 |
49 | Quản trị khách sạn | A01, D01, D14 | 20 |
50 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, D01, D14 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
Mới đây Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm 2023. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5, 6 và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia. Cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
Trong 44 ngành của Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI), các ngành nhóm Công nghệ thông tin, Tự động hóa lấy điểm sàn 23, còn lại phổ biến 20-21.
Điểm sàn được tính từ tổng ba môn thi tốt nghiệp THPT (phương thức 3) hoặc các bài thi trong kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (phương thức 6), đều đã gồm điểm ưu tiên.
Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022
Ngày 20.7, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế, điểm học bạ và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22.7.2022 đến 17h00 ngày 20.8.2022 để được xét trúng tuyển chính thức.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
Để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo theo phương thức thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
+ Số chỉ tiêu: 7.120 chỉ tiêu
+ Các ngành đào tạo: 41 ngành đã có và tuyển mới ngành Công nghệ đa phương tiện
+ Thêm 2 phương thức tuyển sinh mới theo xu hướng xét tuyển đại học năm 2022.
Cụ thể, các phương thức xét tuyển của trường như sau:
+ Phương thức 1 (Không giới hạn chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Phương thức 2 (dự kiến 211 chỉ tiêu ~ 3% chỉ tiêu): Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
+ Phương thức 3 (dự kiến 5129 chỉ tiêu ~ 72% chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển (Trong thông báo trước đó, số chỉ tiêu cho phương thức này là 60%)
+ Phương thức 4 (dự kiến 715 chỉ tiêu ~ 10% chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc học THPT (Xét điểm học bạ – XDHB).
+ Phương thức 5 (dự kiến 255 chỉ tiêu ~ 5% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
+ Phương thức 6 (dự kiến 710 chỉ tiêu ~ 10% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ thứ nhất (Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển) | Tiêu chí phụ thứ hai (Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.30 | Toán > 8.4 | Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
2 | 7340115 | Marketing | 26.10 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 25.45 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 14 |
4 | 7340301 | Kế toán | 24.75 | Toán > 8.0 | Toán =8.0 và NV≤ 1 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | 25.00 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 9 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 25.65 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 24.50 | Toán > 7.6 | Toán = 7.6 và NV≤ 5 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25.65 | Toán > 8.4 | Toán = 8.4 và NV≤ 7 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.05 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤ 3 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25.40 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 25.25 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤11 |
12 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.10 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 26.05 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.35 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.35 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.25 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤ 8 |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.90 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.60 | Toán > 8.6 | Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.25 | Toán > 8.4 | Toán = 8.4 và NV≤ 1 |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 26.00 | Toán > 9.0 | Toán = 9.0 và NV≤ 1 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.05 | Toán > 7.8 | Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.80 | Toán > 7.8 | Toán = 7.8 và NV≤ 9 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 23.75 | Toán > 8.0 | Toán = 8.0 và NV≤ 2 |
24 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 24.00 | Toán > 6.8 | Toán = 6.8 và NV≤ 1 |
25 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 22.15 | Toán > 7.6 | Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.80 | Toán > 8.8 | Toán =8.8 và NV≤ 14 |
27 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23.45 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 4 |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.10 | Toán > 8.2 | Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.89 | Ngoại ngữ > 9.2 | Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1 |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 25.05 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 4 |
31 | 7810101 | Du lịch | 24.75 | Ngữ văn > 6.75 | Ngữ văn = 6.75 và NV≤1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.30 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 1 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 24.75 | Toán > 9.4 | Toán = 9.4 và NV≤ 4 |
34 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 24.20 | Toán > 8.8 | Toán = 8.8 và NV≤ 5 |
35 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23.80 | Toán > 7.8 | Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
36 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 24.55 | NV≤ 5 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.19 | NV≤ 2 | |
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.81 | NV≤ 3 | |
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.45 | NV≤ 5 |
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
- Tiêu chí phụ chỉ sử dụng khi thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển.
- Các ngành: Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc chỉ sử dụng tiêu chí phụ là Thứ tự nguyện vọng.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Xác nhận nhập học:
- Hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh "Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT" bản chính (bản dấu đỏ do Sở giáo dục và Đào tạo cấp) kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận "Giấy báo nhập học" về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 08.3456.0255.
- Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện).
- Thí sinh thực hiện nhập học trực tuyến từ ngày 17/9/2021 đến ngày 28/9/2021 trên trang https://nhaphoc.haui.edu.vn hoặc ứng dụng MyHaUI (tải MyHaUI trên CH Play hoặc App Store).
- Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết về xác nhận và nhập học trên trang https://tuyensinh.haui.edu.vn
Điểm chuẩn theo phương thức xét thuyển HSG
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa mới công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021-2022 theo phương thứcc xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế.
Theo đó, điểm xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân. Cách tính điểm xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội được tính như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021, mời các bạn cùng theo dõi.
Điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM 2021
Theo đó, điểm trúng tuyển dao động từ 20 đến 27. Ngành có điểm cao nhất là kinh doanh quốc tế với 27 điểm, nhiều ngành có điểm trúng tuyển trên 25.
Cơ sở TPHCM




Phân hiệu Quảng Ngãi

Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Công nghiệp
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01 | 0 |
3 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01 | 0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | 0 |
7 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 0 |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07 | 0 |
9 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01 | 0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01 | 0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | 0 |
12 | Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 0 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 0 |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 0 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 0 |
16 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 | 0 |
17 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01 | 0 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 0 |
19 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 0 |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 0 |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 0 |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01 | 0 |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 0 |
24 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 0 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 0 |
26 | Khoa học máy tính | 7340302 | A00, A01, D01 | 0 |
27 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 0 |
28 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14 | 0 |
29 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 0 |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01 | 0 |
31 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 0 |
32 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7510206 | A00, A01 | 0 |
33 | Ngôn ngữ Nhật | 7480108 | A00, A01 | 0 |
34 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 0 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7800103 | D01 | 0 |
36 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01 | 0 |
37 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01 | 0 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Điểm ưu tiên khu vực 2023 Tra cứu khu vực ưu tiên 2023
Tra cứu mã tỉnh mã huyện mã xã thi THPT quốc gia 2023 Mã khu vực tuyển sinh 2023
Tra cứu khu vực ưu tiên 2023 Danh sách khu vực ưu tiên 2023
Điểm khuyến khích thi THPT quốc gia là gì? Quy định về điểm khuyến khích thi tốt nghiệp THPT
Đơn xin cấp lại bằng tốt nghiệp THPT Mẫu đơn xin cấp lại bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
Đối tượng ưu tiên tuyển sinh 2023 Đối tượng ưu tiên tuyển sinh là gì?
Quy chế thi THPT quốc gia 2023 Quy chế tuyển sinh đại học 2023
Cách tính điểm tốt nghiệp 2023 Công thức tính điểm tốt nghiệp 2023

- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2023
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2023
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2023
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2023
- Đáp án đề tham khảo $(YEAR) môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2023 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2023
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2023
- Hạn đăng ký đánh giá năng lực 2023
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2023
- Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2023
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến $(YEAR)
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2023
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2023
- Điểm chuẩn các trường Công an 2023
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2023 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2023
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2023
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2023
- IUH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2023
- Điểm chuẩn NEU 2023 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2023
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2023
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HUFI 2023
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023
- Điểm chuẩn FTU 2023 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2023
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2023
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2022 và 2023
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2023
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không $(YEAR)?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì $(YEAR)?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2023
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2023
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023 - CTU điểm chuẩn học bạ 2023
- UEH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2023
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2023
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HANU 2023
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2023
- Học phí UEF 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2023
- Xét tuyển PTIT 2023
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2023
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2023
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2022 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2023
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2023
- Tuyển sinh công an 2023
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2023
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2023
- Tuyển sinh UEH 2023
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2023
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2023
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2023
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2023
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- HANU tuyển sinh 2023
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2022 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia 2023
- Đáp án chi tiết môn Anh THPT Quốc gia năm 2022
- Nhận định đề Toán 2022
- Đáp án chi tiết môn GDCD THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án chi tiết môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2022
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức 2023?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2023
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2023
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2023
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2023
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2023
- Điểm chuẩn UFM 2023 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2023
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2023
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2023 – 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2023
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2023
- Các trường xét tuyển đợt 2 năm $(YEAR)
- Điểm sàn các trường quân đội 2023
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia 2023 nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2023 chính thức