IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM 2024
Đại học Công nghiệp TP HCM điểm chuẩn 2024 hay IUH điểm chuẩn học bạ 2024 đều là những câu hỏi được rất nhiều thí sinh quan tâm khi kì thi tốt nghiệp THPT 2023 đã cận kề. Việc nắm được điểm chuẩn xét tuyển sẽ giúp các em học sinh đưa ra những lựa chọn đăng kí nguyện vọng sao cho hợp lý. Sau đây là tổng hợp các thông tin mới nhất về tuyển sinh IUH 2024 cũng như điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM 2024, trường đại học Công nghiệp Tp HCM điểm chuẩn học bạ đã được Hoatieu tổng hợp. Xin chia sẻ đến bạn đọc.
Điểm chuẩn Trường đại học Công nghiệp TP.HCM 2023
Trường đại học Công nghiệp TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy năm 2023 các phương thức xét tuyển sớm. Cụ thể như sau:
IUH điểm chuẩn học bạ 2023
Điểm chuẩn đánh giá năng lực IUH 2023
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM 2023:
Phương thức tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP HCM 2023
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của Trường: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây ); Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2023 (bảng quy đổi các chứng chỉ tương đương chứng chỉ IELTS tại đây) . Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là 21.00 điểm; Đối với học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm. Riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm.
b) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
c) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
d) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM 2022
Tại cơ sở TP.HCM, mức điểm chuẩn cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành/nhóm ngành như sau:
Mức điểm trúng tuyển trên căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT, áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website trường. Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 16-9 đến 16h30 ngày 30-9.
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành/nhóm ngành cùng mức 17 điểm.
Điểm sàn Đại học Công nghiệp TP HCM 2022
Điểm sàn xét tuyển cho tất cả các ngành hệ đại trà là 19. Các ngành chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế 2+2 có điểm sàn 18. Tại phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn tất cả các ngành là 17 điểm.
IUH điểm chuẩn học bạ 2022
Stt | Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, C01, D01, D96 | 28.00 |
2 | 7340115 | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 28.50 |
3 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, C01, D01, D96 | 26.25 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 28.50 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01, C01, D01, D90 | 27.25 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 27.75 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 27.75 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 27.25 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 28.00 |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 27.00 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 26.50 |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 26.00 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 27.00 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 27.50 |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 24.25 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 27.00 |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D90 | 26.50 |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 25.75 |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D90 | 27.00 |
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00, A01, C01, D90 | 26.50 |
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 28.00 |
22 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, C08 | 27.50 |
23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, C02 | 24.00 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 27.50 |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D90 | 27.00 |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 24.00 |
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 24.00 |
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, C01, D01, D90 | 25.50 |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, C01, D01, D90 | 24.00 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 26.00 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D90 | 24.00 |
32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 23.00 |
33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | A01, C01, D01, D96 | 23.00 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 26.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01, C01, D01, D96 | 25.50 |
2 | 7340115C | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 26.00 |
3 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 26.00 |
4 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 25.50 |
5 | 7340301C | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 25.00 |
6 | 7340302C | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 24.00 |
7 | 7380107C | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 26.25 |
8 | 7380108C | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 25.00 |
9 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 25.00 |
10 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 24.00 |
11 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 24.75 |
12 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 26.00 |
13 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 22.00 |
14 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 24.75 |
15 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D90 | 24.00 |
16 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 24.00 |
17 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D90 | 25.00 |
18 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 26.50 |
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, C02 | 22.00 |
20 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 23.50 |
21 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D90 | 22.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU | ||||
1 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 21.00 |
2 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 21.00 |
3 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 21.00 |
4 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 21.00 |
5 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01, C01, D01, D96 | 21.00 |
6 | 7340115K | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 21.00 |
7 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 21.00 |
8 | 7340301K | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 21.00 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
1 | 7340301Q | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 24.00 |
2 | 7340302Q | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 24.00 |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH Công nghiệp TP HCM 2022
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP .HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tại cơ sở TP.HCM như sau:
Stt | Mã ngành | Tên ngành/nhóm ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 |
2 | 7340115 | Marketing | 860 |
3 | 7810103 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 |
7 | 7340301 | Kế toán | 765 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 810 |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 |
20 | 7510304 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 800 |
21 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 850 |
22 | 7720201 | Dược học | 830 |
23 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | 670 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 780 |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 |
27 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 650 |
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 |
29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
32 | 7850101 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
33 | 7850103 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | 650 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 690 |
2 | 7340115C | Marketing | 700 |
3 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 |
4 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 660 |
5 | 7340301C | Kế toán | 650 |
6 | 7340302C | Kiểm toán | 660 |
7 | 7380107C | Luật kinh tế | 680 |
8 | 7380108C | Luật quốc tế | 655 |
9 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 |
10 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 |
11 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 |
12 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 |
13 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 650 |
14 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 |
15 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 |
16 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 |
17 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 |
18 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 785 |
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 |
20 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 |
21 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU | |||
1 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 650 |
2 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
3 | 7480101K | Khoa học máy tính | 650 |
4 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 650 |
5 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 650 |
6 | 7340115K | Marketing | 650 |
7 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 650 |
8 | 7340301K | Kế toán | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO | |||
1 | 7340301Q | Kế toán | 675 |
2 | 7340302Q | Kiểm toán | 690 |
Riêng phương thức ưu tiên xét tuyển: thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ http://tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh.
Từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
TS Nguyễn Trung Nhân - trưởng phòng đào tạo nhà trường - cho biết: "Nếu không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng phương thức trên thì thí sinh vẫn còn rất nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT".
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
(Mới cập nhật) Điểm chuẩn HUFI 2024 - Đại học Công thương TP HCM điểm chuẩn
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 2024 cập nhật nhanh nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 chính thức
Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024 mới cập nhật
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2023
Đề thi thử đánh giá tư duy 2023
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024