Tra cứu điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn đại học năm 2022
Nhàm giúp các thí sinh trong việc tra cứu đỉểm chuẩn các trường đại học trên cả nước. Hoatieu xin cập nhật danh sách điểm chuẩn đại học 2022 trong bảng dưới đây, mời các bạn cùng theo dõi.
1. Tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2022
Các thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 của tất các trường trên toàn quốc qua website cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cách tra cứu đơn giản, thí sinh chỉ cần nhập tên trường, tên mã trường hay mã ngành cũng như tỉnh thành phố tại địa chỉ sau: https://thituyensinh.vn
2. Công bố điểm chuẩn đại học 2022
Hoatieu sẽ liên tục cập nhật các thông tin tra cứu điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng năm 2022 trên bài viết này. Các bạn chú ý theo dõi.
I. Điểm chuẩn năm 2022 của các trường đại học khu vực phía Bắc:
1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương
2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội
6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
11. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
12. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội
13. Điểm chuẩn khoa luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
14. Điểm chuẩn khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
15. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính
17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội
23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng
24. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại
28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
29. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
30. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi
31. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội
32. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng
33. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải
34. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
36. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình
37. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển
39. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội
40. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội
41 Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
42. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội
43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
44. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn
45. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội
46. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam
47. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
48. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên
50. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên
51. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
52. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
53. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
54. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
55. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng
56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội
57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
58. Viện Đại học Mở Hà Nội
59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
63. Điểm chuẩn trường Học viện Cảnh sát Nhân dân
64. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
65. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
66. Điểm chuẩn Học viện Quân y
67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân
70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân
72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị
73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh
74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1
75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2
76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh
77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin
78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân
79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp
80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công
81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá
82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long
85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa Chất
86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải
88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long
II. Điểm chuẩn 2021 của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên
90. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
91. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
92. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
93. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
94. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
95. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
96. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
97. Điểm chuẩn trường Đại học Luật - Đại học Huế
98. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum
99. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh
100. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
101. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
102. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
103. Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
104. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
105. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
106. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế
107. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức
108. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh
109. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh
110. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An
111. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh
112. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình
113. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam
114. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn
III. Điểm chuẩn 2021 các trường đại học khu vực phía Nam
115. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
116. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM
117. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM
118. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM
119. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
120. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia TPHCM
121. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCM
122. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn
123. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM
124. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
125. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
126. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM
127. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
128. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM
129. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
130. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM
131. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
132. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
133. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
134. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM
135. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM
136. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM
137. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM
138. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM
139. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM
140. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá TPHCM
141. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ
142. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang
143. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM
144. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ
145. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM
146. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
147. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
148. Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương
149. Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An
150. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học
151. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing
152. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
153. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TPHCM
154. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM
155. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
156. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
157. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
158. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
159. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh
160. Điểm chuẩn trường Đại họcĐồng Tháp
161. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến
162. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một - Bình Dương
163. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh
3. Điểm chuẩn đại học 2020
STT | Tên khoa/trường | Điểm chuẩn |
1 | Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương | 27-28,15 (thang 30) |
2 | Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội | 22,5-29,04 |
3 | Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP HCM | 20,5-28 |
4 | Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM | 22,3-25,54 |
5 | Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM | 22-27,6 |
6 | Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM | 22-27,7 |
7 | Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải | 16,05-25 |
8 | Điểm chuẩn Đại học Công đoàn | 14,5-23,25 |
9 | Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường | 15-21 |
10 | Điểm chuẩn Đại học Xây dựng | 16-24,25 |
11 | Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng | 21,5-27 |
12 | Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh | 19-27,55 |
13 | Điểm chuẩn Đại học Nha Trang | 15-23,5 |
14 | Điểm chuẩn Đại học Thăng Long | 16,75-24,2 |
15 | Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân | 24,5-35,6 (có môn hệ số 2) |
16 | Điểm chuẩn Đại học Thương mại | 24-26,7 |
17 | Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM | 26,25-27 |
18 | Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17-26,1 |
19 | Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18-30 |
20 | Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 24,86-36,08 |
21 | Điểm chuẩn Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2) |
22 | Điểm chuẩn Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà | 22,4-28,1 |
23 | Điểm chuẩn Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17-25,3 |
24 | Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19,4 |
25 | Điểm chuẩn Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 23,25-27,5 |
26 | Điểm chuẩn Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17,2-18,35 |
27 | Điểm chuẩn Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 24,9-28,35 |
28 | Điểm chuẩn Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17-23,25 |
29 | Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM | 19-26,5 |
30 | Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội | 22,4-28,9 |
31 | Điểm chuẩn Học viện Y học cổ truyền | 24,15-26,1 |
32 | Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 19-26,1 |
33 | Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 16-27 |
34 | Điểm chuẩn Học viện Tài chính | 24,7-32,7 (có môn hệ số 2) |
35 | Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn | 15,5-26,18 |
36 | Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp | 15-18 |
37 | Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 15-24 |
38 | Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM | 15-24,5 |
39 | Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 16-36,75 (có môn hệ số 2) |
40 | Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM | 15-24,5 |
41 | Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM | 15-25,4 |
42 | Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội | 17,05-31,12 (có môn hệ số 2) |
43 | Điểm chuẩn Đại học Điện lực | 15-20 |
44 | Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao | 25,6-34,75 (có môn hệ số 2) |
45 | Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất | 15-25 |
46 | Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển | 18,25-22,75 |
47 | Điểm chuẩn Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) | 15,5-27,5 |
48 | Điểm chuẩn Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) | 22-26,75 |
49 | Điểm chuẩn Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) | 15-21,5 |
50 | Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) | 15,03-26,4 |
51 | Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) | 15,05-23,45 |
52 | Điểm chuẩn Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) | 14,35-20,5 |
53 | Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) | 19,5-23,6 |
54 | Điểm chuẩn Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) | 19,7-26,5 |
55 | Điểm chuẩn Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) | 18 |
56 | Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) | 18,05-18,25 |
57 | Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội | 16-28 |
58 | Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) | 22,2-27,45 |
59 | Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing | 18-26,1 |
60 | Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam | 18,8-26,2 |
61 | Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM | 18-22 |
62 | Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM | 19-24 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Hướng dẫn nộp tiền học phí qua Hà Nội Smart city
Thể lệ Cuộc thi viết Những kỷ niệm sâu sắc về thầy cô và mái trường mến yêu 2024
Biện pháp dự thi giáo viên dạy giỏi 2024 mới cập nhật
Tổng hợp mức phạt thường gặp liên quan đến sử dụng rượu, bia
Top 5 mẫu lời dẫn chương trình văn nghệ ngày 20-10 hay nhất 2024
Hướng dẫn thực hiện Báo cáo thống kê giáo dục kỳ đầu năm học 2020 - 2021
Những kỉ niệm sâu sắc về thầy cô và mái trường mến yêu dành cho học sinh
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi
Đã có Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024
Tra cứu điểm thi lớp 6 trường Trần Đại Nghĩa 2024
Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
(Mới) Điểm thi lớp 10 năm 2024 Đồng Nai