Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 chính thức

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 - Cùng với các thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 thì điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cũng là câu hỏi được rất nhiều thí sinh quan tâm trong kì thi tốt nghiệp THPT 2023. Mới đây trường Đại học sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ 2023-2024. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 mới nhất của 3 phương thức xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2023. Mời các bạn cùng theo dõi.

Công bố điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2023

Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023.

Theo đó, trường xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên và các ngành khác. Cụ thể điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 như sau:

1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

Đối với ngành đào tạo giáo viên, điểm chuẩn cao nhất là 28,42 điểm thuộc ngành Sư phạm Lịch sử (tổ hợp xét tuyển C00), điểm thấp nhất là 18,3 điểm thuộc ngành Sư phạm Mỹ thuật (tổ hợp xét tuyển H01). Điểm chuẩn dao động từ 18,3 - 28,42 điểm tùy ngành.

Trước đó năm 2022, điểm chuẩn cùng các ngành dao động từ 18,38 - 28,5 điểm. Như vậy, so với năm 2022, điểm chuẩn ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 có tăng nhẹ.

2. Điểm chuẩn năm 2023 đối với các ngành khác

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm Hà Nội 2023

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cuối tuần qua công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT. Điểm chuẩn theo phương thức này dao động 20,5-29,8. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) cao nhất, ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật lấy thấp nhất.

TT

Ngành

Điểm chuẩn thang 30

Các ngành đào tạo giáo viên

1

Sư phạm Toán học

28,6

2

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

29,8

3

Sư phạm Vật lý

28,36

4

Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

25,84

5

Sư phạm Ngữ văn

27,5

6

Giáo dục mầm non

25,78

7

Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

26,2

8

Giáo dục tiểu học

26,91

9

Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

27,03

10

Sư phạm Tiếng Anh

26,22

11

Sư phạm Tin học

24,67

12

Sư phạm Hoá học

27,72

13

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

28,93

14

Sư phạm Sinh học

28,07

15

Sư phạm Công nghệ

22,8

16

Sư phạm Lịch sử

28,92

17

Sư phạm Địa lý

-

18

Giáo dục đặc biệt

26,4

19

Giáo dục công dân

27,29

20

Giáo dục chính trị

26,1

21

Sư phạm Tiếng Pháp

26,09

22

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

26,85

23

Giáo dục thể chất

-

24

Sư phạm Âm nhạc

-

Các ngành ngoài sư phạm

1

Toán học

25,36

2

Văn học

24,88

3

Ngôn ngữ Anh

26

4

Hoá học

24,9

5

Sinh học

27,6

6

Công nghệ thông tin

24,2

7

Quản lý giáo dục

26,31

8

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

20,5

9

Việt Nam học

22,5

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,8

11

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

23,07

12

Chính trị học

25,33

13

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

25,6

14

Tâm lý học giáo dục

26,74

15

Công tác xã hội

20,77

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,71

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

TT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn
(thang điểm 30)

A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên

1

7140202A

Giáo dục Tiểu học

Toán (x2), Văn

22.35

2

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Văn (x2), Anh

21.90

3

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (x2), Anh

25.10

4

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

Văn (x2), Anh

17.55

5

7140204B

Giáo dục công dân

Văn (x2), Sử

20.05

6

7140205B

Giáo dục chính trị

Văn (x2), Sử

20.85

7

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Văn (x2), Sử

17.00

8

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Văn (x2), Địa

19.15

9

7140209A

SP Toán học

Toán (x2), Lý

25.28

10

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (x2), Anh

26.65

11

7140209C

SP Toán học

Toán (x2), Hóa

25.00

12

7140210A

SP Tin học

Toán (x2), Lý

18.75

13

7140210B

SP Tin học

Toán (x2), Anh

17.25

14

7140211A

SP Vật lý

Lý (x2), Toán

22.75

15

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

Lý (x2), Anh

21.05

16

7140212A

SP Hoá học

Hóa (x2), Toán

23.96

17

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

Hóa (x2), Anh

22.25

18

7140213B

SP Sinh học

Sinh (x2), Hóa học

15.75

19

7140213D

SP Sinh học

Sinh (x2), Anh

15.40

20

7140217C

SP Ngữ văn

Văn (x2), Sử

22.15

21

7140217D

SP Ngữ văn

Văn (x2), Anh

21.15

22

7140218C

SP Lịch sử

Sử (x2), Văn

24.01

23

7140218D

SP Lịch sử

Sử (x2), Anh

21.65

24

7140219B

SP Địa lý

Địa (x2), Văn

20.90

25

7140219C

SP Địa lý

Địa (x2), Sử

22.99

26

7140231A

SP Tiếng Anh

Anh (x2), Văn

23.55

27

7140231B

SP Tiếng Anh

Anh (x2), Toán

24.68

28

7140233D

SP Tiếng Pháp

Anh (x2), Văn

16.65

29

7140246A

SP Công nghệ

Toán (x2), Lý

15.00

30

7140246C

SP Công nghệ

Toán (x2), Anh

15.00

B. Đối với các ngành đào tạo khác

31

7140114C

Quản lí giáo dục

Văn (x2), Sử

16.10

32

7140114D

Quản lí giáo dục

Văn (x2), Anh

17.05

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

Anh (x2), Văn

22.55

34

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

Anh (x2), Toán

23.55

35

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

Anh (x2), Văn

20.90

36

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Văn (x2), Sử

15.05

37

7229030C

Văn học

Văn (x2), Sử

20.05

38

7229030D

Văn học

Văn (x2), Anh

19.40

39

7310201B

Chính trị học

Văn (x2), Anh

15.50

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Văn (x2), Anh

17.65

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Văn (x2), Sử

17.45

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

Văn (x2), Anh

19.05

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

Văn (x2), Sử

19.60

44

7310630C

Việt Nam học

Văn (x2), Anh

16.05

45

7420101B

Sinh học

Sinh (x2), Hóa

15.00

46

7420101D

Sinh học

Sinh (x2), Anh

15.00

47

7440112A

Hóa học

Hóa (x2), Toán

15.25

48

7460101A

Toán học

Toán (x2), Lý

21.75

49

7460101D

Toán học

Toán (x2), Hóa

20.00

50

7480201A

Công nghệ thông tin

Toán (x2), Lý

20.00

51

7480201B

Công nghệ thông tin

Toán (x2), Anh

21.00

52

7760101C

Công tác xã hội

Văn (x2), Anh

15.55

53

7760101D

Công tác xã hội

Văn (x2), Sử

15.25

54

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Văn (x2), Sử

17.30

55

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Văn (x2), Anh

15.00

56

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Anh (x2), Văn

15.70

Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

1. Điểm chuẩn phương thức 4 Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

STT

Ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

(đã cộng điểm ưu tiên, nếu có)

1

Giáo dục thể chất

18.5

2

SP Âm nhạc

18.5

3

SP Mỹ thuật

18.5

2. Điểm chuẩn phương thức 5 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo hương thức 5 tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

7140114C

Quản lí giáo dục

15.55

2

7140114D

Quản lí giáo dục

18.15

3

7140201A

Giáo dục mầm non

15.15

4

7140201C

Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh

16.92

5

7140202A

Giáo dục Tiểu học

19.90

6

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

22.90

7

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

21.50

8

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

19.10

9

7140204B

Giáo dục công dân

17.10

10

7140205B

Giáo dục chính trị

19.55

11

7140206A

Giáo dục Thể chất

25.12

12

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

16.50

13

7140209A

SP Toán học

23.75

14

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

26.15

15

7140209C

SP Toán học

24.00

16

7140210A

SP Tin học

15.50

17

7140210B

SP Tin học

17.35

18

7140211A

SP Vật lý

20.75

19

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

17.45

20

7140212A

SP Hoá học

21.00

21

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

21.55

22

7140213B

SP Sinh học

20.25

23

7140213D

SP Sinh học

17.85

24

7140217C

SP Ngữ văn

22.55

25

7140217D

SP Ngữ văn

21.50

26

7140218C

SP Lịch sử

23.40

27

7140218D

SP Lịch sử

17.50

28

7140219B

SP Địa lý

20.55

29

7140219C

SP Địa lý

21.00

30

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

17.33

31

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

20.02

32

7140231A

SP Tiếng Anh

23.20

33

7140231B

SP Tiếng Anh

22.90

34

7140233D

SP Tiếng Pháp

16.15

35

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.75

36

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.80

37

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.60

38

7229030C

Văn học

17.10

39

7229030D

Văn học

15.05

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.25

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

15.35

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

15.30

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

19.95

44

7310630C

Việt Nam học

18.00

45

7420101B

Sinh học

15.75

46

7460101A

Toán học

17.75

47

7460101D

Toán học

20.75

48

7480201A

Công nghệ thông tin

15.25

49

7480201B

Công nghệ thông tin

16.25

50

7760101C

Công tác xã hội

20.15

51

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.05

52

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.85

53

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.60

3. Điểm chuẩn tuyển thẳng Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Xem tại đây.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 1.785
0 Bình luận
Sắp xếp theo