Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nha Trang
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2023
- Điểm chuẩn đgnl UEH 2023
- Đã có Phổ điểm thi đánh giá năng lực 2024
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 - Cách xét tuyển bằng điểm đánh giá năng lực là một trong số các phương thức xét tuyển được rất nhiều trường sử dụng hiện nay. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ danh sách điểm chuẩn các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2024 để các em nắm được điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 mới nhất.
- Các trường sử dụng kết quả đánh giá năng lực 2024 TP HCM
- Đáp án đề thi đánh giá năng lực Đại học sư phạm 2024 chính thức
- Điều kiện bảo lưu điểm thi THPT quốc gia 2024
- Lịch thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024
Để tra cứu điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp HCM 2024 nhanh và chính xác nhất, mời các bạn tham khảo đường link bên dưới:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
Hiện tại đã có rất nhiều trường đại học trên cả nước công bố mức điểm sàn đánh giá năng lực 2024. Dưới đây là một số tổng hợp của Hoatieu về điểm sàn ĐGNL 2024, mời các bạn cùng tham khảo.
STT | Tên trường | Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQG-HCM | Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQGHN | Điểm sàn đánh giá tư duy ĐHBKHN | Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
1 | Từ 600 điểm | Từ 66 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
2 | Từ 700 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
3 | Từ 75 điểm | Từ 60 điểm | |||
4 | Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa) | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
5 | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
6 | Từ 750 - 760 điểm | Từ 80 - 85 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
7 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
8 | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
9 | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
10 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | Từ 50 điểm | ||
11 | Từ 85 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
12 | Từ 90 điểm | Từ 60 điểm | |||
13 | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
14 | Từ 750 điểm | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
15 | Từ 50 điểm | ||||
16 | Từ 15/30 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
17 | Từ 75 điểm | Từ 50 điểm | |||
18 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
19 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
20 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
21 | Từ 500 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
22 | - Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
23 | Từ 600 điểm | Từ 67 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
24 | Từ 750 điểm | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
25 | Từ 700 điểm | Từ 85 điểm | Từ 60 điểm | ||
26 | Từ 850 điểm | Từ 100 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
27 | Từ 75 điểm | Từ 50 điểm | |||
28 | Từ 700 điểm (Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại) | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
29 | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
30 | Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh | Từ 650 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
31 | - Từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; - Từ 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; - Từ 600 điểm cho các ngành còn lại. | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
32 | Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
33 | Từ 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc) | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
34 | Từ 80 điểm | Từ 55 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | ||
35 | Từ 70 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | ||
36 | Từ 80 điểm ( 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu - điểm Tư duy định lượng nhân hệ số 2) | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
37 | - Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm - Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) | - Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm - Các ngành còn lại: Từ 80 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
38 | Từ 75 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | ||
39 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
40 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
41 | Từ 60 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | ||
42 | Từ 70 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
43 | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
44 | - Các ngành đào tạo giáo viên từ 800 điểm hoặc từ 20 điểm quy đổi theo thang điểm 30 - Các ngành còn lại từ 600 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 từ 15 điểm trở lên | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
45 | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
46 | Từ 720 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
47 | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
48 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
49 | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
50 | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
51 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
52 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
53 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
54 | Trường Đại học Kiên Giang | - Các ngành ngoài Sư phạm: Từ 550 điểm - Các ngành Sư phạm: Từ 710 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
55 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
56 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Y khoa: 650; Dược học: 570; Tất cả các ngành còn lại: 550 | Y khoa: 85; Tất cả các ngành còn lại: 70 | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
57 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | Từ 500 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
58 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | Từ 13 điểm (quy đổi về thang 30) | Từ 13 điểm (quy đổi về thang 30) | Từ 13 điểm (quy đổi về thang 30) | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
59 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | Từ 600 điểm | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
60 | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
61 | Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | - Ngành Y Khoa: từ 700 điểm - Ngành Dược học: từ 600 điểm - Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng : từ 500 điểm | - Ngành Y Khoa: từ 90 điểm - Ngành Dược học: từ 80 điểm - Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 60 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
62 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
63 | Trường Đại học Kinh tế TPHCM | - Các chương trình đào tạo tại TP.HCM (Mã trường KSA): từ 700 - 730 điểm - Các chương trình đào tạo tại Vĩnh Long, năm cuối luân chuyển Campus TP.HCM (Mã trường KSV): từ 500 điểm | |||
64 | Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội | - Từ 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt - Từ 80 điểm đối với các ngành còn lại | |||
65 | Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội | - Các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90 điểm - Các ngành còn lại từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
66 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Từ 75 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | |
67 | Trường Đại học Thương mại | Từ 80 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | |
68 | Trường Đại học Giao thông vận tải | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGTD | ||
69 | T rường Đại học Hải Phòng | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
70 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Từ 500 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
71 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG-HCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
72 | Trường Đại học Văn Lang | - 750 điểm: ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học - 700 điểm: ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học - 650 điểm: với các ngành còn lại | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
73 | Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM | Từ 500 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
74 | Trường Đại học Nông Lâm TPHCM | - Cơ sở chính TPHCM: từ 650-700 điểm - Phân hiệu Gia Lai: từ 600 điểm - Phân hiệu Ninh Thuận: từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
75 | T rường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 điểm | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
76 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) | Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) | Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
77 | T rường Đại học Hoa Lư | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
78 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Từ 60 điểm | Công bố sau | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | |
79 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
80 | Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
81 | Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Từ 700 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
82 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
83 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
84 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
85 | T rường Đại học Quy Nhơn | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
86 | T rường Đại học Tây Nguyên | - Ngành Y khoa: từ 850 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): từ 700 điểm - Các ngành khác: từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
87 | T rường Đại học Thái Bình Dương | Từ 550 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
88 | Trường Đại học An Giang | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
89 | T rường Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
90 | Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến Tre | Từ 600 điểm | |||
91 | Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN KẾT HỢP | ||
92 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | Từ 550 - 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
93 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) | Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | |
94 | Trường Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
95 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
96 | Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 điểm | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
97 | Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
98 | Học viện Hành chính Quốc gia | Từ 650 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
99 | Trường Đại học Hà Nội | Từ 850 điểm | Từ 105 điểm | Từ 21/30 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
100 | Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
101 | Trường Đại học quốc tế Miền Đông | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
102 | Trường Đại học Quảng Nam | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
103 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
104 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
105 | Trường Đại học Tài chính Marketing | Từ 700 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
106 | T rường Đại học Phú Yên | Từ 550 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
107 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
108 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
109 | Trường Sĩ quan Thông tin | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
110 | Trường Sĩ quan Không quân | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
111 | Trường Sĩ quan Đặc công | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
112 | Học viện Phòng không Không quân | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
113 | Học viện Khoa học Quân sự | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
114 | Học viện Hải quân | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
115 | T rường Đại học Thái Bình | Từ 600 điểm | Từ 60 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
116 | T rường Đại học Y tế công cộng | Từ 70 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
Trong thời gian chờ đợi các trường công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 chính thức, mời các bạn tham khảo điểm chuẩn ĐGNL của một số trường trong kì tuyển sinh 2023-2024.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Nam Cần Thơ
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
Mức điểm trúng tuyển sớm trong Đợt 1 theo phương thức 2 và phương thức 4 tại UMT của từng ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
Trường Đại học Hùng Vương TPHCM, điểm trúng tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TPHCM đợt 1 là 500 điểm cho tất cả các ngành.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nha Trang
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 600 điểm (phương thức sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM để xét tuyển). Các ngành còn lại của nhà trường cùng lấy 550 điểm.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông cũng vừa công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy.
Điểm trúng tuyển cụ thể như sau: Ngành công nghệ thông tin, công nghệ tài chính, lấy 570 điểm. Ngành dược học lấy 630 điểm; các ngành còn lại lấy 530 điểm
Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2023
Điểm chuẩn đgnl UEH 2023
Đã có Phổ điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024