Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 - Cách xét tuyển bằng điểm đánh giá năng lực là một trong số các phương thức xét tuyển được rất nhiều trường sử dụng hiện nay. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ danh sách điểm chuẩn các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2024 để các em nắm được điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 mới nhất.

Để tra cứu điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp HCM 2024 nhanh và chính xác nhất, mời các bạn tham khảo đường link bên dưới:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024

Hiện tại đã có rất nhiều trường đại học trên cả nước công bố mức điểm sàn đánh giá năng lực 2024. Dưới đây là một số tổng hợp của Hoatieu về điểm sàn ĐGNL 2024, mời các bạn cùng tham khảo.

STT

Tên trường

Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQG-HCM

(Thang điểm 1200)

Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQGHN

(Thang điểm 150)

Điểm sàn đánh giá tư duy ĐHBKHN

(Thang điểm 100)

Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD

1

Học viện hàng không Việt Nam

Từ 600 điểm

Từ 66 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

2

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

Từ 700 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

3

Học viện Chính sách và Phát triển

Từ 75 điểm

Từ 60 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

4

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa)
+ Tư duy định lượng: từ 30 điểm (40 đối với ngành Y khoa)
+ Tư duy định tính: từ 25 điểm
+ Khoa học: từ 30 điểm (40 điểm đối với Y khoa)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

5

Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

6

Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 - 760 điểm
(Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài; ngành Marketing và truyền thông từ 750 điểm; các ngành còn lại từ 760 điểm)

Từ 80 - 85 điểm
(Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài từ 80 điểm, các ngành còn lại từ 85 điểm)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

7

Học viện Biên phòng

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

8

Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

9

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Từ 50 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

10

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

Từ 50 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

11

Học viện Ngân hàng

Từ 85 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

12

Học viện Tài chính

Từ 90 điểm

Từ 60 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

13

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

14

Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

15

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Từ 50 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGTD

16

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Từ 15/30 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

17

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Từ 75 điểm

Từ 50 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

18

Trường Sĩ quan Pháo binh

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

19

Trường Sĩ quan Chính trị

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

20

Trường Sĩ quan Công binh

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

21

Trường Đại học Quang Trung

Từ 500 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

22

Trường Đại học Phan Châu Trinh

- Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: từ 550 điểm
- Ngành Quản trị bệnh viện: từ 450 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

23

Trường Đại học Hoa Sen

Từ 600 điểm

Từ 67 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

24

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

25

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Từ 700 điểm

Từ 85 điểm

Từ 60 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

26

Trường Đại học Ngoại thương

Từ 850 điểm

Từ 100 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

27

Trường Đại học Mở Hà Nội

Từ 75 điểm
(Không có phần nào trong 3 phần của bài thi HSA (Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học) có điểm <5,0 điểm)

Từ 50 điểm
(Không có điểm từng phần thi trong bài thi HUST dưới mức quy định (Tư duy Toán học ≤ 4 điểm, Tư duy Đọc hiểu ≤ 2 điểm, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề ≤ 4 điểm))

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

28

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Từ 700 điểm

(Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

29

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

30

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh

Từ 650 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

31

Trường Đại học Công thương TPHCM

- Từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing;

- Từ 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán;

- Từ 600 điểm cho các ngành còn lại.

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

32

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

33

Trường Đại học Văn Hiến

Từ 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

34

Trường Đại học Thăng Long

Từ 80 điểmTừ 55 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

35

Trường Đại học Phenikaa

Từ 70 điểmTừ 50 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

36

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội

Từ 80 điểm

( 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu - điểm Tư duy định lượng nhân hệ số 2)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

37

Trường Đại học Duy Tân

- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm

- Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL)

- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm

- Các ngành còn lại: Từ 80 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

38

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Từ 75 điểm

Từ 50 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

39

Học viện kỹ thuật quân sự

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

40

Trường Sĩ quan Lục quân 2

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

41

Trường Đại học Sao Đỏ

Từ 60 điểm

Từ 50 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

42

Trường Đại học Thành Đô

Từ 70 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

43

Trường Đại học Tiền Giang

Từ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL

44

Trường Đại học Đà Lạt

- Các ngành đào tạo giáo viên từ 800 điểm hoặc từ 20 điểm quy đổi theo thang điểm 30

- Các ngành còn lại từ 600 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 từ 15 điểm trở lên

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

45

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

46

Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng

Từ 720 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

47

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

48

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

49

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

50

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

51

Trường Sĩ quan Phòng hóa

Từ 600 điểm

Từ 75 điểmĐIỂM CHUẨN

52

Học viện Hậu cần

Từ 600 điểm

Từ 75 điểmĐIỂM CHUẨN

53

Trường Học viện Quân Y

Từ 600 điểm

Từ 75 điểmĐIỂM CHUẨN
54 Trường Đại học Kiên Giang

- Các ngành ngoài Sư phạm: Từ 550 điểm

- Các ngành Sư phạm: Từ 710 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
55 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
56 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Y khoa: 650; Dược học: 570; Tất cả các ngành còn lại: 550

Y khoa: 85; Tất cả các ngành còn lại: 70ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
57Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

Từ 500 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
58 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Từ 13 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 13 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 13 điểm

(quy đổi về thang 30)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
59 Trường Đại học Công nghiệp Vinh

Từ 600 điểm

Từ 80 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
60Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
61 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

- Ngành Y Khoa: từ 700 điểm

- Ngành Dược học: từ 600 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng : từ 500 điểm

- Ngành Y Khoa: từ 90 điểm

- Ngành Dược học: từ 80 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 60 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
62 Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
63Trường Đại học Kinh tế TPHCM

- Các chương trình đào tạo tại TP.HCM (Mã trường KSA): từ 700 - 730 điểm

- Các chương trình đào tạo tại Vĩnh Long, năm cuối luân chuyển Campus TP.HCM (Mã trường KSV): từ 500 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL (KSA)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL (KSV)

64Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội

- Từ 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt

- Từ 80 điểm đối với các ngành còn lại

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

65Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội

- Các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90 điểm

- Các ngành còn lại từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
66 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Từ 75 điểm

Từ 50 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
67 Trường Đại học Thương mại

Từ 80 điểm

Từ 50 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
68 Trường Đại học Giao thông vận tải

Từ 50 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGTD
69 T rường Đại học Hải Phòng

Từ 600 điểm

Từ 75 điểmTừ 50 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
70 Trường Đại học Thủ Dầu Một

Từ 500 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
71Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG-HCM

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
72Trường Đại học Văn Lang

- 750 điểm: ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học

- 700 điểm: ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

- 650 điểm: với các ngành còn lại

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
73 Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Từ 500 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
74 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM

- Cơ sở chính TPHCM: từ 650-700 điểm

- Phân hiệu Gia Lai: từ 600 điểm

- Phân hiệu Ninh Thuận: từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
75 T rường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
76 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
77 T rường Đại học Hoa Lư

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN
78 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Từ 60 điểm

Công bố sauĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
79 Trường Đại học Khoa học - Đại học HuếTừ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
80 Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp Từ 600 điểmTừ 75 điểmĐIỂM CHUẨN
81Trường Đại học Kinh tế - Đại học HuếTừ 700 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
82Trường Đại học Phạm Văn ĐồngTừ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
83 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM Từ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
84 Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM Từ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
85 T rường Đại học Quy NhơnTừ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
86 T rường Đại học Tây Nguyên

- Ngành Y khoa: từ 850 điểm

- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): từ 700 điểm

- Các ngành khác: từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
87 T rường Đại học Thái Bình Dương

Từ 550 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
88 Trường Đại học An Giang

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
89 T rường Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
90Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến Tre

Từ 600 điểm

91Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN KẾT HỢP
92 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Từ 550 - 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
93Trường Đại học Công nghệ Đông Á

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
94Trường Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
95Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQG Hà Nội

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
96Trường Quốc tế - ĐHQG Hà NộiTừ 750 điểm

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
97Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiTừ 750 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
98Học viện Hành chính Quốc giaTừ 650 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
99Trường Đại học Hà NộiTừ 850 điểm

Từ 105 điểm

Từ 21/30 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
100 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Từ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
101Trường Đại học quốc tế Miền ĐôngTừ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
102Trường Đại học Quảng NamTừ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
103Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCMTừ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
104 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn Từ 600 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
105 Trường Đại học Tài chính Marketing Từ 700 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
106 T rường Đại học Phú YênTừ 550 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
107 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN Từ 80 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL
108 Trường Sĩ quan Lục quân 1 Từ 600 điểmTừ 75 điểmĐIỂM CHUẨN
109 Trường Sĩ quan Thông tin Từ 600 điểmTừ 75 điểmĐIỂM CHUẨN
110 Trường Sĩ quan Không quân Từ 600 điểmTừ 75 điểmĐIỂM CHUẨN
111 Trường Sĩ quan Đặc công Từ 600 điểmTừ 75 điểmĐIỂM CHUẨN
112 Học viện Phòng không Không quân Từ 600 điểmTừ 75 điểmĐIỂM CHUẨN
113 Học viện Khoa học Quân sự Từ 600 điểmTừ 75 điểmĐIỂM CHUẨN
114 Học viện Hải quân Từ 600 điểmTừ 75 điểmĐIỂM CHUẨN
115 T rường Đại học Thái BìnhTừ 600 điểmTừ 60 điểmTừ 50 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
116 T rường Đại học Y tế công cộngTừ 70 điểmĐIỂM CHUẨN ĐGNL

Trong thời gian chờ đợi các trường công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 chính thức, mời các bạn tham khảo điểm chuẩn ĐGNL của một số trường trong kì tuyển sinh 2023-2024.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Nam Cần Thơ

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

Mức điểm trúng tuyển sớm trong Đợt 1 theo phương thức 2 và phương thức 4 tại UMT của từng ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

Trường Đại học Hùng Vương TPHCM, điểm trúng tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TPHCM đợt 1 là 500 điểm cho tất cả các ngành.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 600 điểm (phương thức sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM để xét tuyển). Các ngành còn lại của nhà trường cùng lấy 550 điểm.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông cũng vừa công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy.

Điểm trúng tuyển cụ thể như sau: Ngành công nghệ thông tin, công nghệ tài chính, lấy 570 điểm. Ngành dược học lấy 630 điểm; các ngành còn lại lấy 530 điểm

Xem tại đây.

Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2023

Xem tại đây.

Điểm chuẩn đgnl UEH 2023

Xem tại đây.

Đã có Phổ điểm thi đánh giá năng lực 2024

Phổ điểm thi đánh giá năng lực 2024

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Đánh giá bài viết
40 94.042
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm