Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh 2022
Tuyển sinh Đại học kinh tế Đà Nẵng 2023 - Thông tin tuyển sinh Đại học kinh tế Đà Nẵng 2023 đang nóng hơn bao giờ hết khi mà trường đã công bố chính thức đề án tuyển sinh Đại học kinh tế Đà Nẵng 2023. Vậy trong năm 2023 này Đại học kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh bao nhiêu chỉ tiêu? Phương thức tuyển sinh Đại học kinh tế Đà Nẵng 2023 là gì? Mời các bạn cùng tìm hiểu chi tiết phương án tuyển sinh Đại học kinh tế Đà Nẵng 2023 trong bài viết dưới đây của Hoatieu.
1. Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
1. Xét tuyển thẳng:
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2023 của Nhà trường. Đối tượng được xét tuyển thẳng hoặc được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng các yêu cầu tại Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
6 | DDQ | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
11 | DDQ | Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh | 7340420 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
12 | DDQ | Luật | 7380101 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
13 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. | |
19 | DDQ | Công nghệ tài chính | 7340205 | 5 | 1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
2. Xét điểm thi THPT
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | Không có | Bằng nhau |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
6 | DDQ | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
13 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
11 | DDQ | Luật | 7380101 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 | ||
12 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 | ||
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 | ||
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 | ||
19 | DDQ | Công nghệ tài chính | 7340205 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Ghi chú:
"- Điểm xét tuyển Nhóm 6 = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên Nhóm 6 (nếu có).
Điểm ưu tiên Nhóm 6 được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành."
"Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường, được tính như sau:
Điểm xét tuyển môn A = (Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 10 + Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3"
- Trường ĐHKT: Đối với mỗi ngành/chuyên ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển theo tất cả các đối tượng lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 15, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký
4. Tuyển sinh riêng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 215 | 2, 3, 4, 5 | Ưu tiên theo điểm xét tuyển. |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 115 | 2, 3, 4, 5 | |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 140 | 2, 3, 4, 5 | |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 55 | 2, 3, 4, 5 | |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 75 | 2, 3, 4, 5 | |
6 | DDQ | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 145 | 2, 3, 4, 5 | |
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 155 | 2, 3, 4, 5 | |
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 80 | 2, 3, 4, 5 | |
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 45 | 2, 3, 4, 5 | |
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 105 | 2, 3, 4, 5 | |
11 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 50 | 2, 3, 4, 5 | |
12 | DDQ | Luật | 7380101 | 40 | 2, 3, 4, 5 | |
13 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 60 | 2, 3, 4, 5 | |
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 105 | 2, 3, 4, 5 | |
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 40 | 2, 3, 4, 5 | |
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 20 | 2, 3, 4, 5 | |
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 85 | 2, 3, 4, 5 | |
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 80 | 2, 3, 4, 5 | |
19 | DDQ | Công nghệ tài chính | 7340205 | 20 | 2, 3, 4, 5 | |
20 | DDQ | Chương trình cử nhân chính quy quốc tế | 7340120QT | 100 | QT | Ưu tiên theo điểm xét tuyển. |
5. Tuyển sinh riêng nhóm 2, 3, 4, 5
TT | Nhóm xét tuyển | Cách tính điểm xét tuyển | Thang điểm | Điểm quy đổi tiêu chí 1 | Điểm quy đổi tiêu chí n | Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 2 | Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam. | 100 | Điểm quy đổi Nhóm 2: | Đã được nêu trong Nhóm xét tuyển của từng Đối tượng xét tuyển | Thông tin về Khối ngành đào tạo: | |
2 | 3 | Nhóm 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam đoạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12). Trường hợp các tỉnh có tổ chức kỳ thi học sinh giỏi riêng cho các khối lớp trung học phổ thông khác nhau, Nhà trường chỉ sử dụng kết quả của kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông tổ chức cho khối lớp cao nhất. | 90 | Điểm quy đổi Nhóm 3: | |||
3 | 4 | Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (đến ngày kết thúc nộp hồ sơ ĐKXT) và có tổng điểm 02 môn gồm môn Toán và một môn khác trong các môn Vật lý, Hóa học, Ngữ văn đạt từ 12 điểm trở lên. | 90 | Điểm quy đổi Nhóm 4: | |||
4 | 5 | Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam có kết quả xếp loại học lực GIỎI các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I của năm lớp 12 | 30 | ||||
5 | QT | Nhóm QT: Xét tuyển chương trình cử nhân chính quy quốc tế | 90 | Điểm quy đổi Nhóm QT: | Đã được nêu trong Nhóm xét tuyển của từng Đối tượng xét tuyển |
6. Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Cách tính điểm xét tuyển | Thang điểm | Điểm quy đổi tiêu chí 1 | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP HCM) năm 2023 từ 720 điểm trở lên. | 30 | Có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 từ 720 điểm trở lên | |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 10 | ||||
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 10 | ||||
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 10 | ||||
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 5 | ||||
6 | DDQ | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 10 | ||||
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 15 | ||||
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 10 | ||||
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 5 | ||||
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 10 | ||||
11 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 5 | ||||
12 | DDQ | Luật | 7380101 | 5 | ||||
13 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 5 | ||||
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 10 | ||||
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 5 | ||||
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 5 | ||||
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 10 | ||||
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 10 | ||||
19 | DDQ | Công nghệ tài chính | 7340205 | 5 |
- Trường ĐHKT: Thí sinh chỉ được nộp kết quả của Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh được tổ chức trong năm 2023 để tham gia đăng ký xét tuyển.
- Trường ĐHKT: Đối với mỗi ngành/chuyên ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển theo tất cả các đối tượng lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 15, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký.
7. Điểm mới
1. Các ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo mới tuyển năm 2023 Chương trình đào tạo Ngành Marketing: "Chương trình Marketing số - Giảng dạy bằng tiếng Anh" Trong năm tuyển sinh 2023, thí sinh trúng tuyển vào ngành Marketing và đạt đủ yêu cầu về trình độ tiếng Anh sẽ được đăng ký vào “Chương trình Marketing số - Giảng dạy bằng tiếng Anh”. Chương trình này được dạy và học hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh). Sinh viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo và có đủ điều kiện tốt nghiệp sẽ được Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng xét công nhận tốt nghiệp, cấp văn bằng và phụ lục văn bằng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trên Phụ lục văn bằng sẽ ghi rõ ngôn ngữ đào tạo là tiếng Anh.
2. Phương thức tuyển sinh mới Cơ bản giống năm 2022
3. Các chính sách mới đối với sinh viên trúng tuyển Chính sách ưu đãi và hỗ trợ dành cho sinh viên: Chi tiết xem tại Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 được công bố trên website của Nhà trường
4. Các điểm mới khác "Đối với phương thức Tuyển sinh riêng (phương thức 2):
- Chương trình cử nhân chính quy quốc tế
+ Thay đổi đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam;
+ Bổ sung cách tính điểm quy đổi, điểm ưu tiên quy đổi và điểm xét tuyển: chi tiết được trình bày trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 được công bố trên website của Nhà trường.
- Chương trình cử nhân chính quy:
+ Bổ sung cách tính điểm quy đổi, điểm ưu tiên quy đổi và điểm xét tuyển: chi tiết được trình bày trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 được công bố trên website của Nhà trường. Đối với phương thức Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (phương thức 4, nhóm 7)
+ Bổ sung cách tính điểm quy đổi, điểm ưu tiên quy đổi và điểm xét tuyển: chi tiết được trình bày trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 được công bố trên website của Nhà trường."
Điểm ưu tiên: Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 - 2022 | Năm học 2022 - 2023 | |
Nhóm 1 | 12.500.000 đồng/ năm | 13.500.000 đồng/ năm | 14.500.000 đồng/ năm |
Nhóm 2 | 16.500.000 đồng/ năm | 17.500.000 đồng/ năm | 18.500.000 đồng/ năm |
Nhóm 3 | 19.500.000 đồng/ năm | 20.500.000 đồng/ năm | 21.500.000 đồng/ năm |
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế | 20.75 | 24.25 | 25.0 |
Thống kê kinh tế | 19.75 | 22.75 | 24.75 |
Quản lý nhà nước | 19.5 | 22 | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 25 | 26.0 |
Marketing | 22.75 | 26 | 26.75 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 26.75 | 26.75 |
Kinh doanh thương mại | 21.75 | 25.25 | 26.25 |
Thương mại điện tử | 21.25 | 25.25 | 26.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.5 | 24 | 25.25 |
Kế toán | 21 | 24.25 | 25.5 |
Kiểm toán | 21 | 24.25 | 25.5 |
Quản trị nhân lực | 21.75 | 25 | 26.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19.5 | 22.5 | 24.75 |
Luật | 20 | 23 | 24.75 |
Luật kinh tế | 21.25 | 24 | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.25 | 24.5 | 25.25 |
Quản trị khách sạn | 23 | 25 | 24.75 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 23.5 | 25.5 |
- Chia sẻ:Trần Lan
- Ngày:
Tham khảo thêm
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024