Tuyển sinh UEH 2023
Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) 2023
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) đã khởi động mùa tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Theo đề án tuyển sinh UEH 2023, năm nay UEH tiếp tục triển khai tuyển sinh với 6 phương thức tuyển sinh và tổng chỉ tiêu tuyển sinh UEH ở 2 cơ sở là 8250 chỉ tiêu. Sau đây nội dung chi tiết đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM 2023 để nắm rõ hơn về các phương án tuyển sinh UEH 2023.
Phương thức xét tuyển UEH 2023
Năm 2023, tại Cơ sở TP. Hồ Chí Minh (KSA), UEH tuyển sinh 7.650 chỉ tiêu với 51 chương trình đào tạo. Tại Cơ sở UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (KSV), UEH tuyển sinh 600 chỉ tiêu với 15 chương trình đào tạo.
05 loại hình đào tạo theo định hướng Công dân toàn cầu:
- Chương trình chuẩn
- Chương trình tiếng Anh bán phần
- Chương trình tiếng Anh toàn phần
- Chương trình Cử nhân tài năng (BBUS – ISB)
- Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op
06 phương thức tuyển sinh năm 2023:
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển học sinh Giỏi
Điều kiện đăng ký: Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023.
Cách xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:
Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).
Tiêu chí không bắt buộc:
Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển học sinh Giỏi:
4. Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
Điều kiện đăng ký: Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (quy định tại đây) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT. Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:
- ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50
- ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50
- ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12 + Vật lý 12 + Hóa học 12)/3] >=6.50
Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.
Cách xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:
Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).
Tiêu chí không bắt buộc:
Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn:
5. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực
Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT. Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực.
6. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.
Phụ lục 1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
1. Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA):
Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | Thuộc ngành | Điểm trúng tuyển 2022 (Phương thức 3,4,5,6) | Tổ hợp xét tuyển (Phương thức 4 ,6) | Chỉ tiêu 2023 | ||||
PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | PT 4 | PT6 | |||||
I. | Lĩnh vực Nhân văn | |||||||||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại(**) | Ngôn ngữ Anh | 58 | 58 | 850 | 26.1 | – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | D01, D96 | 165 |
II. | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | |||||||||
2 | 7310101 | Kinh tế | Kinh tế | 62 | 65 | 900 | 26.5 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị(S) | Kinh tế chính trị | 62 | 65 | 900 | 26.5 | 50 | ||
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | Kinh tế đầu tư | 53 | 58 | 870 | 26 | 200 | ||
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | 100 | |||||||
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh(*) | Thống kê kinh tế | 51 | 54 | 830 | 26 | 55 | ||
7 | 7310108_01 | Toán tài chính(*) | Toán kinh tế | 47 | 47 | 800 | 25.8 | 55 | ||
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*) | 55 | |||||||
III. | Lĩnh vực Báo chí và thông tin | |||||||||
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | Công nghệ truyền thông | 70 | 71 | 910 | 27.6 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | A00, A01, D01, V00 | 100 |
IV. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |||||||||
10 | 7340101_01 | Quản trị | Quản trị kinh doanh | 58 | 58 | 860 | 26.2 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 790 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 100 | |||||||
12 | 7340115 | Marketing | Marketing | 71 | 72 | 940 | 27.5 | 170 | ||
13 | 7340116 | Bất động sản | Bất động sản | 50 | 53 | 850 | 25.1 | 110 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 71 | 73 | 930 | 27 | 600 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 63 | 66 | 900 | 26.9 | 220 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử(*) | Thương mại điện tử | 63 | 68 | 940 | 27.4 | 140 | ||
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | Marketing kỹ thuật số | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | 50 | |||||
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | Quản trị bệnh viện | 47 | 47 | 850 | 23.6 | 100 | ||
19 | 7340201_01 | Tài chính công | Tài chính – Ngân hàng | 52 | 58 | 845 | 26.1 | 50 | ||
20 | 7340201_02 | Thuế | 26.1 | 200 | ||||||
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 26.1 | 250 | ||||||
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 26.1 | 100 | ||||||
23 | 7340201_05 | Tài chính | 26.1 | 540 | ||||||
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 26.1 | 50 | ||||||
25 | 7340204 | Bảo hiểm(S) | Bảo hiểm | 47 | 47 | 800 | 24.8 | 50 | ||
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính | Chương trình mới của năm 2023 | 50 | |||||
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 66 | 69 | 920 | 26.9 | 110 | ||
28 | 7340301_02 | Kế toán công | Kế toán | 51 | 54 | 830 | 25.8 | 50 | ||
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 650 | |||||||
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 | 58 | 830 | 23.1 | 70 | |||
31 | 7340302 | Kiểm toán | Kiểm toán | 58 | 58 | 890 | 27.8 | 200 | ||
32 | 7340403 | Quản lý công(S) | Quản lý công | 47 | 47 | 800 | 24.9 | 50 | ||
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 62 | 62 | 900 | 26.8 | 150 | ||
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh(*) | Hệ thống thông tin quản lý | 51 | 54 | 800 | 27.1 | 55 | ||
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | 55 | |||||||
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | Kinh doanh số | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | 50 | |||||
V. | Lĩnh vực Pháp luật | |||||||||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | Luật | 58 | 58 | 880 | 25.8 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02,t D03, D04, D05, D06, DD2 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | Luật kinh tế | 52 | 54 | 860 | 26 | 170 | ||
VI. | Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật | |||||||||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu(*) | Khoa học dữ liệu | 63 | 67 | 920 | 26.5 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 55 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm(*) | Kỹ thuật phần mềm | 58 | 62 | 900 | 26.3 | 55 | ||
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 | 46 | 830 | 26.2 | 100 | ||
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | Trí tuệ nhân tạo | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | 70 | |||||
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | 81 | 950 | 27.7 | 110 | ||
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | 50 | |||||
VII. | Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng | |||||||||
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | Kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 | 24.5 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | A00, A01, D01, V00 | 110 |
VIII. | Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | |||||||||
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp(s) | Kinh doanh nông nghiệp | 49 | 49 | 800 | 25.8 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
IX. | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||||||||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | 51 | 820 | 25.2 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 51 | 52 | 820 | 25.4 | 85 | ||
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 80 |
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).
KSA – Học tại TP. Hồ Chí Minh
Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-op
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | Thuộc ngành | Điểm trúng tuyển 2022 (Phương thức 3,4,6) | Tổ hợp xét tuyển (Phương thức 4 ,6) | Chỉ tiêu 2023 | |||
PT3 | PT4 | PT6 | PT4 | PT6 | |||||
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |||||||||
1 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | Quản trị kinh doanh | 72 | 72 | 27.5 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 550 |
Kinh doanh quốc tế | |||||||||
Marketing | |||||||||
Tài chính – Ngân hàng | |||||||||
Kế toán | |||||||||
2 | ASA_Co-o p | Cử nhân A SEAN Co-op | Tài chính – Ngân hàng | Chương trình mới tuyển sinh năm 20 23 | 50 |
2. Đào tạo tại UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (KSV): 630 chỉ tiêu
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | Thuộc ngành | Điểm trúng tuyển 2022 (Phương thức 3,4,5,6) | Tổ hợp xét tuyển (Phương thức 4 ,6) | Chỉ tiêu 2023 | ||||
PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | PT4 | PT6 | |||||
PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC | ||||||||||
I. | Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | |||||||||
1 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp(S) | Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 37 | 500 | 16 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 30 |
II. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |||||||||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử(*) | Thương mại điện tử | 48 | 37 | 550 | 17 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
III. | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | |||||||||
3 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 39 | 550 | 17 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
IV. | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||||||||
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 30 | |||
V. | Lĩnh vực Nhân văn | |||||||||
5 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại(**) | Ngôn ngữ Anh | 48 | 37 | 600 | 17 | – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | D01, D96 | 30 |
VI. | Lĩnh vực Pháp luật | |||||||||
6 | 7380107 | Luật kinh tế | Luật kinh tế | 48 | 37 | 550 | 16 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | A00, A01, D01, D96 | 30 |
VII. | Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật | |||||||||
7 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 30 | |||
8 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | Trí tuệ nhân tạo | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 30 | |||
9 | Mekong-VL | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan) | Tài chính ứng dụng | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 30 | |||
Marketing và Truyền thông | ||||||||||
Kinh doanh quốc tế | ||||||||||
Quản trị nguồn nhân lực | ||||||||||
Kế toán | ||||||||||
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL | ||||||||||
I. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |||||||||
10 | 7340101 | Quản trị | Quản trị kinh doanh | 48 | 39 | 600 | 17 | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 48 | 39 | 600 | 17 | 50 | ||
12 | 7340115 | Marketing | Marketing | 48 | 39 | 600 | 17 | 70 | ||
13 | 7340201_01 | Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 48 | 39 | 600 | 17 | 40 | ||
14 | 7340201_02 | Tài chính | 48 | 39 | 600 | 17 | 40 | |||
15 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | 48 | 39 | 550 | 17 | 60 |
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
Phụ lục 2
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA):
1.1. Chương trình Chuẩn:
Chương trình bằng Tiếng Việt theo tiêu chuẩn của chương trình tiên tiến chất lượng cao, trên nền tảng các chương trình đào tạo của Top 200 đại học hàng đầu trên thế giới, có tính liên thông quốc tế với phương châm “Dạy những gì các đại học hàng đầu thế giới đang dạy”.
1.2. Chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần:
– Chương trình tiếng Anh bán phần: Là chương trình đào tạo chuẩn với 05 học phần (15 tín chỉ), thuộc khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành được giảng dạy, học tập bằng tiếng Anh.
– Chương trình tiếng Anh toàn phần: Là chương trình đào tạo chuẩn được thực hiện giảng dạy, học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh, ngoại trừ các học phần Lý luận chính trị.
Sau khi trúng tuyển, sinh viên được đăng ký và xét vào học chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần, tùy thuộc vào từng chương trình đào tạo cụ thể.
1.3. Chương trình Cử nhân tài năng (BBUS – ISB):
Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu.
Sinh viên chương trình Cử nhân tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán.
1.4. Chương trình cử nhân ASEAN Co-op:
Chương trình đào tạo dựa trên cơ sở chương trình cử nhân tài năng, học hoàn toàn bằng tiếng Anh với mục tiêu cung cấp không chỉ kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn là các cơ hội thực hành các nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN.
Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính – Ngân hàng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.
1.5. Chương trình song ngành tích hợp:
+ Kinh doanh nông nghiệp – Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
+ Kinh doanh nông nghiệp – Kinh doanh quốc tế
+ Bảo hiểm – Tài chính
+ Quản lý công – Luật và quản trị địa phương
+ Kinh tế chính trị – Luật và quản trị địa phương.
1.6. Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW hoặc ACCA:
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế gồm 02 tổ hợp liên quan hai tổ chức nghề nghiệp quốc tế là Viện Kế toán công chứng Anh và Xứ Wales (ICAEW) và Hiệp hội Kế toán công chứng Anh Quốc (ACCA), với 02 chương trình tích hợp ICAEW và tích hợp ACCA, khi trúng tuyển nhập học sinh viên sẽ chọn học theo một trong hai chương trình (ICAEW hoặc ACCA).
Đào tạo tại UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (KSV):
2.1. Chương trình Chuẩn:
– Thí sinh trúng tuyển vào UEH-Vĩnh Long là đã trúng tuyển chương trình chuẩn.
– Học tại PHVL: 2,5 năm.
– Đăng ký tham gia luân chuyển học tại CSC TP. Hồ Chí Minh: 1 năm cuối.
2.2. Chương trình cử nhân quốc tế Mekong: Phối hợp cùng Viện ISB tuyển sinh: 30 chỉ tiêu.
2.2.1. Chương trình gồm 2 giai đoạn:
– Giai đoạn 1: Giai đoạn 1 (1,5 năm): Học tại Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Vĩnh Long.
– Giai đoạn 2: Chuyển tiếp học tập tại Viện ISB hoặc các trường đại học hàng đầu thế giới liên kết với Viện ISB.
2.2.2. Điều kiện tuyển sinh, bằng cấp:
2.2.2.1. Điều kiện tuyển sinh:
– Phạm vi tuyển sinh toàn quốc và các tỉnh vùng sông mekong (Lào, Campuchia, Thái Lan,… ).
– Để được xét tuyển vào chương trình, thí sinh phải đạt các điều kiện sau:
+ Là học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông, có điểm Trung bình năm học lớp 12 hoặc điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông đạt điểm xét tuyển được công bố hàng năm; hoặc
+ Là học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông, trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh năm 2023;
+ Đồng thời, học sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS (Academic) 5.5 (Viết 5.0) hoặc đạt yêu cầu bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào theo quy định.
2.2.2.2. Bằng cấp: Do trường đối tác cấp bằng.
2.3. Học bổng Mekong Talent 100:
2.3.1. Học bổng 100%: Phân bổ mỗi tỉnh 01 suất và sinh viên quốc tế.
2.3.2. Học bổng 50%: Xét điểm trung bình lớp 12 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS (Academic) 6.5 (các điểm thành phần 6.0)
2.3.3. Học bổng 30%: Xét điểm trung bình lớp 12 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS (Academic) 6.0 (các điểm thành phần 5.0).
Giai đoạn chuyển tiếp sinh viên sẽ có cơ hội nhận học bổng theo mức học bổng từ trường Đại học sinh viên chuyển tiếp.
2.4. Chương trình song ngành tích hợp:
– Kinh doanh nông nghiệp – Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng.
– Kinh doanh nông nghiệp – Kinh doanh quốc tế.
Sinh viên học tổng thời gian 4,5 – 5,0 năm để sở hữu 02 bằng tốt nghiệp đại học chính quy do Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh cấp.
Kính trình Hội đồng trường xem xét chấp thuận.
Phụ lục 3
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Gồm 06 phương thức
Phương thức 1 (Mã Phương thức xét tuyển: 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)
KSA | KSV | ||
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần | Chương trình Cử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong | |
Chỉ tiêu | 1% chỉ tiêu theo CTĐT |
Phương thức 2 (Mã Phương thức xét tuyển: 411): Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
KSA | KSV | ||
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần | Chương trình Cử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong | |
Chỉ tiêu | 1% chỉ tiêu theo CTĐT | ||
Điều kiện đăng ký xét tuyển | A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng: 1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau: – Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên; – Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A. – Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A. 2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau: – Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên. – Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên. – Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên. – Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên. B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thực hiện xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT. Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. |
Phương thức 3 (Mã Phương thức xét tuyển: 201): Xét tuyển học sinh Giỏi
KSA | KSV | ||
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần | Chương trình Cử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong | |
Chỉ tiêu | 40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT | 20% chỉ tiêu theo CTĐT | |
Điều kiện đăng ký xét tuyển | Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023 | ||
Cách xét tuyển | Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc: – Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi). – Tiêu chí không bắt buộc: + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên. + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học. + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu |
Phương thức 4 (Mã Phương thức xét tuyển: 202): Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
KSA | KSV | ||
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần | Chương trình Cử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong | |
Chỉ tiêu | 20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT | 40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT | 20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT |
Điều kiện đăng ký xét tuyển | Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT. Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện: + ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50 + ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50 + ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12)/3] >=6.50 Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên. | ||
Cách xét tuyển | Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc: – Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn). – Tiêu chí không bắt buộc: + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên. + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học. + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu. |
Phương thức 5 (Mã Phương thức xét tuyển: 402): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực
KSA | KSV | |
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần | Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong | |
Chỉ tiêu | 10% chỉ tiêu theo CTĐT | |
Điều kiện đăng ký xét tuyển | Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT | |
Cách xét tuyển | Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Phương thức 6 (Mã Phương thức xét tuyển: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
KSA | KSV | ||
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần | Chương trình Cử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong | |
Chỉ tiêu | Chỉ tiêu còn lại | ||
Điều kiện đăng ký xét tuyển | Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH. |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2023
Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2023
Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2023
Đề án tuyển sinh Học viện tài chính 2023
Đại học Tài nguyên và Môi trường điểm chuẩn 2023
Trường đại học Quy Nhơn tuyển sinh 2023
Tuyển sinh công an 2024
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Mẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024