Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023 mới cập nhật
Trường Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn
- 1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023 chính thức
- 2. Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023
- 3. Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023
- 4. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2023
- 5. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội phương thức xét tuyển kết hợp
- 6. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023
- 7. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
- 8. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022
Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 - Năm học 2023 - 2024, Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh 5.800 chỉ tiêu với 4 phương thức tuyển sinh bao gồm xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, xét học bạ THPT, xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá tư duy của đại học Bách khoa và ĐGNL của đại học quốc gia, xét tuyển kết hợp. Trong bài viết này Hoatieu sẽ liên tục cập nhật các thông tin mới nhất về tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2023 cũng như điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023. Mời các bạn cùng theo dõi.
1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023 chính thức
Theo công bố chiều 22/8 của Đại học Giao thông vận tải, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất. Tuy nhiên, mức này giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái.
Với các ngành đào tạo tại Hà Nội, điểm trúng tuyển chủ yếu trong khoảng 21-25. Hai ngành thấp nhất lấy - dưới 19 điểm, gồm Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (18,3) và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (18,9).
Tại cơ sở TP HCM, điểm chuẩn thấp hơn, dao động 16,15-24,83. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023, cụ thể từng ngành như sau:
2. Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023
Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo điểm sàn xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Theo đó, mức điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Giao thông vận tải theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17 - 22 điểm.
3. Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023
Điểm sàn năm 2023 và điểm sàn, điểm chuẩn năm 2022 trường Đại học Giao thông vận tải như sau:
TT | Ngành | Điểm sàn 2023 | Điểm sàn 2022 | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 21 | 15 | 15 |
2 | Công nghệ thông tin | 22 | 19 | 19 |
3 | Hệ thống quản lý thông tin | 22 | 15 | 15 |
4 | Khoa học dữ liệu | 22 | 15 | 15 |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 22 | 17 | 17 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 20 | 15 | 15 |
7 | Kỹ thuật tàu thủy | 17 | 15 | 15 |
8 | Kỹ thuật Ôtô | 21 | 19 | 19 |
9 | Kỹ thuật điện | 18 | 15 | 15 |
10 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 18 | 15 | 15 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 | 15 |
12 | Kỹ thuật môi trường | 17 | 15 | 15 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 15 | 15 |
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17 | 15 | 15 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 15 | 15 |
16 | Kinh tế xây dựng | 19 | 15 | 15 |
17 | Quản lý xây dựng | 18 | 15 | 15 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 19 | 17 | 17 |
19 | Khai thác vận tải | 20 | 15 | 15 |
20 | Kinh tế vận tải | 20 | 15 | 15 |
21 | Khoa học hàng hải | 17 | 15 | 15 |
4. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2023
Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm học 2023 - 2024.
Năm nay, nhà trường xét tuyển sớm theo các phương thức: Xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023.
Ở Phân hiệu tại TPHCM, điểm chuẩn học bạ dao động từ 19 - 27,71 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
5. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội phương thức xét tuyển kết hợp
(Chỉ tuyển sinh tại cơ sở chính ở Hà Nội)
6. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ).
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 |
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao | 23 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23 |
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao | 21 |
5 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 23 |
6 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao | 21 |
7 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 25 |
8 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao | 23 |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 23 |
10 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao | 21 |
11 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 18 |
12 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao | 18 |
13 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 18 |
14 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao | 18 |
15 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 18 |
16 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao | 18 |
17 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 18 |
18 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 18 |
19 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 18 |
20 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 25 |
21 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | 23 |
22 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 22 |
23 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 20 |
24 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 23 |
25 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao | 21 |
26 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 23 |
27 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao | 21 |
28 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 21 |
29 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao | 19 |
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 21 |
31 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | 19 |
32 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao | 21 |
33 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 22 |
34 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao | 19 |
35 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 19 |
36 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 21 |
37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 |
38 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao | 19 |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 |
40 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao | 21 |
41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 19 |
42 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao | 22 |
43 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 20 |
44 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 22 |
45 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao | 20 |
46 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 22 |
47 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao | 20 |
48 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 18 |
49 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | 19 |
50 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 19 |
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 20 |
52 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao | 18 |
53 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao | 18 |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 18.5 |
55 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 19 |
56 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao | 25 |
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 23 |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 |
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.5 |
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 21 |
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | 19 |
7. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022.
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Logistics và quản lí chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất, 26,25 điểm. Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường, 17 điểm.
Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau:
8. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023 cập nhật nhanh nhất Đại học Thủy lợi điểm chuẩn Hà Nội
Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM
Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023 Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2023
Điểm chuẩn Đại học Huế 2023 chính thức Điểm chuẩn Đại học Huế xét học bạ 2023
Điểm chuẩn đại học Đà Nẵng 2023 Điểm chuẩn học bạ đại học Đà Nẵng 2023
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2023
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2023
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2023
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2023
- Đáp án đề tham khảo $(YEAR) môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2023 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2023
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2023
- Hạn đăng ký đánh giá năng lực 2023
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2023
- Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2023
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến $(YEAR)
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2023
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2023
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2023 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2023
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2023
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2023
- IUH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2023
- Điểm chuẩn NEU 2023 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2023
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2023
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HUFI 2023
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023
- Điểm chuẩn FTU 2023 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2023
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2023
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2022 và 2023
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2023
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không $(YEAR)?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì $(YEAR)?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2023
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2023
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023 - CTU điểm chuẩn học bạ 2023
- UEH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2023
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2023
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HANU 2023
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2023
- Học phí UEF 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2023
- Xét tuyển PTIT 2023
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2023
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2023
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2022 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2023
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2023
- Tuyển sinh công an 2023
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2023
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2023
- Tuyển sinh UEH 2023
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2023
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2023
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2023
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2023
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- HANU tuyển sinh 2023
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2022 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia 2023
- Đáp án chi tiết môn Anh THPT Quốc gia năm 2022
- Nhận định đề Toán 2022
- Đáp án chi tiết môn GDCD THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án chi tiết môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2022
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức 2023?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2023
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2023
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2023
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2023
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2023
- Điểm chuẩn UFM 2023 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2023
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2023
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2023 – 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2023
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2023
- Các trường xét tuyển đợt 2 năm $(YEAR)
- Điểm sàn các trường quân đội 2023
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia 2023 nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2023 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)