Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023 mới cập nhật

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 - Năm học 2023 - 2024, Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh 5.800 chỉ tiêu với 4 phương thức tuyển sinh bao gồm xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, xét học bạ THPT, xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá tư duy của đại học Bách khoa và ĐGNL của đại học quốc gia, xét tuyển kết hợp. Trong bài viết này Hoatieu sẽ liên tục cập nhật các thông tin mới nhất về tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2023 cũng như điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023. Mời các bạn cùng theo dõi.

1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023 chính thức

Theo công bố chiều 22/8 của Đại học Giao thông vận tải, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất. Tuy nhiên, mức này giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái.

Với các ngành đào tạo tại Hà Nội, điểm trúng tuyển chủ yếu trong khoảng 21-25. Hai ngành thấp nhất lấy - dưới 19 điểm, gồm Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (18,3) và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (18,9).

Tại cơ sở TP HCM, điểm chuẩn thấp hơn, dao động 16,15-24,83. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023, cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

2. Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo điểm sàn xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Theo đó, mức điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Giao thông vận tải theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17 - 22 điểm.

Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023

3. Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023

Điểm sàn năm 2023 và điểm sàn, điểm chuẩn năm 2022 trường Đại học Giao thông vận tải như sau:

TT

Ngành

Điểm sàn 2023

Điểm sàn 2022

Điểm chuẩn 2022

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

21

15

15

2

Công nghệ thông tin

22

19

19

3

Hệ thống quản lý thông tin

22

15

15

4

Khoa học dữ liệu

22

15

15

5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22

17

17

6

Kỹ thuật cơ khí

20

15

15

7

Kỹ thuật tàu thủy

17

15

15

8

Kỹ thuật Ôtô

21

19

19

9

Kỹ thuật điện

18

15

15

10

Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

18

15

15

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

15

15

12

Kỹ thuật môi trường

17

15

15

13

Kỹ thuật xây dựng

18

15

15

14

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17

15

15

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

17

15

15

16

Kinh tế xây dựng

19

15

15

17

Quản lý xây dựng

18

15

15

18

Ngôn ngữ Anh

19

17

17

19

Khai thác vận tải

20

15

15

20

Kinh tế vận tải

20

15

15

21

Khoa học hàng hải

17

15

15

4. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2023

Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm học 2023 - 2024.

Năm nay, nhà trường xét tuyển sớm theo các phương thức: Xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023.

 Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2023

 Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2023

Ở Phân hiệu tại TPHCM, điểm chuẩn học bạ dao động từ 19 - 27,71 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

 Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2023

 Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2023

5. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội phương thức xét tuyển kết hợp

(Chỉ tuyển sinh tại cơ sở chính ở Hà Nội)

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội phương thức xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội phương thức xét tuyển kết hợp

6. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ).

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7480201

Công nghệ thông tin

25

2

7480201H

Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao

23

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23

4

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao

21

5

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

23

6

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao

21

7

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

25

8

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao

23

9

7460108

Khoa học dữ liệu

23

10

7460108H

Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao

21

11

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

18

12

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao

18

13

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18

14

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao

18

15

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

18

16

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao

18

17

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

18

18

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

18

19

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao

18

20

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

25

21

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao

23

22

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

22

23

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao

20

24

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

23

25

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao

21

26

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

23

27

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao

21

28

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

21

29

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao

19

30

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

21

31

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao

19

32

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao

21

33

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)

22

34

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao

19

35

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

19

36

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

21

37

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

21

38

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao

19

39

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

40

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

21

41

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

19

42

752013002H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao

22

43

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

20

44

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

22

45

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao

20

46

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

22

47

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao

20

48

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

18

49

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao

19

50

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

19

51

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

20

52

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao

18

53

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao

18

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)

18.5

55

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

19

56

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao

25

57

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

23

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

59

7220201

Ngôn ngữ Anh

23.5

60

7580302

Quản lý xây dựng

21

61

7580302H

Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao

19

7. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022

Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022.

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Logistics và quản lí chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất, 26,25 điểm. Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường, 17 điểm.

Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022

8. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải theo phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải theo phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải theo phương thức xét học bạ

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
9 34.346
0 Bình luận
Sắp xếp theo