Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh 2023 - Ngày 04/5, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo hai phương thức xét tuyển học bạ THPT cho hệ đại học chính quy năm học 2023-2024. Sau đây là chi tiết Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2023, điểm chuẩn học bạ HUTECH 2023. Mời các bạn cùng theo dõi.

Điểm sàn HUTECH 2023

Điểm sàn HUTECH 2023

Đại học Công nghệ TP HCM đã chính thức công bố mức điểm sàn năm 2023.

Điểm sàn HUTECH 2023

Điểm sàn HUTECH 2023

Điểm sàn HUTECH 2023

Đại học Công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2023

Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn tuyển sinh HUTECH 2023 cho 59 ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

STTNgành, chuyên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnTổ hợp
xét tuyển
Học bạ
3 học kỳ
Học bạ
lớp 12
1Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính

- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
74802011818A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2An toàn thông tin74802021818
3Khoa học dữ liệu (Data Science)74601081818
4Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
73404051818
5Robot và trí tuệ nhân tạo:
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
75102091818
6Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy gầm ô tô
- Xe hybrid
75102051818
7Công nghệ ô tô điện75201411818
8Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
75201031818
9Kỹ thuật cơ điện tử:
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
75201141818
10Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
75202011818
11Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
75202071818
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
- Tự động hóa
- IoT
75202161818
13Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
75802011818
14Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng
75803021818
15Công nghệ dệt, may:
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh
75402041818
16Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
73402011818
17Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế
73402061818
18Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
73403011818
19Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
73401011818A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
20Digital Marketing (Marketing số):
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
73401141818
21Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
73401151818
22Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
73401211818
23Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
73401201818
24Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
73101061818
25Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
73401221818
26Bất động sản73401161818
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng75106051818
28Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
73104011818
29Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
73201081818
30Quan hệ quốc tế73102061818
31Quản trị nhân lực73404041818
32Quản trị khách sạn78102011818
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống78102021818
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031818
35Quản trị sự kiện73404121818
36Quản lý thể dục thể thao78103011818
37Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
73801071818
38Luật thương mại quốc tế7380109
39Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
73801011818
40Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
75801011818A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
41Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
75801081818
42Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
72104041818
43Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
72104031818
44Digital Art (Nghệ thuật số)72104081818
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
72103021818
46Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương
72102051818N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
47Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
73201041818A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
48Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
73106081818
49Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
72202101818
50Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
72202041818
51Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
72202011818A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
52Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
72202091818
53Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
77202012424A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
54Điều dưỡng772030119.519.5
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119.519.5
56Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
76401011818
57Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
75401011818
58Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
74202011818
59Quản lý tài nguyên và môi trường78501011818

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM HUTECH 2022

TT Ngành xét tuyển Mã ngành Điểm chuẩn
Điểm thi
tốt nghiệp
Điểm thi
ĐGNL
Học bạ
03 học kỳ
Học bạ
lớp 12
1Công nghệ thông tin7480201208001818
2An toàn thông tin7480202206501818
3Khoa học dữ liệu (Data Science)7460108206501818
4Hệ thống thông tin quản lý7340405196501818
5Robot và trí tuệ nhân tạo7510209196501818
6Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205198001818
7Kỹ thuật cơ khí7520103176501818
8Kỹ thuật cơ điện tử7520114176501818
9Kỹ thuật điện7520201176501818
10Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207176501818
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216176501818
12Kỹ thuật y sinh7520212187001818
13Kỹ thuật xây dựng7580201176501818
14Quản lý xây dựng7580302176501818
15Công nghệ dệt, may7540204176501818
16Tài chính - Ngân hàng7340201176501818
17Tài chính quốc tế7340206176501818
18Kế toán7340301176501818
19Quản trị kinh doanh7340101188001818
20Digital Marketing (Marketing số)7340114188001818
21Marketing7340115177501818
22Kinh doanh thương mại7340121186501818
23Kinh doanh quốc tế7340120187001818
24Kinh tế quốc tế7310106176501818
25Thương mại điện tử7340122186501818
26Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605177501818
27Tâm lý học7310401176501818
28Quan hệ công chúng7320108177501818
29Quan hệ quốc tế7310206176501818
30Quản trị nhân lực7340404176501818
31Quản trị khách sạn7810201177001818
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202177001818
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103177001818
34Quản trị sự kiện7340412176501818
35Luật kinh tế7380107176501818
36Luật7380101176501818
37Kiến trúc7580101176501818
38Thiết kế nội thất7580108176501818
39Thiết kế thời trang7210404176501818
40Thiết kế đồ họa7210403177501818
41Nghệ thuật số (Digital Art)7210408176501818
42Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302176501818
43Thanh nhạc7210205176501818
44Truyền thông đa phương tiện7320104187501818
45Đông phương học7310608176501818
46Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210177001818
47Ngôn ngữ Trung Quốc7220204177001818
48Ngôn ngữ Anh7220201177501818
49Ngôn ngữ Nhật7220209177001818
50Dược học7220201219002424
51Điều dưỡng72203011975019.519.5
52Kỹ thuật xét nghiệm y học72206011975019.519.5
53Thú y7640101197501818
54Chăn nuôi7620105176501818
55Công nghệ thực phẩm7540101176501818
56Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497176501818
57Kỹ thuật môi trường7520320176501818
58Quản lý tài nguyên và môi trường7850101176501818
59Công nghệ sinh học7420201176501818

Điểm chuẩn nói trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

  • Phương thức Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022: Điểm chuẩn = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên
  • Phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi
  • Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm chuẩn = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Tổng điểm ưu tiên
  • Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm chuẩn = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ 17/9 đến 30/9.

Điểm sàn HUTECH 2022

Trường Đại học Công nghệ TPHCM - HUTECH vừa công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

Theo đó, ngưỡng điểm dao động từ 16 - 19 điểm tùy ngành, riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe sẽ áp dụng ngưỡng điểm do Bộ GDĐT quy định.

Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm sàn xét tuyển cao nhất là 19 điểm, kế đó là các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh và Digital Marketing với 18 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm sàn xét tuyển từ 16 - 17 điểm.

Điểm sàn HUTECH 2022

Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) điểm chuẩn 2022

Theo đó, với phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm.

Cụ thể, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm. Các ngành khác có điểm chuẩn cao là Quản trị kinh doanh, Digital Marketing, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô với 800 điểm; Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học với 750 điểm.

Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động 650 - 700 điểm. So với năm 2021, số lượng ngành có mức điểm chuẩn cao từ 750 - 900 điểm tăng đáng kể, nhiều ngành có điểm chuẩn tăng 100 - 200 điểm.

Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) điểm chuẩn 2022

Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) điểm chuẩn 2022

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
4 8.255
0 Bình luận
Sắp xếp theo