Đã có Điểm chuẩn Đại học Thương mại - Điểm chuẩn TMU 2024
Điểm chuẩn thương mại 2024
- Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Thương mại 2024
- Học phí Đại học Thương mại 2024
- Chính thức công bố điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023
- Điểm sàn Đại học Thương mại 2023
- Điểm chuẩn TMU 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
- Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thương mại 2022
- Điểm sàn Đại học Thương mại 2022
- Điểm chuẩn Đại học thương mại 2021
- Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Thương mại:
Đại học Thương mại điểm chuẩn 2024 - Mới đây Đại học Thương mại đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024-2025 của 4 phương thức bao gồm xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm THPT chuyên, xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội, Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội và xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế. Sau đây là chi tiết bảng điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 chính thức, mời các bạn cùng theo dõi.
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Thương mại 2024
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển 200, 402a, 402b, 410 như sau:
STT | Mã tuyển sinh | Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển | Ghi chú | |||
200 | 402a | 402b | 410 | ||||
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 27.50 | 21.00 | 20.00 | 25.00 | |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 26.50 | 19.50 | 18.50 | 23.00 | |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 27.50 | 20.00 | 19.00 | 23.50 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 29.00 | 21.50 | 21.00 | 26.50 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 28.50 | 21.00 | 20.00 | 26.00 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 29.25 | 22.50 | 21.50 | 27.00 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 28.00 | 21.00 | 20.00 | 24.50 | |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 26.50 | 19.00 | 18.00 | 22.00 | |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 28.00 | 20.00 | 19.00 | 23.00 | |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 28.50 | 21.50 | 20.50 | 25.50 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 29.00 | 21.50 | 21.00 | 26.25 | |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 29.00 | 21.00 | 20.00 | 26.25 | |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 27.50 | 20.00 | 19.00 | 23.00 | |
14 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 28.50 | 21.00 | 20.00 | 25.25 | |
15 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 27.00 | 19.00 | 18.00 | 23.00 | |
16 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 27.25 | 20.00 | 19.00 | 23.50 | |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | 29.00 | 22.00 | 21.00 | 26.25 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 27.00 | 25.00 | |||
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 28.00 | 20.50 | 19.50 | 25.25 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 27.00 | 18.50 | 18.00 | 23.00 | |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 28.50 | 21.00 | 20.00 | 25.50 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 27.00 | 19.50 | 18.50 | 23.00 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 27.50 | 20.50 | 19.50 | 23.75 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 27.00 | 18.50 | 18.00 | 23.00 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 27.00 | 18.50 | 18.00 | 23.00 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 26.00 | 18.50 | 18.00 | 23.00 | |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 25.00 | 18.50 | 18.00 | 22.00 | |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 28.50 | 21.50 | 20.50 | 26.75 | |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | 27.00 | 19.50 | 19.00 | 24.50 | |
30 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | 28.50 | 21.50 | 20.50 | 25.50 | |
31 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 27.00 | 19.50 | 19.00 | 23.50 | |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 27.00 | 19.50 | 19.00 | 23.00 | |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 27.00 | 19.50 | 19.00 | 23.50 | |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 25.00 | 19.00 | 18.00 | 22.00 | |
35 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 27.50 | 20.00 | 19.00 | 24.00 | |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 27.00 | 19.50 | 18.50 | 24.00 | |
37 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 28.00 | 20.00 | 19.00 | 24.50 | |
38 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | 26.00 | 19.00 | 18.50 | 23.00 |
Học phí Đại học Thương mại 2024
Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 của Trường Đại học Thương mại dao động 24 - 26 triệu đồng/năm với chương trình chuẩn và định hướng nghề nghiệp, 3,5 triệu đồng/tháng với chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế.
Chính thức công bố điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023
Trường ĐH Thương mại vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2023 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.50 |
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.30 |
3 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
4 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.80 |
5 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.80 |
6 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.90 |
7 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25.80 |
8 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.20 |
9 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.70 |
11 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.70 |
12 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.90 |
13 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25.70 |
14 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 26.70 |
15 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.80 |
16 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.70 |
17 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 24.50 |
18 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.90 |
19 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26.00 |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.90 |
21 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
22 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.60 |
23 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 24.50 |
24 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.60 |
25 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 25.80 |
Điểm sàn Đại học Thương mại 2023
Trường ĐH Thương mại thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn TMU 2023
Trường Đại học Thương mại tối 14/7 công bố điểm chuẩn của bốn phương thức xét tuyển sớm, gồm xét học bạ với học sinh trường chuyên (mã phương thức 200), xét điểm thi đánh giá năng lực (402a), xét điểm thi đánh giá tư duy (402b), xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ (410).
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
Chiều 15/9, trường Đại học Thương mại công bố điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Trong 22 ngành và chuyên ngành mà trường đào tạo, tất cả đều lấy điểm chuẩn từ 25,8 trở lên. Nếu không có điểm cộng, thí sinh phải đạt trung bình 8,6 điểm mỗi môn mới có thể trúng tuyển. Những ngành lấy 25,8 là Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật Kinh tế...
Ba ngành lấy 27 điểm - ngưỡng cao nhất của năm nay - gồm Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, còn lại phổ biến mức 26.
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thương mại 2022
Điểm chuẩn học bạ vào Đại học Thương mại dao động 27-29, trong đó có hai ngành lấy 29, tức trung bình phải đạt gần 9,7 điểm mỗi môn.
Ngày 31/7, Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn năm phương thức tuyển sinh năm 2022, trong đó có xét dựa vào kết quả học tập bậc THPT đối với thí sinh học ba năm tại các trường chuyên hoặc trường trọng điểm quốc gia.
Ngoài công bố điểm chuẩn xét bằng học bạ (mã phương thức 200), Đại học Thương mại cũng thông báo mức đủ điều kiện trúng tuyển của bốn phương thức khác gồm xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (mã 402), xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 409), chứng chỉ quốc tế và học bạ (mã 410), xét kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT (500).
Điểm chuẩn theo từng ngành ở từng phương thức cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Thương mại 2022
Trường Đại học Thương mại thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, quy định đối với từng phương thức xét tuyển như sau:
Đối với các phương thức xét tuyển 100, 200, 301 (đối tượng ưu tiên xét tuyển), 402, 500: Tổng điểm của 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 20 điểm trở lên;
Đối với các phương thức xét tuyển 409, 410: Tổng điểm 2 bài thi/môn thi (gồm môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) phải đạt từ 13 điểm trở lên.
Mã phương thức xét tuyển 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
Mã phương thức xét tuyển 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển.
Mã phương thức xét tuyển 301 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) và quy định của trường.
Mã phương thức xét tuyển 409 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Mã phương thức xét tuyển 410 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT.
Điểm chuẩn Đại học thương mại 2021
Trường ĐH Thương mại vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Đại học Thương mại đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh Đại học thương mại năm 2021 cho phương thức xét tuyển kết hợp (2.1) và phương thức 2.2.
Theo đó các thí sinh xét tuyển theo phương thức 2.1 phải đạt tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đăng ký xét tuyển vào trường bao gồm tổng điểm thi 3 môn THPT 2021 và các điểm ưu tiên, điểm khu vực nếu có.
Theo phương thức 2.2 thì các thí sinh phải có điểm trung bình năm của lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 7.0 trở lên. Đồng thời điểm trung bình tổ hợp xét tuyển từng năm phải đạt 7.5 trở lên. Lưu ý: điểm trung bình năm của các môn tổ hợp không được dưới 7.0.
Sau đây là chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh năm 2021 của Đại học thương mại, mời các bạn cùng tham khảo:
Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Thương mại:
STT | Ngành, nhóm ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 25,8 |
2 | Quản trị khách sạn | 25,5 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,4 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 26,7 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26,15 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,5 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) | 24 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 24,9 |
10 | Kiểm toán | 25,7 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26,3 |
12 | Kinh tế quốc tế | 26,3 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25,15 |
14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 25,3 |
15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao) | 24 |
16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 24,3 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26,25 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25,4 |
19 | Luật kinh tế | 24,7 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24,05 |
21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 25,9 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 25,25 |
23 | Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25,55 |
24 | Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,6 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Mỹ Dung
- Ngày:
Đã có Điểm chuẩn Đại học Thương mại - Điểm chuẩn TMU 2024
15/09/2021 7:44:00 CHTham khảo thêm
Cách tính điểm tốt nghiệp 2024
Danh sách mã trường THPT tỉnh Quảng Ninh 2024
Đơn xin cấp lại bằng tốt nghiệp THPT
Điểm khuyến khích thi THPT quốc gia là gì 2024?
Trường hợp được miễn thi Ngoại ngữ tốt nghiệp THPT 2024
Những tác phẩm trọng tâm thi THPT quốc gia 2024
Danh sách mã trường THPT Hải Dương 2024
Danh sách các trường ưu tiên xét tuyển 2023
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27