Đã có Điểm chuẩn Đại học Thương mại - Điểm chuẩn TMU 2024

Tải về

Đại học Thương mại điểm chuẩn 2024 - Mới đây Đại học Thương mại đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024-2025 của 4 phương thức bao gồm xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm THPT chuyên, xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội, Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội và xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế. Sau đây là chi tiết bảng điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 chính thức, mời các bạn cùng theo dõi.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Thương mại 2024

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển 200, 402a, 402b, 410 như sau:

STT

Mã tuyển sinh

Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo)

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển

Ghi chú

200

402a

402b

410

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

27.50

21.00

20.00

25.00

2

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26.50

19.50

18.50

23.00

3

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

27.50

20.00

19.00

23.50

4

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

29.00

21.50

21.00

26.50

5

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

28.50

21.00

20.00

26.00

6

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

29.25

22.50

21.50

27.00

7

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

28.00

21.00

20.00

24.50

8

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26.50

19.00

18.00

22.00

9

TM09

Kế toán (Kế toán công)

28.00

20.00

19.00

23.00

10

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

28.50

21.50

20.50

25.50

11

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

29.00

21.50

21.00

26.25

12

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

29.00

21.00

20.00

26.25

13

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

27.50

20.00

19.00

23.00

14

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

28.50

21.00

20.00

25.25

15

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.00

19.00

18.00

23.00

16

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

27.25

20.00

19.00

23.50

17

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

29.00

22.00

21.00

26.25

18

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

27.00

25.00

19

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

28.00

20.50

19.50

25.25

20

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

27.00

18.50

18.00

23.00

21

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

28.50

21.00

20.00

25.50

22

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

27.00

19.50

18.50

23.00

23

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

27.50

20.50

19.50

23.75

24

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

27.00

18.50

18.00

23.00

25

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

27.00

18.50

18.00

23.00

26

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26.00

18.50

18.00

23.00

27

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25.00

18.50

18.00

22.00

28

TM28

Marketing (Marketing số)

28.50

21.50

20.50

26.75

29

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

27.00

19.50

19.00

24.50

30

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

28.50

21.50

20.50

25.50

31

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

27.00

19.50

19.00

23.50

32

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

27.00

19.50

19.00

23.00

33

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

27.00

19.50

19.00

23.50

34

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25.00

19.00

18.00

22.00

35

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.50

20.00

19.00

24.00

36

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.00

19.50

18.50

24.00

37

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

28.00

20.00

19.00

24.50

38

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

26.00

19.00

18.50

23.00

Học phí Đại học Thương mại 2024

Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 của Trường Đại học Thương mại dao động 24 - 26 triệu đồng/năm với chương trình chuẩn và định hướng nghề nghiệp, 3,5 triệu đồng/tháng với chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế.

Chính thức công bố điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023

Trường ĐH Thương mại vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2023 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

TT

tuyển sinh

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

26.50

2

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

26.30

3

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00; A01; D01; D07

27.00

4

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00; A01; D01; D07

26.80

5

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00; A01; D01; D07

26.80

6

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

25.90

7

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00; A01; D01; D07

25.80

8

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

26.20

9

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

27.00

10

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.70

11

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00; A01; D01; D07

25.70

12

TM14

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01; D07

25.90

13

TM16

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)

A00; A01; D01; D07

25.70

14

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00; A01; D01; D07

26.70

15

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01; D01; D07

25.80

16

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D07

25.70

17

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00; A01; D01; D03

24.50

18

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00; A01; D01; D04

26.90

19

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

26.00

20

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

25.90

21

TM28

Marketing (Marketing số)

A00; A01; D01; D07

27.00

22

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

25.60

23

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00; A01; D01; D07

24.50

24

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

25.60

25

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00; A01; D01; D07

25.80

Điểm sàn Đại học Thương mại 2023

Trường ĐH Thương mại thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy năm 2023 như sau:

Điểm sàn Đại học Thương mại 2023

Điểm chuẩn TMU 2023

Trường Đại học Thương mại tối 14/7 công bố điểm chuẩn của bốn phương thức xét tuyển sớm, gồm xét học bạ với học sinh trường chuyên (mã phương thức 200), xét điểm thi đánh giá năng lực (402a), xét điểm thi đánh giá tư duy (402b), xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ (410).

Điểm chuẩn TMU 2023

Điểm chuẩn TMU 2023

Điểm chuẩn TMU 2023

Điểm chuẩn TMU 2023

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Chiều 15/9, trường Đại học Thương mại công bố điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Trong 22 ngành và chuyên ngành mà trường đào tạo, tất cả đều lấy điểm chuẩn từ 25,8 trở lên. Nếu không có điểm cộng, thí sinh phải đạt trung bình 8,6 điểm mỗi môn mới có thể trúng tuyển. Những ngành lấy 25,8 là Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật Kinh tế...

Ba ngành lấy 27 điểm - ngưỡng cao nhất của năm nay - gồm Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, còn lại phổ biến mức 26.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn học bạ vào Đại học Thương mại dao động 27-29, trong đó có hai ngành lấy 29, tức trung bình phải đạt gần 9,7 điểm mỗi môn.

Ngày 31/7, Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn năm phương thức tuyển sinh năm 2022, trong đó có xét dựa vào kết quả học tập bậc THPT đối với thí sinh học ba năm tại các trường chuyên hoặc trường trọng điểm quốc gia.

Ngoài công bố điểm chuẩn xét bằng học bạ (mã phương thức 200), Đại học Thương mại cũng thông báo mức đủ điều kiện trúng tuyển của bốn phương thức khác gồm xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (mã 402), xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 409), chứng chỉ quốc tế và học bạ (mã 410), xét kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT (500).

Điểm chuẩn theo từng ngành ở từng phương thức cụ thể như sau:

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thương mại 2022

Điểm sàn Đại học Thương mại 2022

Trường Đại học Thương mại thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, quy định đối với từng phương thức xét tuyển như sau:

Đối với các phương thức xét tuyển 100, 200, 301 (đối tượng ưu tiên xét tuyển), 402, 500: Tổng điểm của 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 20 điểm trở lên;

Đối với các phương thức xét tuyển 409, 410: Tổng điểm 2 bài thi/môn thi (gồm môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) phải đạt từ 13 điểm trở lên.

Điểm chuẩn tuyển thẳng Đại học Thương mại 2022

Mã phương thức xét tuyển 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

Mã phương thức xét tuyển 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển.

Mã phương thức xét tuyển 301 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) và quy định của trường.

Mã phương thức xét tuyển 409 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Mã phương thức xét tuyển 410 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT.

Điểm chuẩn Đại học thương mại 2021

Trường ĐH Thương mại vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học thương mại 2021

Điểm chuẩn Đại học thương mại 2021

Đại học Thương mại đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh Đại học thương mại năm 2021 cho phương thức xét tuyển kết hợp (2.1) và phương thức 2.2.

Theo đó các thí sinh xét tuyển theo phương thức 2.1 phải đạt tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đăng ký xét tuyển vào trường bao gồm tổng điểm thi 3 môn THPT 2021 và các điểm ưu tiên, điểm khu vực nếu có.

Theo phương thức 2.2 thì các thí sinh phải có điểm trung bình năm của lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 7.0 trở lên. Đồng thời điểm trung bình tổ hợp xét tuyển từng năm phải đạt 7.5 trở lên. Lưu ý: điểm trung bình năm của các môn tổ hợp không được dưới 7.0.

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh năm 2021 của Đại học thương mại, mời các bạn cùng tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học thương mại 2021

Điểm chuẩn Đại học thương mại 2021

Điểm chuẩn Đại học thương mại 2021

Điểm chuẩn Đại học thương mại 2021

Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Thương mại:

STTNgành, nhóm ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh25,8
2Quản trị khách sạn25,5
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25,4
4Marketing (Marketing thương mại)26,7
5Marketing (Quản trị thương hiệu)26,15
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26,5
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26
8Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)24
9Kế toán (Kế toán công)24,9
10Kiểm toán25,7
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26,3
12Kinh tế quốc tế26,3
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)25,15
14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)25,3
15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao)24
16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)24,3
17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)26,25
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)25,4
19Luật kinh tế24,7
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)24,05
21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)25,9
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)25,25
23Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)25,55
24Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)24,6
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)24,25
26Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)24,25

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
22 47.828
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm