Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn

Tải về

Mới đây, ngày 17/8 Trường Đại học An Giang thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024. Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh Đại học An Giang năm 2024 dao động từ 16 đến 27.91 điểm với 37 ngành đào tạo của trường. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học An Giang 2024, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024 mới nhất

Đại học An Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024. Theo đó, Theo đó, các ngành Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27.91 điểm; ngành Sư phạm Ngữ văn với 27.44 điểm...

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024 mới nhất

Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh 2.662 chỉ tiêu ở 37 ngành/nhóm ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.

Trường có 6 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024; Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (có kết hợp với bài luận); Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

2. Công bố điểm chuẩn Đại học An Giang 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học An Giang 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học An Giang 2023

3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang 2023

Ngày 28/6 vừa qua, Trường Đại học An Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang 2023Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang 2023

4. Học phí Đại học An Giang mới nhất

Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:

  • Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
  • Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:

Học phí Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM từ 14,1 đến 16,4 triệu đồng.

TTTên ngànhMã ngànhDự kiến học phí 2024-2025 (đồng)
1Giáo dục Mầm non714020114,1 triệu
2Giáo dục Tiểu học714020214,1 triệu
3Giáo dục Chính trị714020514,1 triệu
4Sư phạm Toán học714020914,1 triệu
5Sư phạm Vật lý714021114,1 triệu
6Sư phạm Hóa học714021214,1 triệu
7Sư phạm Ngữ văn714021714,1 triệu
8Sư phạm Lịch sử714021814,1 triệu
9Sư phạm Địa lý714021914,1 triệu
10Sư phạm Tiếng Anh714023114,1 triệu
11Sư phạm Sinh học714021314,1 triệu
12Quản trị doanh nghiệp734010114,1 triệu
13Marketing (dạy bằng tiếng Anh)734011514,1 triệu
14Tài chính – Ngân hàng734020114,1 triệu
15Kế toán734030114,1 triệu
16Ngành Luật738010114,1 triệu
17Công nghệ sinh học742020115,2 triệu
18Kỹ thuật phần mềm748010316,4 triệu
19Công nghệ thông tin748020116,4 triệu
20Công nghệ kỹ thuật Môi trường751040616,4 triệu
21Công nghệ kỹ thuật hoá học751040116,4 triệu
22Công nghệ thực phẩm754010116,4 triệu
23Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010616,4 triệu
24Chăn nuôi762010516,4 triệu
25Khoa học cây trồng762011016,4 triệu
26Bảo vệ thực vật762011216,4 triệu
27Phát triển nông thôn762011616,4 triệu
28ĐH Nuôi trồng thủy sản762030116,4 triệu
29Kinh tế quốc tế731010615 triệu
30Du lịch731063015 triệu
31Ngôn ngữ Anh722020115 triệu
32Văn học722903015 triệu
33Triết học722900115 triệu
34Quản lý tài nguyên và môi trường785010115 triệu
35Thú y764010115 triệu

5. Điểm chuẩn Đại học An Giang các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

GD Mầm non

18

18

19

18

19,00

19,00

GD Tiểu học

18

24

20

18

24,50

20,00

GD Chính trị

18

18

19

18

24,50

18,00

SP Toán học

18

18

22

18

27,00

26,50

Sư phạm Tin học

18

18

SP Vật lý

18

18

19

18

24,20

20,00

SP Hóa học

18

18

19

18

24,70

26,00

SP Sinh học

18

18

SP Ngữ văn

18

18

22

18

25,30

22,00

SP Lịch sử

18

18

20

18

26,51

20,00

SP Địa lý

18

18

20

18

25,70

20,00

SP Tiếng Anh

18

21

22,5

18

25,00

26,00

Ngôn ngữ Anh

16

21

17,5

18

21,90

24,50

Triết học

14

18

16

18

17,20

18,00

Văn học

14

18

16

18

20,50

18,00

Kinh tế quốc tế

15,75

18

17

18

22,40

24,00

Việt Nam học

19

25

16,5

18

23,60

23,00

Quản trị kinh doanh

19

21,5

23

22,5

23,00

25,00

Marketing

17,5

22,75

23

22,5

24,00

25,00

Tài chính - Ngân hàng

17

22,75

20,5

18

22,60

25,00

Kế toán

17,5

24,25

21,5

18

23,80

25,00

Luật

17,5

23

23,5

20

24,65

23,50

Công nghệ sinh học

14

18

16

18

18,80

18,00

Sinh học ứng dụng

14

18

Hóa học

14

18

Toán ứng dụng

14

18

Kỹ thuật phần mềm

14

18

16

18

21,30

20,00

Công nghệ thông tin

15,5

21

19

19

22,30

24,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

14

18

16

23

16,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

16

21

17,80

18,00

Công nghệ thực phẩm

14

22,5

16

18

16,00

20,00

Chăn nuôi

14

18

16

18

16,00

18,00

Khoa học cây trồng

14

18

16

18

16,00

18,00

Bảo vệ thực vật

14

18

16

20

19,70

20,00

Phát triển nông thôn

14

18

16

18

17,90

18,00

Nuôi trồng thủy sản

14

18

16

18

16,00

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

16

20

16,00

18,00

Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên)

Giáo dục Mầm non

16

18

Giáo dục Tiểu học

16

23

Giáo dục Thể chất

16

18

Sư phạm Âm nhạc

16

18

Sư phạm Mỹ thuật

16

18

Sư phạm Tiếng Anh

16

18

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
6 13.837
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm