Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn

Là một trong số các trường thành viên của ĐH Quốc gia TPHCM, Đại học An Giang vinh dự được xếp vào danh sách các trường ĐH trọng điểm trong cả nước. Chính vì vậy các thông tin về phương án tuyển sinh của Đại học An Giang cũng được nhiều các em học sinh quan tâm. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ một số thông tin về tuyển sinh Đại học An Giang 2023,  học phí Đại học An Giang mới nhất cũng như các ngành đào tạo của Đại học An Giang để các em có thêm thông tin tham khảo trước khi làm hồ sơ.

1. Đề án tuyển sinh Đại học An Giang (AGU) 2023

Hiện tại Đại học An Giang chưa công bố phương án tuyển sinh đại hcoj chính quy năm học 2023-2024, các bạn có thể tham khảo trước phương án tuyển sinh năm 2022 của trường.

1. Thông tin chung Đại học An Giang

Tên trường: Đại học An Giang

Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)

Mã trường: QSA

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức

Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

SĐT: 0296.6256.565

Email: webmaster@agu.edu.vn

Website: http://www.agu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

2. Thông tin tuyển sinh AGU

1. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ, có kết hợp bài luận).

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).

- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

3. Các ngành tuyển sinh Đại học An Giang

1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên

NgànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Trình độ đại học

Giáo dục Mầm non

7140201M02, M03, M05, M06100

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, C00, D01

200

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19, D01, D66

30

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, C01, D01

30

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, C01, C05

15

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, C02, D07

30

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14, D15

30

Sư phạm Lịch sử

7140218

A08, C00, C19, D14

30

Sư phạm Địa lý

7140219

A09, C00, C04, D10

30

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01, D01, D09, D14

110

2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học

Ngành

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

100

Marketing

7340115

A00, A01, D01, C15

70

Tài chính - Ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành:

- Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

7340201

A00, A01, D01, C15

100

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C15

90

Luật

Gồm 3 chuyên ngành:

- Luật Kinh tế

- Luật Hành chính

- Luật Hình sự

7380101

A01, C00, C01, D01

45

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, C15, D01

60

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, C01

130

Công nghệ thông tin

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- An toàn thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01

180

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A16, B03, C15, D01

30

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00, A01, B00, D07

40

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C05, D01

140

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C08, D01

90

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C15, D01

60

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C15, D01

140

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C00, D01

90

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D01, D10

30

Việt Nam học

Gồm các chuyên ngành:

- Hướng dẫn viên du lịch

- Quản lý Nhà hàng - Khách sạn

7310630A01, C00, D01, C04150

Ngôn ngữ Anh

Gồm 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh du lịch

7220201A01, D01, D09, D14180

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D1540
Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, C1560

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101A00, A01, B00, D0730

Triết học

7229001A01, C00, C01, D0130

2. Học phí Đại học An Giang mới nhất

Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:

  • Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
  • Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:

Khối ngành

Năm học 2020 - 2021Năm học 2021 – 2022Năm học 2022 – 2023

Trình độ cao đẳng

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

7.000.0007.700.0008.470.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

8.500.0009.350.00010.285.000

Trình độ đại học

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

9.800.00010.780.00011.858.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

11.700.00012.870.00014.157.000

3. Điểm chuẩn Đại học An Giang các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

GD Mầm non

18

18

19

18

19,00

19,00

GD Tiểu học

18

24

20

18

24,50

20,00

GD Chính trị

18

18

19

18

24,50

18,00

SP Toán học

18

18

22

18

27,00

26,50

Sư phạm Tin học

18

18

SP Vật lý

18

18

19

18

24,20

20,00

SP Hóa học

18

18

19

18

24,70

26,00

SP Sinh học

18

18

SP Ngữ văn

18

18

22

18

25,30

22,00

SP Lịch sử

18

18

20

18

26,51

20,00

SP Địa lý

18

18

20

18

25,70

20,00

SP Tiếng Anh

18

21

22,5

18

25,00

26,00

Ngôn ngữ Anh

16

21

17,5

18

21,90

24,50

Triết học

14

18

16

18

17,20

18,00

Văn học

14

18

16

18

20,50

18,00

Kinh tế quốc tế

15,75

18

17

18

22,40

24,00

Việt Nam học

19

25

16,5

18

23,60

23,00

Quản trị kinh doanh

19

21,5

23

22,5

23,00

25,00

Marketing

17,5

22,75

23

22,5

24,00

25,00

Tài chính - Ngân hàng

17

22,75

20,5

18

22,60

25,00

Kế toán

17,5

24,25

21,5

18

23,80

25,00

Luật

17,5

23

23,5

20

24,65

23,50

Công nghệ sinh học

14

18

16

18

18,80

18,00

Sinh học ứng dụng

14

18

Hóa học

14

18

Toán ứng dụng

14

18

Kỹ thuật phần mềm

14

18

16

18

21,30

20,00

Công nghệ thông tin

15,5

21

19

19

22,30

24,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

14

18

16

23

16,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

16

21

17,80

18,00

Công nghệ thực phẩm

14

22,5

16

18

16,00

20,00

Chăn nuôi

14

18

16

18

16,00

18,00

Khoa học cây trồng

14

18

16

18

16,00

18,00

Bảo vệ thực vật

14

18

16

20

19,70

20,00

Phát triển nông thôn

14

18

16

18

17,90

18,00

Nuôi trồng thủy sản

14

18

16

18

16,00

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

16

20

16,00

18,00

Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên)

Giáo dục Mầm non

16

18

Giáo dục Tiểu học

16

23

Giáo dục Thể chất

16

18

Sư phạm Âm nhạc

16

18

Sư phạm Mỹ thuật

16

18

Sư phạm Tiếng Anh

16

18

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 2.409
0 Bình luận
Sắp xếp theo