Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn
Tuyển sinh Đại học An Giang 2023
Đề án tuyển sinh đại học An Giang 2023 đã được trường công bố. Theo đó trong kì tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 trường Đại học An Giang sử dụng 6 phương thức tuyển sinh bao gồm xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL, xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Trong bài viết này Hoatieu sẽ cập nhật các thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học An Giang 2023, mời các bạn chú ý theo dõi.
1. Công bố điểm chuẩn Đại học An Giang 2023
2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang 2023
Ngày 28/6 vừa qua, Trường Đại học An Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023.
3. Đề án tuyển sinh Đại học An Giang (AGU) 2023
Lưu ý: Đề án tuyển sinh Đại học An Giang 2023 rất dài, mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung chi tiết.
1. Thông tin chung Đại học An Giang
Tên trường: Đại học An Giang
Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
Mã trường: QSA
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
SĐT: 0296.6256.565
Email: webmaster@agu.edu.vn
Website: http://www.agu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
2. Thông tin tuyển sinh AGU
1. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ, có kết hợp bài luận).
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Thông tin tuyển sinh trình độ đại học An Giang năm 2023
TT | Mã ngành | Ngành/Nhóm ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn 2022 (TN THPT) |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 100 | M02, M03, M04, M05 | 19,00 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 | A00, A01, C00, D01 | 24,50 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 15 | C00, C19, D01, D66 | 24,50 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 35 | A00, A01, C01, D01 | 27,00 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | A00, A01, C01, C05 | 24,20 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | A00, B00, C02, D07 | 24,70 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 35 | C00, D01, D14, D15 | 25,30 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 15 | A08, C00, C19, D14 | 26,51 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 15 | A09, C00, C04, D10 | 25,70 |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 110 | A01, D01, D09, D14 | 25,00 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | B00, B03, B04, D08 | |
12 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 120 | A00, A01, C15, D01 | 23,00 |
13 | 7340115 | Marketing | 80 | A00, A01, C15, D01 | 24,00 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 120 | A00, A01, C15, D01 | 22,60 |
15 | 7340301 | Kế toán | 100 | A00, A01, C15, D01 | 23,80 |
16 | 7380101 | Luật | 70 | A01, C00, C01, D01 | 24,65 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 90 | A00, B00, C15, D01 | 18,80 |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | A00, A01, C01, D01 | 21,30 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 220 | A00, A01, C01, D01 | 22,30 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | A16, B03, C15, D01 | 17,80 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 40 | A00, B00, C05, C08 | 16,00 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 129 | A00, B00, C05, D07 | 16,00 |
23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 30 | A00, B00, C05, D07 | 16,00 |
24 | 7620105 | Chăn nuôi | 30 | A00, B00, C15, D08 | 16,00 |
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 60 | A00, B00, C15, D01 | 16,00 |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | A00, B00, C15, D01 | 19,70 |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 45 | A00, B00, C00, C01 | 17,90 |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 60 | A00, B00, D01, D10 | 16,00 |
29 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 80 | A00, A01, C15, D01 | 22,40 |
30 | 7310630 | Việt Nam học | 150 | A01, C00, C04, D01 | 23,60 |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | A01, D01, D09, D14 | 21,90 |
32 | 7229030 | Văn học | 40 | C00, D01, D14, D15 | 20,50 |
33 | 7229001 | Triết học | 20 | A01, C00, C15, D01 | 17,20 |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 30 | A00, B00, C15, D01 | 16,00 |
35 | 7640101 | Thú y | 30 | A00, B00, C08, D08 | 16,00 |
Tổ hợp môn xét tuyển ĐH An Giang
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp | TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp | |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học | 15 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiến Anh | 16 | C20 | Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân | |
3 | A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | 17 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
4 | A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân | 18 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
5 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | 19 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
6 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | 20 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |
7 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | 21 | D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh | |
8 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 22 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
9 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý | 23 | D15 | Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh | |
10 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | 24 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |
11 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý | 25 | M02 | Toán, Khoa học xã hội, Năng khiếu | |
12 | C05 | Ngữ văn, Vật lý, Hóa học | 26 | M03 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu | |
13 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | 27 | M04 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu | |
14 | C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | 28 | M06 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
4. Học phí Đại học An Giang mới nhất
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
- Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
- Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:
Khối ngành | Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 7.000.000 | 7.700.000 | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 8.500.000 | 9.350.000 | 10.285.000 |
Trình độ đại học | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
5. Điểm chuẩn Đại học An Giang các năm
Ngành | Năm 2019 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
GD Mầm non | 18 | 18 | 19 | 18 | 19,00 | 19,00 |
GD Tiểu học | 18 | 24 | 20 | 18 | 24,50 | 20,00 |
GD Chính trị | 18 | 18 | 19 | 18 | 24,50 | 18,00 |
SP Toán học | 18 | 18 | 22 | 18 | 27,00 | 26,50 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18 | ||||
SP Vật lý | 18 | 18 | 19 | 18 | 24,20 | 20,00 |
SP Hóa học | 18 | 18 | 19 | 18 | 24,70 | 26,00 |
SP Sinh học | 18 | 18 | ||||
SP Ngữ văn | 18 | 18 | 22 | 18 | 25,30 | 22,00 |
SP Lịch sử | 18 | 18 | 20 | 18 | 26,51 | 20,00 |
SP Địa lý | 18 | 18 | 20 | 18 | 25,70 | 20,00 |
SP Tiếng Anh | 18 | 21 | 22,5 | 18 | 25,00 | 26,00 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 21 | 17,5 | 18 | 21,90 | 24,50 |
Triết học | 14 | 18 | 16 | 18 | 17,20 | 18,00 |
Văn học | 14 | 18 | 16 | 18 | 20,50 | 18,00 |
Kinh tế quốc tế | 15,75 | 18 | 17 | 18 | 22,40 | 24,00 |
Việt Nam học | 19 | 25 | 16,5 | 18 | 23,60 | 23,00 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 21,5 | 23 | 22,5 | 23,00 | 25,00 |
Marketing | 17,5 | 22,75 | 23 | 22,5 | 24,00 | 25,00 |
Tài chính - Ngân hàng | 17 | 22,75 | 20,5 | 18 | 22,60 | 25,00 |
Kế toán | 17,5 | 24,25 | 21,5 | 18 | 23,80 | 25,00 |
Luật | 17,5 | 23 | 23,5 | 20 | 24,65 | 23,50 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 16 | 18 | 18,80 | 18,00 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 18 | ||||
Hóa học | 14 | 18 | ||||
Toán ứng dụng | 14 | 18 | ||||
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 | 16 | 18 | 21,30 | 20,00 |
Công nghệ thông tin | 15,5 | 21 | 19 | 19 | 22,30 | 24,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 | 18 | 16 | 23 | 16,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 16 | 21 | 17,80 | 18,00 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 22,5 | 16 | 18 | 16,00 | 20,00 |
Chăn nuôi | 14 | 18 | 16 | 18 | 16,00 | 18,00 |
Khoa học cây trồng | 14 | 18 | 16 | 18 | 16,00 | 18,00 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 18 | 16 | 20 | 19,70 | 20,00 |
Phát triển nông thôn | 14 | 18 | 16 | 18 | 17,90 | 18,00 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 18 | 16 | 18 | 16,00 | 18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 18 | 16 | 20 | 16,00 | 18,00 |
Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên) |
|
|
|
| ||
Giáo dục Mầm non | 16 | 18 | ||||
Giáo dục Tiểu học | 16 | 23 | ||||
Giáo dục Thể chất | 16 | 18 | ||||
Sư phạm Âm nhạc | 16 | 18 | ||||
Sư phạm Mỹ thuật | 16 | 18 | ||||
Sư phạm Tiếng Anh | 16 | 18 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2023 Đại học Thái Nguyên điểm chuẩn 2023
Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2023 Đại học Nội vụ điểm chuẩn
Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2023 Cách xem điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023 Cách đăng ký xét tuyển học bạ chi tiết
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023 mới cập nhật Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn học bạ
Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2023 Trường đại học Sư phạm kỹ thuật Tp HCM điểm chuẩn
Cách xác nhận nhập học trực tuyến Đại học 2024 Đăng kí nhập học trực tuyến Đại học
Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2023 - PTIT điểm chuẩn mới nhất Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2023
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2023
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2023
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2023
- Đáp án đề tham khảo $(YEAR) môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2023 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2023
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2023
- Hạn đăng ký đánh giá năng lực 2023
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2023
- Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2023
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến $(YEAR)
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2023
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2023
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2023 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2023
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2023
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2023
- IUH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2023
- Điểm chuẩn NEU 2023 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2023
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2023
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2023
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HUFI 2023
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023
- Điểm chuẩn FTU 2023 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2023
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2023
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2022 và 2023
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2023
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không $(YEAR)?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì $(YEAR)?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2023
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2023
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023 - CTU điểm chuẩn học bạ 2023
- UEH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2023
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2023
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn HANU 2023
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2023
- Học phí UEF 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2023
- Xét tuyển PTIT 2023
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2023
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2023
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2022 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2023
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2023
- Tuyển sinh công an 2023
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2023
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2023
- Tuyển sinh UEH 2023
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2023
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2023
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2023
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2023
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- HANU tuyển sinh 2023
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2022 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia 2023
- Đáp án chi tiết môn Anh THPT Quốc gia năm 2022
- Nhận định đề Toán 2022
- Đáp án chi tiết môn GDCD THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án chi tiết môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2022
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức 2023?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2023
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2023
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm chuẩn đại học 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2023
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2023
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2023
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2023
- Điểm chuẩn UFM 2023 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2023
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2023
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2023 – 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2023
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2023
- Các trường xét tuyển đợt 2 năm $(YEAR)
- Điểm sàn các trường quân đội 2023
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia 2023 nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2023
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2023
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2023 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)