Tuyển sinh Đại học Bách khoa Tp HCM 2023
Tuyển sinh Đại học Bách khoa ĐHQG TP Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP Hồ Chí Minh đã chính thức có thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Theo đó, trong kì tuyển sinh đại học chính quy năm 2023, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bách khoa Tp HCM dự kiến là 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức tuyển sinh. Sau đây là nội dung chi tiết phương án tuyển sinh Đại học Bách khoa Tp HCM 2023, mời các bạn cùng tham khảo.
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Tp HCM 2023
Năm học 2023-2024, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM dự kiến tuyển sinh 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức tuyển sinh.
I. Phương thức tuyển sinh Đại hcoj Bách khoa TP HCM 2023
Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM: 1-5% tổng chỉ tiêu
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: 10-15% tổng chỉ tiêu
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho CT Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến): 1-5% tổng chỉ tiêu
Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, New Zealand): 1-5% tổng chỉ tiêu
Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi ĐGNL, kết quả thi Tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng): 60-90% tổng chỉ tiêu
LƯU Ý:
• Thí sinh dự tuyển chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ New Zealand) phải đạt điều kiện tiếng Anh dự tuyển IELTS ≥ 4.5/ tương đương. Nếu chưa có, thí sinh cần tham gia bài thi DET và đạt từ 65 điểm trở lên.
• Thí sinh khi trúng tuyển các chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ New Zealand) cần có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 730 & nói - viết ≥ 280 để học chương trình chính khóa. Nếu chưa có, thí sinh sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong học kỳ Pre-English để đạt chuẩn.
• Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe - đọc ≥ 460 & nói - viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn Tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển A01, B08, D01, D07.
• Thí sinh có thể tham gia xét tuyển bằng một hay nhiều phương thức khác nhau.
II. Ngành tuyển sinh Đại học Bách khoa TP HCM 2023
MÃ | NHÓM NGÀNH/ NGÀNH | Tổ hợp xét tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||
106 | Khoa học Máy tính | 240 SV | A00, A01 |
107 | Kỹ thuật Máy tính | 100 SV | A00, A01 |
108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) | 670 SV | A00, A01 |
109 | Kỹ thuật Cơ khí | 300 SV | A00, A01 |
110 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 105 SV | A00, A01 |
112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (nhóm ngành) | 90 SV | A00, A01 |
114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) | 280 SV | A00, B00, D07 |
115 | Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) | 590SV | A00, A01 |
117 | Kiến trúc | 90 SV | A01, C01 |
120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 130 SV | A00, A01 |
123 | Quản lý Công nghiệp | 120 SV | A00, A01, D01, D07 |
125 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 120 SV | A00, A01, B00, D07 |
128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | 70 SV | A00, A01 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 180 SV | A00, A01, D07 |
137 | Vật lý Kỹ thuật | 50 SV | A00, A01 |
138 | Cơ Kỹ thuật | 50 SV | A00, A01 |
140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 80 SV | A00, A01 |
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 165 SV | A00, A01 |
142 | Kỹ thuật Ô tô | 90 SV | A00, A01 |
145 | Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (Song ngành) | 60 SV | A00, A01 |
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | ||
206 | Khoa học Máy tính | 100 SV | A00, A01 |
207 | Kỹ thuật Máy tính | 55 SV | A00, A01 |
208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 SV | A00, A01 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV | A00, A01 |
210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 SV | A00, A01 |
211 | Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 SV | A00, A01 |
214 | Kỹ thuật Hóa học | 200 SV | A00, B00, D07 |
215 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80 SV | A00, A01 |
217 | Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 45 SV | A01, C01 |
218 | Công nghệ Sinh học | 40 SV | A00, B00, B08, D07 |
219 | Công nghệ Thực phẩm | 40 SV | A00, B00, D07 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí | 50 SV | A00, A01 |
223 | Quản lý Công nghiệp | 90 SV | A00, A01, D01, D07 |
225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 60 SV | A00, A01, B00, D07 |
228 | Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 60 SV (dự kiến) | A00, A01 |
229 | Kỹ thuật Vật liệu | 40 SV | A00, A01, D07 |
237 | Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 45 SV | A00, A01 |
242 | Kỹ thuật Ô tô | 50 SV | A00, A01 |
245 | Kỹ thuật Hàng không | 40 SV | A00, A01 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN | ||
266 | Khoa học Máy tính | 40 SV | A00, A01 |
268 | Cơ Kỹ thuật | 45 SV | A00, A01 |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ | ||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh | Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | 150 SV | A00; A01; B00; D01; D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển Đại học Bách khoa TP HCM 2023
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
C01: Toán, Lý, Văn
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình tiêu chuẩn
35 nhóm ngành/ ngành (các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành sẽ phân ngành từ năm thứ 2 theo kết quả học tập), dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Dĩ An, chuẩn tiếng Anh đầu ra: TOEIC nghe - đọc ≥ 600 & nói - viết ≥ 200; chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, PowerPoint); bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp.
Chương trình tài năng
15 nhóm ngành/ngành, dạy bằng tiếng Việt (dựa trên chương trình Tiêu chuẩn với các môn cốt lõi dành cho chương trình Tài năng), học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển SV Giỏi từ năm thứ 2, kế hoạch đào tạo 4 năm, chuẩn tiếng Anh đầu ra TOEIC nghe - đọc ≥ 700 & nói - viết ≥ 245; chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, PowerPoint); bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp.
Chương trình tiên tiến
Áp dụng cho 1 ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, giáo trình chuyển giao từ ĐH Illinois Urbana Champaign, được cải tiến qua các năm để phù hợp với thực tiễn. Một số môn chuyên ngành có giáo sư ĐH đối tác nước ngoài sang tham gia giảng dạy, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK (chưa kể HK Pre-English), kế hoạch đào tạo 4 năm (chưa kể HK Pre-English), địa điểm học tại Cơ sở Q.10.
Chuẩn tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65/ tương đương, chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa đạt IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 700 & nói - viết ≥ 245 (nếu chưa đạt, thí sinh khi trúng tuyển sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong HK Pre-English để đạt chuẩn). Chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, Powerpoint). Bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp.
Chương trình chuyển tiếp Quốc tế (Úc, New Zealand)
15 ngành, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; 2-2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK (chưa kể HK Pre-English), 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ New Zealand, học phí khoảng 566-807 triệu đồng/năm, kế hoạch đào tạo 4 năm (chưa kể HK Pre-English).
Chuẩn tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65/ tương đương, chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa đạt IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 700 & nói - viết ≥ 245 (nếu chưa đạt, thí sinh khi trúng tuyển sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong HK Pre-English để đạt chuẩn), chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS ≥ 6.0-7.5/ TOEFL iBT ≥ 80-93. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Úc/ New Zealand cấp.
Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)
8 chuyên ngành đào tạo kỹ sư hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, học tập bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ, xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển (không phân biệt mã ngành), kế hoạch đào tạo 5 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, chuẩn ngoại ngữ tốt nghiệp DELF B1 (Pháp) và TOEIC 700 & nói-viết từ 245 (Anh), chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT: MOS (Excel, PowerPoint); bằng kỹ sư-thạc sỹ do trường ĐHBK cấp (được công nhận tương đương bậc thạc sỹ Châu Âu), phụ lục bằng kỹ sư với trường đối tác Pháp.
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
22 ngành, dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK (chưa kể HK Pre-English), kế hoạch đào tạo 4 năm (chưa kể HK Pre-English), địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65/ tương đương, chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa đạt IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 700 & nói - viết ≥ 245 (nếu chưa đạt, thí sinh khi trúng tuyển sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong HK Pre-English để đạt chuẩn). Chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, PowerPoint). Bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp.
Chương trình định hướng Nhật Bản
2 ngành, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp - chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn ngoại ngữ đầu ra: tiếng Nhật tương đương JLPT ≥ N3 (hướng đến khi tốt nghiệp tương đương N2), tiếng Anh TOEIC nghe - đọc ≥ 600 & nói - viết ≥ 200. Chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, PowerPoint). Bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp, có triển vọng làm việc lâu dài tại các tập đoàn Nhật, đãi ngộ như kỹ sư Nhật.
Chương trình chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản)
1 ngành, Kỹ thuật Điện - Điện tử; 2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 112 triệu đồng/năm; xét tuyển tân SV chương trình Tiêu chuẩn ngành tương ứng. Chuẩn tiếng Nhật chuyển tiếp JLPT ≥ N2. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Nhật cấp, tỷ lệ SV có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 96%, cơ hội học tiếp lên bậc Sau ĐH (thạc sỹ, tiến sỹ) tại Nhật thuận lợi.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27