Tuyển sinh Đại học Bách khoa Tp HCM 2023
Tuyển sinh Đại học Bách khoa ĐHQG TP Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP Hồ Chí Minh đã chính thức có thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Theo đó, trong kì tuyển sinh đại học chính quy năm 2023, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bách khoa Tp HCM dự kiến là 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức tuyển sinh. Sau đây là nội dung chi tiết phương án tuyển sinh Đại học Bách khoa Tp HCM 2023, mời các bạn cùng tham khảo.
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Tp HCM 2023
Năm học 2023-2024, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM dự kiến tuyển sinh 5150 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức tuyển sinh.
I. Phương thức tuyển sinh Đại hcoj Bách khoa TP HCM 2023
Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM: 1-5% tổng chỉ tiêu
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: 10-15% tổng chỉ tiêu
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho CT Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến): 1-5% tổng chỉ tiêu
Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, New Zealand): 1-5% tổng chỉ tiêu
Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi ĐGNL, kết quả thi Tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng): 60-90% tổng chỉ tiêu
LƯU Ý:
• Thí sinh dự tuyển chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ New Zealand) phải đạt điều kiện tiếng Anh dự tuyển IELTS ≥ 4.5/ tương đương. Nếu chưa có, thí sinh cần tham gia bài thi DET và đạt từ 65 điểm trở lên.
• Thí sinh khi trúng tuyển các chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ New Zealand) cần có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 730 & nói - viết ≥ 280 để học chương trình chính khóa. Nếu chưa có, thí sinh sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong học kỳ Pre-English để đạt chuẩn.
• Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe - đọc ≥ 460 & nói - viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn Tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển A01, B08, D01, D07.
• Thí sinh có thể tham gia xét tuyển bằng một hay nhiều phương thức khác nhau.
II. Ngành tuyển sinh Đại học Bách khoa TP HCM 2023
MÃ | NHÓM NGÀNH/ NGÀNH | Tổ hợp xét tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||
106 | Khoa học Máy tính | 240 SV | A00, A01 |
107 | Kỹ thuật Máy tính | 100 SV | A00, A01 |
108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) | 670 SV | A00, A01 |
109 | Kỹ thuật Cơ khí | 300 SV | A00, A01 |
110 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 105 SV | A00, A01 |
112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (nhóm ngành) | 90 SV | A00, A01 |
114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) | 280 SV | A00, B00, D07 |
115 | Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) | 590SV | A00, A01 |
117 | Kiến trúc | 90 SV | A01, C01 |
120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 130 SV | A00, A01 |
123 | Quản lý Công nghiệp | 120 SV | A00, A01, D01, D07 |
125 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 120 SV | A00, A01, B00, D07 |
128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | 70 SV | A00, A01 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 180 SV | A00, A01, D07 |
137 | Vật lý Kỹ thuật | 50 SV | A00, A01 |
138 | Cơ Kỹ thuật | 50 SV | A00, A01 |
140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 80 SV | A00, A01 |
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 165 SV | A00, A01 |
142 | Kỹ thuật Ô tô | 90 SV | A00, A01 |
145 | Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (Song ngành) | 60 SV | A00, A01 |
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | ||
206 | Khoa học Máy tính | 100 SV | A00, A01 |
207 | Kỹ thuật Máy tính | 55 SV | A00, A01 |
208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 SV | A00, A01 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV | A00, A01 |
210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 SV | A00, A01 |
211 | Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 SV | A00, A01 |
214 | Kỹ thuật Hóa học | 200 SV | A00, B00, D07 |
215 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80 SV | A00, A01 |
217 | Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 45 SV | A01, C01 |
218 | Công nghệ Sinh học | 40 SV | A00, B00, B08, D07 |
219 | Công nghệ Thực phẩm | 40 SV | A00, B00, D07 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí | 50 SV | A00, A01 |
223 | Quản lý Công nghiệp | 90 SV | A00, A01, D01, D07 |
225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 60 SV | A00, A01, B00, D07 |
228 | Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 60 SV (dự kiến) | A00, A01 |
229 | Kỹ thuật Vật liệu | 40 SV | A00, A01, D07 |
237 | Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 45 SV | A00, A01 |
242 | Kỹ thuật Ô tô | 50 SV | A00, A01 |
245 | Kỹ thuật Hàng không | 40 SV | A00, A01 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN | ||
266 | Khoa học Máy tính | 40 SV | A00, A01 |
268 | Cơ Kỹ thuật | 45 SV | A00, A01 |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ | ||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh | Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | 150 SV | A00; A01; B00; D01; D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển Đại học Bách khoa TP HCM 2023
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
C01: Toán, Lý, Văn
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình tiêu chuẩn
35 nhóm ngành/ ngành (các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành sẽ phân ngành từ năm thứ 2 theo kết quả học tập), dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Dĩ An, chuẩn tiếng Anh đầu ra: TOEIC nghe - đọc ≥ 600 & nói - viết ≥ 200; chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, PowerPoint); bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp.
Chương trình tài năng
15 nhóm ngành/ngành, dạy bằng tiếng Việt (dựa trên chương trình Tiêu chuẩn với các môn cốt lõi dành cho chương trình Tài năng), học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển SV Giỏi từ năm thứ 2, kế hoạch đào tạo 4 năm, chuẩn tiếng Anh đầu ra TOEIC nghe - đọc ≥ 700 & nói - viết ≥ 245; chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, PowerPoint); bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp.
Chương trình tiên tiến
Áp dụng cho 1 ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, giáo trình chuyển giao từ ĐH Illinois Urbana Champaign, được cải tiến qua các năm để phù hợp với thực tiễn. Một số môn chuyên ngành có giáo sư ĐH đối tác nước ngoài sang tham gia giảng dạy, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK (chưa kể HK Pre-English), kế hoạch đào tạo 4 năm (chưa kể HK Pre-English), địa điểm học tại Cơ sở Q.10.
Chuẩn tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65/ tương đương, chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa đạt IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 700 & nói - viết ≥ 245 (nếu chưa đạt, thí sinh khi trúng tuyển sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong HK Pre-English để đạt chuẩn). Chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, Powerpoint). Bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp.
Chương trình chuyển tiếp Quốc tế (Úc, New Zealand)
15 ngành, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; 2-2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK (chưa kể HK Pre-English), 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ New Zealand, học phí khoảng 566-807 triệu đồng/năm, kế hoạch đào tạo 4 năm (chưa kể HK Pre-English).
Chuẩn tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65/ tương đương, chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa đạt IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 700 & nói - viết ≥ 245 (nếu chưa đạt, thí sinh khi trúng tuyển sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong HK Pre-English để đạt chuẩn), chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS ≥ 6.0-7.5/ TOEFL iBT ≥ 80-93. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Úc/ New Zealand cấp.
Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)
8 chuyên ngành đào tạo kỹ sư hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, học tập bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ, xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển (không phân biệt mã ngành), kế hoạch đào tạo 5 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, chuẩn ngoại ngữ tốt nghiệp DELF B1 (Pháp) và TOEIC 700 & nói-viết từ 245 (Anh), chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT: MOS (Excel, PowerPoint); bằng kỹ sư-thạc sỹ do trường ĐHBK cấp (được công nhận tương đương bậc thạc sỹ Châu Âu), phụ lục bằng kỹ sư với trường đối tác Pháp.
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
22 ngành, dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK (chưa kể HK Pre-English), kế hoạch đào tạo 4 năm (chưa kể HK Pre-English), địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65/ tương đương, chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa đạt IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 700 & nói - viết ≥ 245 (nếu chưa đạt, thí sinh khi trúng tuyển sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong HK Pre-English để đạt chuẩn). Chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, PowerPoint). Bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp.
Chương trình định hướng Nhật Bản
2 ngành, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp - chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn ngoại ngữ đầu ra: tiếng Nhật tương đương JLPT ≥ N3 (hướng đến khi tốt nghiệp tương đương N2), tiếng Anh TOEIC nghe - đọc ≥ 600 & nói - viết ≥ 200. Chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT đầu ra: MOS (Excel, PowerPoint). Bằng tốt nghiệp do Trường ĐHBK cấp, có triển vọng làm việc lâu dài tại các tập đoàn Nhật, đãi ngộ như kỹ sư Nhật.
Chương trình chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản)
1 ngành, Kỹ thuật Điện - Điện tử; 2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 112 triệu đồng/năm; xét tuyển tân SV chương trình Tiêu chuẩn ngành tương ứng. Chuẩn tiếng Nhật chuyển tiếp JLPT ≥ N2. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Nhật cấp, tỷ lệ SV có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 96%, cơ hội học tiếp lên bậc Sau ĐH (thạc sỹ, tiến sỹ) tại Nhật thuận lợi.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
HANU tuyển sinh 2023 Đề án tuyển sinh Đại học Hà Nội 2022
Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2023 FTU tuyển sinh 2023
Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023 Phương án tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng
Mã trường Đại học Y dược TP HCM Mã ngành Đại học Y dược TP HCM
Tuyển sinh UEH 2023 UEH phương thức tuyển sinh
Điểm chuẩn đại học Đà Nẵng 2023 Điểm chuẩn học bạ đại học Đà Nẵng 2023
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2023
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2023
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2023
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2023
- Đáp án đề tham khảo $(YEAR) môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2023 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2023
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2023
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2023
- Hạn đăng ký đánh giá năng lực 2023
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2023
- Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2023
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết 2023
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến $(YEAR)
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2022
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2022
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2022
- Điểm chuẩn các trường Công an 2022
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2022 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2022
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2022
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2022
- IUH điểm chuẩn 2022 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2022
- Điểm chuẩn NEU 2022 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2022
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2022
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
- Điểm chuẩn đại học 2022 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2022
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2022
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn HUFI 2022
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2022
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2022
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022
- Điểm chuẩn FTU 2022 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2022
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2022
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2021 và 2022
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2022
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không $(YEAR)?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì $(YEAR)?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2022
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2022
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2022
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022 - CTU điểm chuẩn học bạ 2022
- UEH điểm chuẩn 2022 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2022
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2022
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2022
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2022
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn HANU 2022
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2022
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2022
- Học phí UEF 2022
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2022
- Xét tuyển PTIT 2022
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2022
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2022 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2023
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2023
- Tuyển sinh công an 2023
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2023
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2023
- Tuyển sinh UEH 2023
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2022
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2022
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2022
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2022
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- HANU tuyển sinh 2022
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2022 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia 2022
- Đáp án chi tiết môn Anh THPT Quốc gia năm 2022
- Nhận định đề Toán 2022
- Đáp án chi tiết môn GDCD THPT Quốc gia năm 2022
- Đáp án chi tiết môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2022
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức 2022?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2022
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2022
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Quảng Ngãi
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2022
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
- Điểm chuẩn đại học 2022
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2023