Điểm chuẩn Đại học Huế 2023

Đại học Huế điểm chuẩn 2022 xét học bạ - Mới đây Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT – xét học bạ của các trường đại học thành viên thuộc Đại học Huế. Sau đây là nội dung chi tiết điểm chuẩn xét học bạ đại học Huế 2022, mời các bạn cùng tham khảo.

Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển theo phương thức xét học bạ của Đại học Huế 2022, các bạn có thể truy cập theo đường link bên dưới:

Mới: Điểm chuẩn Đại học Huế 2022

Chiều 15-9, ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào các trường thành viên của ĐH Huế.

Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của ĐH Huế thuộc về ngành y khoa của Trường ĐH Y - Dược với số điểm là 26,4. Điểm chuẩn cao thứ 2 cũng thuộc về ngành Ngành Răng - Hàm - Mặt của trường này với số điểm là 26,2.

Điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Khoa học Huế với số điểm là 17 thuộc về hai ngành báo chí và công nghệ thông tin.

Điểm chuẩn Đại học Huế 2022

  1. Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Luật Huế 2022

Luật20.00
Luật kinh tế20.00

2. Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 2022

Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 2022

3. Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 2022

Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 2022

4. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2022

5. Điểm chuẩn khoa quốc tế đại học Huế 2022

Quan hệ Quốc tế: 20.00

Truyền thông đa phương tiện: 22.00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 18.00

6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 2022

7. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế 2022

8. Điểm chuẩn trường Đại học nghệ thuật Huế 2022

Điểm chuẩn trường Đại học nghệ thuật Huế 2022

9. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2022

Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2022

10. Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2022 xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

7140201

Giáo dục Mầm non

7140202

Giáo dục Tiểu học

26.50

7140202TA

Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh)

27.00

7140204

Giáo dục công dân

19.50

7140205

Giáo dục Chính trị

19.00

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

19.00

7140209

Sư phạm Toán học

27.00

7140209TA

Sư phạm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

27.00

7140210

Sư phạm Tin học

21.00

7140210TA

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh)

21.00

7140211

Sư phạm Vật lí

25.50

7140211TA

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)

23.00

7140212

Sư phạm Hóa học

26.50

7140212TA

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)

23.00

7140213

Sư phạm Sinh học

23.00

7140213TA

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh)

23.00

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.00

7140218

Sư phạm Lịch sử

21.00

7140219

Sư phạm Địa lí

24.00

7140221

Sư phạm Âm nhạc

7140246

Sư phạm Công nghệ

20.00

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

21.00

7140248

Giáo dục pháp luật

19.00

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

21.00

7310403

Tâm lý học giáo dục

20.00

7480104

Hệ thống thông tin

19.00

T140211

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)

19.00

11. Điểm chuẩn Đại học khoa học Huế 2022

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển
7220104Hán - Nôm18.00
7229001Triết học19.00
7229010Lịch sử19.00
7229030Văn học19.00
7310205Quản lý nhà nước19.00
7310301Xã hội học19.00
7310608Đông phương học19.00
7320101Báo chí21.50
7320109Truyền thông số21.50
7420201Công nghệ sinh học21.50
7440112Hoá học19.50
7440301Khoa học môi trường18.50
7480103Kỹ thuật phần mềm21.00
7480107Quản trị và phân tích dữ liệu19.00
7480201Công nghệ thông tin21.00
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông19.00
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học19.50
7520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ18.00
7580101Kiến trúc18.00
7580211Địa kỹ thuật xây dựng18.00
7760101Công tác xã hội19.00
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.00
7850104Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường18.00

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
3 9.014
0 Bình luận
Sắp xếp theo