Điểm chuẩn Đại học Huế 2023 chính thức

Đại học Huế điểm chuẩn 2023 - Đại học Huế tuyển sinh 2023 với 06 phương thức tuyển sinh chính bao gồm xét kết quả học tập cấp THPT, xét điểm thi TN THPT năm 2023, xét tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, xét kết quả học tập cấp THPT hoặc xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi năng khiếu. Sau đây là nội dung chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Huế 2023 cùng với điểm chuẩn Đại học Huế 2023, mời các bạn cùng tham khảo.

Điểm chuẩn Đại học Huế 2023 chính thức

Cuối giờ chiều 22/8, Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học chính quy năm 2023 (điểm chuẩn).

Điểm chuẩn của Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế gồm 13 Trường Đại học thành viên, Khoa, Trường, Phân hiệu trực thuộc với các ngành như sau:

Số TT
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn trúng tuyển (thang điểm 30)

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT

DHA

1

Luật

7380101

A00, C00, C20, D66

19.00

2

Luật Kinh tế

7380107

A00, C00, C20, D01

19.00

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NGOẠI NGỮ

DHF

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01, D14, D15

25.50

2

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D1, D03, D15, D44

19.00

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01, D04, D15, D45

24.85

4

Việt Nam học

7310630

D01, D14, D15

15.00

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15

19.50

6

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01, D02, D15, D42

15.00

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01, D03, D15, D44

15.00

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04, D15, D45

23.00

9

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D06, D15, D43

19.50

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, D14, D15

22.50

11

Quốc tế học

7310601

D01, D14, D15

15.00

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KINH TẾ

DHK

1

Kinh tế

7310101

A00, A01, C15, D01

17.00

2

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, C15, D01

17.00

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C15, D01

21.00

4

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, C15, D01

17.00

5

Kế toán

7340301

A00, A01, C15, D01

19.00

6

Kiểm toán

7340302

A00, A01, C15, D01

17.00

7

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, C15, D01

17.00

8

Thống kê kinh tế

7310107

A00, A01, C15, D01

17.00

9

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C15, D01

18.00

10

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C15, D01

22.00

11

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

19.00

12

Marketing

7340115

A00, A01, C15, D01

23.00

13

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, C15, D01

18.00

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, D01, D03, D96

18.00

15

Kinh tế chính trị

7310102

A00, A01, C15, D01

17.00

16

Kinh tế số

7310109

A00, A01, C15, D01

18.00

17

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

7340101TA

A00, A01, C15, D01

23.00

Các chương trình liên kết

18

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

7349001

A00, D01, D03, D96

17.00

19

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

7903124

A00, A01, C15, D01

17.00

Các chương trình chất lượng cao

20

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)

7310101CL

A00, A01, C15, D01

17.00

21

Kiểm toán

7340302CL

A00, A01, C15, D01

17.00

22

Quản trị kinh doanh

7340101CL

A00, A01, C15, D01

19.00

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NÔNG LÂM

DHL

1

Bất động sản

7340116

A00, B00, C00, C04

15.00

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, A02, B00

15.00

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

A00, A01, A02, B00

15.00

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, B04, D08

16.00

5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, B04, D08

15.00

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

A00, A01, A02, B00

15.00

7

Khuyến nông

7620102

A07, B04, C00, C04

15.00

8

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

A00, A02, B00, D08

16.00

9

Nông học

7620109

A00, B00, B04, D08

15.00

10

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, B04, D08

15.00

11

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, B04, D08

15.00

12

Phát triển nông thôn

7620116

A07, B04, C00, C04

15.00

13

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

A00, B00, B04, D08

15.00

14

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

A07, C00, C04, D10

15.00

15

Lâm nghiệp

7620210

A00, A02, B00, B04

15.00

16

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A02, B00, B04

15.00

17

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D01, D08

15.00

18

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, D01, D08

15.00

19

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, D01, D08

15.00

20

Thú y

7640101

A00, A02, B00, D08

18.00

21

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C00, C04

15.00

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NGHỆ THUẬT

DHN

1

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

H00

24.00

2

Hội họa

7210103

H00

18.50

3

Điêu khắc

7210105

H00

22.00

4

Thiết kế Đồ họa

7210403

H00

18.00

5

Thiết kế Thời trang

7210404

H00

18.50

6

Thiết kế Nội thất

7580108

H00

18.50

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

SƯ PHẠM

DHS

1

Giáo dục Mầm non

7140201

M01, M09

22.00

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

C00, D01, D08, D10

25.30

3

Giáo dục công dân

7140204

C00, C19, C20, D66

25.60

4

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19, C20, D66

25.50

5

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

7140208

C00, C19, C20, D66

24.60

6

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D07, D90

25.00

7

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, D90

19.75

8

Sư phạm Vật lí

7140211

A00, A01, A02, D90

24.00

9

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, D90

24.60

10

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B02, B04, D90

22.50

11

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, C19, D01, D66

27.35

12

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, C19, D14, D78

27.60

13

Sư phạm Địa lí

7140219

C00, C20, D15, D78

26.30

14

Sư phạm Âm nhạc

7140221

N00, N01

18.00

15

Sư phạm Công nghệ

7140246

A00, A02, D90

19.00

16

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, B00, D90

23.00

17

Giáo dục pháp luật

7140248

C00, C19, D20, D66

19.00

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00, C19, C20, D78

26.00

19

Tâm lý học giáo dục

7310403

B00, C00, C20, D01

18.00

20

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, D01, D90

15.00

Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

21

Giáo dục tiểu học

7140202TA

C00, D01, D08, D10

25.30

22

Sư phạm Toán học

7140209TA

A00, A01, D07, D90

25.00

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KHOA HỌC

DHT

1

Hán - Nôm

7220104

C00, C19, D14

15.50

2

Triết học

7229001

A00, C19, D01, D66

15.50

3

Lịch sử

7229010

C00, C19, D01, D14

16.00

4

Văn học

7229030

C00, C19, D14

15.50

5

Quản lý nhà nước

7310205

C14, C19, D01, D66

15.50

6

Xã hội học

7310301

C00, C19, D01, D14

15.50

7

Đông phương học

7310608

C00, C19, D01, D14

16.00

8

Báo chí

7320101

C00, D01, D15

17.50

9

Truyền thông số

7320111

C00, D01, D15

16.50

10

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D01, D08

16.00

11

Hoá học

7440112

A00, B00, D01, D07

15.50

12

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D07, D15

15.00

13

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

7850104

A00, B00, D07, D15

15.00

14

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

16.50

15

Quản trị và phân tích dữ liệu

7480107

A00, A01, D01

16.00

16

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

17.50

17

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

7510302

A00, A01, D01, D07

16.00

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, B00, D01, D07

15.50

19

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503

A00, B00, D01, D10

15.50

20

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02

16.50

21

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

A00, B00, D01, D10

15.50

22

Công tác xã hội

7760101

C00, C19, D01, D14

15.50

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

B00, C04, D01, D10

15.50

8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Y DƯỢC

DHY

1

Y khoa

(Xét điểm thi TN THPT năm 2023)

7720101

B00

26.00

Y khoa

(Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720101_02

B00

24.50

2

Y học dự phòng

7720110

B00

19.05

3

Y học cổ truyền

7720115

B00

22.70

4

Dược học

(Xét điểm thi TN THPT năm 2023)

7720201

A00, B00

24.70

Dược học

(Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720201_02

A00, B00

22.70

5

Điều dưỡng

7720301

B00, B08

19.05

6

Hộ sinh

7720302

B00

19.00

7

Răng - Hàm - Mặt

(Xét điểm thi TN THPT năm 2023)

7720501

B00

25.80

Răng - Hàm - Mặt

(Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720501_02

B00

23.80

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00

20.70

9

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

A00, B00

19.05

10

Y tế công cộng

7720701

B00, B08

16.00

9. KHOA GIÁO DỤC

THỂ CHẤT

DHC

1

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T05, T07

21.00

10. TRƯỜNG DU LỊCH

DHD

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, C00, D01, D10

16.00

2

Du lịch

7810101

A00, C00, D01, D10

16.00

3

Du lịch điện tử

7810102

A00, A01, D01, D10

15.50

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, D01, D10

16.00

5

Quản trị du lịch và khách sạn

7810104

A00, C00, D01, D10

21.00

6

Quản trị khách sạn

7810201

A00, C00, D01, D10

16.00

7

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, C00, D01, D10

16.00

11. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

DHE

1

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)

7480112

A00, A01, D01

18.20

2

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)

7480112KS

A00, A01, D01

18.20

3

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01

16.50

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01, D01

17.50

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, C01, D01

15.75

6

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, C01, D01

15.75

12. KHOA QUỐC TẾ

DHI

1

Quan hệ Quốc tế

7310206

C00, D01, D14, D15

20.00

2

Truyền thông đa phương tiện

7320104

C00, D01, D14, D15

23.00

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, C00, D01

17.00

13. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A09, B00, B04, D07

15.00

2

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01

15.00

3

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01

15.00

4

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, C01, D01

15.00

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01, D01

15.00

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Huế 2023

Đại học Huế vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực của các trường thành viên.

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Huế 2023

Điểm chuẩn Đại học Huế 2023

Điểm chuẩn Đại học Huế 2023

Điểm chuẩn Đại học Huế 2023

Điểm chuẩn Đại học Huế 2023

Điểm chuẩn Đại học Huế 2023

Đại học Huế tuyển sinh 2023

Năm 2023 Đại học Huế dự kiến tuyển sinh 15139 chỉ tiêu cho 139 ngành đào tạo theo 06 phương thức tuyển sinh:

- Xét kết quả học tập cấp THPT.

- Xét điểm thi TN THPT năm 2023.

- Xét kết quả học tập cấp THPT hoặc xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi năng khiếu.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế

- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (áp dụng cho các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm).

I. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0 và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0.

II. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2023 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

III. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).

1) Trường Đại học Sư phạm

Trường Đại học Sư phạm áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc.

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Ngữ văn; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

2. Toán; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

2

Sư phạm âm nhạc

7140221

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu

Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu

Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

Phương thức thi

Ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.

- Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

2) Trường Đại học Khoa học

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho ngành Kiến trúc.

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Kiến trúc

7580101

1. Toán; Vật lí; Vẽ Mỹ thuật

2. Toán; Ngữ văn; Vẽ Mỹ thuật

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

Phương thức thi

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) do Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Môn thi Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1,5.

Điều kiện xét tuyển

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.

- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0.

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0 .

3) Trường Đại học Nghệ thuật

Trường Đại học Nghệ thuật áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo của trường.

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

2

Hội họa

7210103

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

3

Thiết kế Đồ họa

7210403

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

4

Thiết kế Thời trang

7210404

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

5

Thiết kế Nội thất

7580108

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

6

Điêu khắc

7210105

Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu

.........................

Do thông tin tuyển sinh Đại học Huế 2023 rất dài, mời các bạn xem chi tiết trong file tải về.

Điểm chuẩn Đại học Huế 2022

Chiều 15-9, ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào các trường thành viên của ĐH Huế.

Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của ĐH Huế thuộc về ngành y khoa của Trường ĐH Y - Dược với số điểm là 26,4. Điểm chuẩn cao thứ 2 cũng thuộc về ngành Ngành Răng - Hàm - Mặt của trường này với số điểm là 26,2.

Điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Khoa học Huế với số điểm là 17 thuộc về hai ngành báo chí và công nghệ thông tin.

Điểm chuẩn Đại học Huế 2022

  1. Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022Điểm chuẩn Đại học Huế 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Luật Huế 2022

Luật20.00
Luật kinh tế20.00

2. Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 2022

Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 2022

3. Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 2022

Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 2022

4. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2022

5. Điểm chuẩn khoa quốc tế đại học Huế 2022

Quan hệ Quốc tế: 20.00

Truyền thông đa phương tiện: 22.00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 18.00

6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 2022

7. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế 2022

8. Điểm chuẩn trường Đại học nghệ thuật Huế 2022

Điểm chuẩn trường Đại học nghệ thuật Huế 2022

9. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2022

Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2022

10. Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2022 xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

7140201

Giáo dục Mầm non

7140202

Giáo dục Tiểu học

26.50

7140202TA

Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh)

27.00

7140204

Giáo dục công dân

19.50

7140205

Giáo dục Chính trị

19.00

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

19.00

7140209

Sư phạm Toán học

27.00

7140209TA

Sư phạm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

27.00

7140210

Sư phạm Tin học

21.00

7140210TA

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh)

21.00

7140211

Sư phạm Vật lí

25.50

7140211TA

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)

23.00

7140212

Sư phạm Hóa học

26.50

7140212TA

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)

23.00

7140213

Sư phạm Sinh học

23.00

7140213TA

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh)

23.00

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.00

7140218

Sư phạm Lịch sử

21.00

7140219

Sư phạm Địa lí

24.00

7140221

Sư phạm Âm nhạc

7140246

Sư phạm Công nghệ

20.00

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

21.00

7140248

Giáo dục pháp luật

19.00

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

21.00

7310403

Tâm lý học giáo dục

20.00

7480104

Hệ thống thông tin

19.00

T140211

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)

19.00

11. Điểm chuẩn Đại học khoa học Huế 2022

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển
7220104Hán - Nôm18.00
7229001Triết học19.00
7229010Lịch sử19.00
7229030Văn học19.00
7310205Quản lý nhà nước19.00
7310301Xã hội học19.00
7310608Đông phương học19.00
7320101Báo chí21.50
7320109Truyền thông số21.50
7420201Công nghệ sinh học21.50
7440112Hoá học19.50
7440301Khoa học môi trường18.50
7480103Kỹ thuật phần mềm21.00
7480107Quản trị và phân tích dữ liệu19.00
7480201Công nghệ thông tin21.00
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông19.00
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học19.50
7520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ18.00
7580101Kiến trúc18.00
7580211Địa kỹ thuật xây dựng18.00
7760101Công tác xã hội19.00
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.00
7850104Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường18.00

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
10 31.502
0 Bình luận
Sắp xếp theo