Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023 - Ngày 1/7/2023 vừa qua, trường Đại học Kiến trúc hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét học bạ. Theo đó, điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023 cao nhất là 24 điểm đối với ngành quản lý dự án xây dựng và thấp nhất là 19 điểm đối với 2 ngành công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng và xây dựng công trình ngầm đô thị. Sau đây là nội dung chi tiết điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023cách tính điểm Đại học Kiến trúc Hà Nội, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023 chính thức

Đại học Kiến trúc Hà Nội công nhận điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023 đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển như sau:

TT

xét tuyển

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Thang điểm

Tiêu chí phụ

Điểm

trúng

tuyển

1

Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)

1.1

KTA01

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)

40

Đạt điều kiện

về điểm NK

28,80

1.2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

28,00

1.3

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

7580105_1

27,65

2

Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)

2.1

KTA02

Kiến trúc cảnh quan

7580102

V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)

40

Đạt điều kiện

về điểm NK

26,70

2.2

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

7580101_1

26,23

3

Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)

3.1

KTA03

Thiết kế nội thất

7580108

H00, H02

30

Đạt điều kiện về điểm NK; Nếu Điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK ≥ 15,00

23,00

3.2

Điêu khắc

7210105

Đạt điều kiện về điểm NK; Điểm NK < 15,00

23,00

4

Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)

4.1

KTA04

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01,

D01, D07

30

Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành

21,45

4.2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

7580210

21,45

4.3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)

7580210_1

21,45

4.4

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

7580210_2

21,45

4.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

21,45

TT

xét tuyển

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Thang điểm

Tiêu chí phụ

Điểm

trúng

tuyển

Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)

5

7210403

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H02

30

Đạt điều kiện

về điểm NK

24,00

6

7210404

Thiết kế thời trang

7210404

22,99

7

7580201

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7580201

A00, A01,

D01, D07

30

20,01

8

7580201_1

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

7580201_1

21,30

9

7580201_2

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

7580201_2

22,50

10

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

21,75

11

7580302

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01,

C01, D01

30

21,75

12

7580302_1

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

7580302_1

21,95

13

7580302_2

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)

7580302_2

23,93

14

7580302_3

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển)

7580302_3

22,35

15

7580301

Kinh tế Xây dựng

7580301

22,90

16

7580301_1

Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

7580301_1

22,80

17

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01,

D01, D07

30

23,56

18

7480201_1

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

7480201_1

24,7

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023

Điểm sàn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội cũng vừa công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2023 đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển.

Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của các ngành/chuyên ngành của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội như sau:

Điểm sàn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023

Điểm sàn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023

Điểm chuẩn học bạ năm 2023 của Trường Đại học Kiến trúc như sau:

Trường Đại học Kiến trúc lưu ý, thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành/chuyên ngành đã đăng ký xét tuyển nêu trên được coi là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT).

Để có cơ hội chắc chắn trúng tuyển, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng đã đăng ký với Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội là NV1 trên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

3. Cách tính điểm xét tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023

a) Đối với các tổ hợp xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử của Nhà trường tại địa chỉ http://www.hau.edu.vn và trên trang thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.hau.edu.vn trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.

Nếu dùng kết quả thi được bảo lưu từ kỳ thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 để xét tuyển năm 2023, thí sinh phải có điểm xét tuyển của năm 2023 lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của nhóm ngành hoặc ngành mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển của năm tương ứng (năm 2021 hoặc năm 2022). Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh đăng ký các ngành năng khiếu thuộc các tổ hợp xét tuyển V00, V01, V02, H00 và H02.

b) Đối với các tổ hợp xét tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT, để được ĐKXT, thí sinh phải đảm bảo đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

- Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBmôn 1 + ĐTBmôn 2+ ĐTBmôn 3) phải lớn hơn hoặc bằng 18,0 điểm;

- Với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm mỗi học kỳ của cả 5 học kỳ phải lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm.

c) Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu

* Các môn thi văn hóa: Theo quy định tại điểm a Mục này.

* Các môn thi năng khiếu:

- Tổ hợp xét tuyển V00, V01, V02: Môn Vẽ mỹ thuật gồm hai bài thi Vẽ mỹ thuật 1 (MT1) và Vẽ mỹ thuật 2 (MT2); mỗi bài được chấm theo thang điểm 5.

Điểm môn Vẽ mỹ thuật được tính như sau:

Điểm môn Vẽ mỹ thuật = Điểm MT1 + Điểm MT2.

- Tổ hợp xét tuyển H00, H02: Hai môn thi năng khiếu là Hình họa mỹ thuật (H1) và Bố cục trang trí màu (H2); mỗi môn được chấm theo thang điểm 10.

- Điều kiện để được tham gia xét tuyển: Thí sinh phải có điểm năng khiếu đáp ứng điều kiện sau:

+ Đối với tổ hợp xét tuyển V00:

(Điểm MT1 + Điểm MT2) x 2,0 ≥ Điểm tối thiểu;

+ Đối với Tổ hợp xét tuyển H00:

Điểm H1 + Điểm H2 ≥ Điểm tối thiểu.

Trong đó, Điểm tối thiểu phụ thuộc vào khu vực của thí sinh, được cho trong bảng dưới đây:

Khu vực của thí sinhĐiểm tối thiểu
Khu vực 1 (KV1)8,00
Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT)
Khu vực 2 (KV2)
9,00
Khu vực 3 (KV3)10,00

4. Điểm chuẩn học bạ Đại học Kiến trúc 2022

TT

Ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Điểm đủ điều kiện

trúng tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

19,0

2

Xây dựng công trình ngầm đô thị

7580201_1

19,0

3

Quản lý dự án xây dựng

7580201_2

23,5

4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

19,0

5

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

7580210

19,0

6

Kỹ thuật môi trường đô thị

7580210_1

19,0

7

Công nghệ cơ điện công trình

7580210_2

19,0

8

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

19,0

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
11 18.519
0 Bình luận
Sắp xếp theo