Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024

Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất 2024 - Mới đây Trường Đại học Mỏ - Địa chất mới đây đã thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 đối với phương thức xét học bạ và mức điểm sàn tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.

1. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất 2024

Điểm sàn Đại học Mỏ - Địa chất 2024

Trường ĐH Mỏ - Địa chất công bố điểm sàn xét tuyển trình độ đại học chính quy năm 2024 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Điểm sàn Đại học Mỏ - Địa chất 2024

Trường ĐH Mỏ - Địa chất lưu ý thí sinh công thức tính điểm xét tuyển như sau:

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên.

- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.

Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán.

Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất 2024 học bạ

Đại học Mỏ - Địa chất cho biết phương thức xét tuyển học bạ áp dụng với 40 ngành như sau:

Năm 2024, trường Đại học Mỏ - Địa chất tuyển 2.279 sinh viên với 5 phương thức. Ngoài phương thức trên, trường xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển thẳng học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia; xét kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế với điểm thi tốt nghiệp; dùng kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Học phí Đại học Mỏ Địa chất 2024

Học phí Đại học Mỏ Địa chất 2024

Học phí Đại học Mỏ Địa chất 2024

Học phí Đại học Mỏ Địa chất 2024

2. Đại học Mỏ - Địa chất điểm chuẩn 2023

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm chuẩn năm 2023 theo kết quả học tập THPT (học bạ).

Đại học Mỏ - Địa chất điểm chuẩn 2023

Thí sinh lưu ý: Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.

3. Điểm chuẩn Đại học Mỏ-Địa chất 2022

Đại học Mỏ - Địa chất (HUMG) lấy điểm chuẩn theo kết quả thi THPT 15- 23,5 điểm, trong đó Kế toán, Tài chính - Ngân hàng tăng 4 điểm so với năm ngoái.

Ngày 15/9, trường Đại học Mỏ-Địa chất công bố điểm chuẩn cho bốn phương thức xét tuyển, gồm xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 (PT1), xét học bạ (PT2), kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi (PT4), sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy (PT5).

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT4

PT5

1

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

18.00

20.50

14.00

2

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19.00

22.00

14.00

3

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

19.50

22.00

14.00

4

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

18.00

19.00

14.00

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

18.00

22.00

14.00

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

18.00

20.50

14.00

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18.00

18.50

14.00

8

7440201

Địa chất học

15.50

18.00

9

7520501

Kỹ thuật địa chất

15.00

18.00

10

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

15.00

18.00

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15.00

18.00

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15.00

18.00

13

7810105

Du lịch địa chất

16.00

18.00

14

7480206

Địa tin học

16.00

18.00

15

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15.00

18.50

16

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

16.50

23.00

17

7850103

Quản lý đất đai

15.00

23.00

14.00

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

16.00

18.00

14.00

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

16.00

18.00

14.00

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

15.00

18.00

14.00

21

7480201

Công nghệ thông tin

23.00

26.00

14.00

22

7460108

Khoa học dữ liệu

20.50

23.00

14.00

23

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

23.50

22.70

14.00

24

7520103

Kỹ thuật cơ khí

16.00

24.60

14.00

25

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

19.00

26.88

14.00

26

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

15.00

22.77

14.00

27

7520130

Kỹ thuật Ô tô

18.50

27.20

14.00

28

7520201

Kỹ thuật điện

18.00

23.99

14.00

29

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

22.00

27.89

14.00

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

18.00

14.00

31

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

20.00

14.00

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.50

18.00

14.00

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

15.00

18.00

14.00

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.00

18.00

14.00

35

7580302

Quản lý xây dựng

16.00

18.00

14.00

36

7520320

Kỹ thuật môi trường

15.00

18.00

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.00

18.00

38

7340101

Quản trị kinh doanh

22.00

26.00

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.00

26.00

40

7340301

Kế toán

22.00

26.00

41

7510601

Quản lý công nghiệp

17.00

23.00

42

7720203

Hóa dược

17.00

22.00

14.00

4. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Mỏ địa chất 2022

 Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Mỏ địa chất 2022

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Mỏ địa chất 2022

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
6 2.699
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm