Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2023

Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2022 - Phương án tuyển sinh Học viện Cảnh sát Nhân dân 2022 như thế nào? Các ngành của Học viện Cảnh sát nhân dân là gì? Mời các bạn cùng theo dõi nội dung sau đây của Hoatieu để nắm được các thông tin mới nhất về điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân cũng như đề án tuyển sinh Học viện Cảnh sát nhân dân năm nay mới nhất.

1. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2022

Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân dao động 18,14-24,43, cao nhất áp dụng với thí sinh nữ tại địa bàn 5, tổ hợp C03 (Toán, Văn, Lịch sử).

Theo công bố của trường Đại học Cảnh sát nhân dân trưa 15/9, điểm chuẩn có sự chênh lệch giữa các thí sinh nam và nữ của từng địa bàn. Ngưỡng trúng tuyển áp dụng với thí sinh nữ, địa bàn 5 cao nhất - 24,43 điểm tại tổ hợp C03, kế đó là D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) 24,23 điểm cũng vẫn tại nhóm thí sinh này.

Công thức tính điểm xét tuyển cụ thể như sau: (Tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp) *2/5 + Điểm thi đánh giá *3/5 + Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Điểm thưởng cho học sinh giỏi cấp quốc gia.

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2022Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2022Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2022

2. Phương thức tuyển sinh Học viện Cảnh sát nhân dân 2022

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế

Xét tuyển kết hợp các chứng chỉ IELTS Academic hoặc chứng chỉ TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK theo quy định của Bộ Công an.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và bài thi của Bộ Công an

Phương thức này xét tuyển theo các tổ hợp bài thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) (A00, A01, C03, D01) kết hợp với kết quả Bài thi của Bộ Công an theo tổ hợp (CA1, CA2).

3. Các ngành của Học viện Cảnh sát nhân dân

TT

Tên ngành

Mã ngành

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1

Trinh sát cảnh sát

7860102

2006

2021

2

Điều tra hình sự

7860104

2006

2021

3

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

7860109

2006

2021

4

Kỹ thuật hình sự

7860108

2006

2021

5

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

7860111

2006

2019

6

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

7860112

2007

2020

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

2008

2018

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

2015

2017

9

Luật

7380101

1993

2018

10

Quản lý trật tự an toàn giao thông

7860110

2018

2021

4. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2021

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2021

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2021

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 12.432
0 Bình luận
Sắp xếp theo