Điểm chuẩn HUFI 2023 - Đại học Công thương TP HCM điểm chuẩn mới cập nhật

Từ ngày 1/7/2023 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) chính thức đổi tên thành Trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT). Trong bài viết này Hoatieu sẽ cập nhật các thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Công Thương TP.HCM 2023 cũng như Đại học Công thương TP HCM học phí để các em có thêm thông tin tham khảo và lựa chọn đăng kí nguyện vọng xét tuyển sao cho hợp lí.

Trong kì tuyển sinh 2023-2024, Trường Đại học Công Thương TP.HCM sử dụng 4 phương thức xét tuyển. Trong đó phương thức tuyển sinh dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2023 chiếm đa số chỉ tiêu tuyển sinh cua trường.

1. Đại học Công thương điểm chuẩn 2023 chính thức

Theo công bố chiều 22/8, điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2023 dao động 16-22,5, cao nhất ở ngành Marketing.

Đại học Công thương điểm chuẩn 2023 chính thức

Đại học Công thương điểm chuẩn 2023 chính thức

2. Điểm sàn Đại học Công Thương TP.HCM 2023

Điểm sàn (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Ngưỡng ĐBCL
17540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, D07, B0020
27540110Đàm bảo chất lượng & ATTPA00. A01, D07, B0018
37540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00, A01, D07, B0016
47340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00 A01, D01, D1018
57340101Quản trị kinh doanhA00 A01, D01, D1020
67340120Kinh doanh quốc tếA00 A01, D01, D1020
77340115MarketingA00, A01, D01, D1020
87340122Thương mại điện tửA00 A01, D01. D1016
97340301Kế toánA00, A01, D01, D1020
107340201Tài chính ngân hàngA00 A01, D01, D1020
117340205Công nghệ tài chínhA00, A01, D01, D0716
127380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D1518
137510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00,A01,D07, B0016
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, D07, B0016
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, D07, B0016
167420201Công nghệ sinh họcA00, A01, D07, B0016
177480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0720
187480202An toàn thông tinA00, A01, D01. D0716
197460108Khoa học dữ liệuA00, A01, D01, D0716
207340123Kinh doanh thời trang và đệt mayA00. A01, D01, D1016
217540204Công nghệ đệt, mayA00, A01, D01, D0716
227510202Công nghệ chế tạo máyA00, A01,D01,D0716
237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00. A01, D01, D0716
247520115Kỹ thuật nhiệtA00. A01, D01, D0716
257510301Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00. A01. D01, D0716
267510303Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóaA00,A01, D01, D0716
277819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00, A01, D07. B0016
287819010Khoa học chế biến món ănA00, A01, D07. B0016
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00,A01, D01,D1518
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00 A01, D01, D1518
317810201Quản tri khách sạnA00, A01, D01, D1518
327220201Ngôn ngữ AnhA01 D01, D09 D1020
337220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01 D01. D09 D1020

Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi tương ứng với từng ngành.

3. Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP.HCM 2023

Chiều 6/7, trường Đại học Công thương TP HCM (đổi tên từ trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP HCM) công bố điểm chuẩn phương thức xét kết quả học bạ và điểm thi đánh giá năng lực.

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ II lớp 12) dao động 20-24 điểm. Ngành có điểm cao nhất là Công nghệ thực phẩm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc. Kế đến là Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin lấy 23,5 điểm.

Ở phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức, 25 trong tổng số 33 ngành đào tạo lấy điểm chuẩn 600/1.200. Ngành Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, Marketing, Quản trị kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất với 700 điểm, các ngành còn lại lấy 650 điểm.

Điểm chuẩn học bạ và đánh giá năng lực của Đại học Công thương TP HCM như sau:

 Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP.HCM 2023

 Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP.HCM 2023

Năm nay, trường Đại học Công thương TP HCM tuyển khoảng 5.000 sinh viên cho 33 ngành đào tạo, tăng 900 so với năm 2022. Bốn phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển theo kết quả học bạ; xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.

Các bạn có thể tham khảo diểm chuẩn HUFI các năm gần đây.

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP.HCM 2023

4. Học phí Đại học Công Thương TP.HCM

Học phí Đại học Công Thương TP.HCM 

5. Điểm chuẩn HUFI 2022

Chiều ngày 15-9, Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn năm 2022 các phương thức cho 32 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.

Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 16-9 đến 30-9.

Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn HUFI 2022

6. Điểm sàn HUFI 2022

Ngày 27/7, trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (HUFI) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT ở 32 ngành đào tạo. Mức điểm sàn dao động ở ngưỡng 16 - 20. Cụ thể như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm sàn

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

20

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

18

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

16

4

Kế toán

7340301

20

A00, A01, D01, D10

5

Tài chính ngân hàng

7340201

20

6

Marketing

7340115

20

7

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

18

8

Quản trị kinh doanh

7340101

20

9

Kinh doanh quốc tế

7340120

20

10

Luật kinh tế

7380107

18

11

Công nghệ dệt, may

7540204

16

A00, A01, D01, D07

12

Kỹ thuật Nhiệt
(Điện lạnh)

7520115

16

13

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

16

A00, A01, D01, D10

14

Quản lý năng lượng

7510602

16

A00, A01, D01, D07

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

16

A00, A01, D07, B00

16

Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

7510402

16

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

16

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

16

19

Công nghệ sinh học
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

7420201

16

20

Công nghệ thông tin

7480201

20

A00, A01, D01, D07

21

An toàn thông tin

7480202

16

22

Công nghệ chế tạo máy

7510202

16

23

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

16

24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

16

25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

16

26

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7810009

16

A00, A01, D07, B00

27

Khoa học chế biến món ăn

7819010

16

28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18

A00, A01, D01, D10

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

18

30

Quản trị khách sạn

7810201

18

31

Ngôn ngữ Anh

7220201

20

A01, D01, D09, D10

32

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

20

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
6 19.263
0 Bình luận
Sắp xếp theo