(Nhanh nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024-2025 Hà Nội
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 2024 Hà Nội - Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Hà Nội là câu hỏi được rất nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm khi mà kì thi tuyển sinh vào lớp 10 2024 Hà Nội đã chính thức kết thúc. Chậm nhất ngày 2/7/2024 Hà Nội sẽ công bố điểm thi và danh sách kết quả thi tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2024-2025. Mọi thông tin chi tiết về bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội sẽ được Hoatieu cập nhật liên tục tại bài viết này, mời các bạn chú ý theo dõi.
- Thí sinh trượt nguyện vọng 1 thi vào lớp 10 Hà Nội 2024 cần làm gì?
- Phổ điểm thi vào 10 Hà Nội năm 2024
- Thời gian công bố điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội
- Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nội
1. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội
Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành Quyết định số 1738/QĐ-SGDĐT ngày 12/7/2024 về điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2024-2025.
Cụ thể như sau:
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội lưu ý, khi hạ điểm chuẩn, nhà trường được nhận học sinh có nguyện vọng 1, 2, 3 đủ điều kiện trúng tuyển bổ sung. Học sinh trúng tuyển bổ sung nguyện vọng 2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung của trường ít nhất 1.0 điểm. Học sinh trúng tuyển bổ sung nguyện vọng 3 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung của trường ít nhất 2.0 điểm.
Các trường tiếp nhận đối với học sinh trúng tuyển theo điểm chuẩn bổ sung thực hiện hình thức trực tiếp, thời gian từ 13 giờ 00 ngày 13/7/2024 đến 17 giờ ngày 16/7/2024.
Theo Quyết định 1738, Trường Trung học phổ thông Minh Quang được tuyển sinh bổ sung toàn thành phố đối với những học sinh không trúng tuyển các nguyện vọng đã đăng ký và có điểm xét tuyển từ 17.00 điểm trở lên.
Trường Trung học phổ thông Đoàn Kết - Hai Bà Trưng được tuyển bổ sung toàn thành phố đối với học sinh không trúng tuyển các nguyện vọng đã đăng ký và có điểm xét tuyển từ 25.75 điểm trở lên.
Cũng trong ngày 12/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành Quyết định số 1737/QĐ-SGDĐT về điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên, lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài năm học 2024-2025.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đối với Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội-Amsterdam cao nhất 42.00 điểm (lớp chuyên Toán).
Điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đối với Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ cao nhất 38.00 điểm (lớp chuyên Toán).
Điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đối với Trường Trung học phổ thông Chu Văn An cao nhất 39.00 điểm (lớp chuyên Toán).
Điểm chuẩn bổ sung lớp song ngữ tiếng Pháp là 40.00 điểm. Điểm chuẩn bổ sung lớp song bằng tứ tài là 34.85 điểm.
Theo Quyết định 1737, đối với lớp chuyên, khi hạ điểm chuẩn, các trường được nhận học sinh có nguyện vọng 2 đủ điều kiện trúng tuyển. Học sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung của trường ít nhất 1,0 điểm.
Thời gian xác nhận và nộp hồ sơ nhập học từ 13 giờ ngày 13/7/2024 đến 17 giờ ngày 16/7/2024. Hình thức nhận hồ sơ học sinh trúng tuyển bổ sung được thực hiện trực tiếp tại các trường trung học phổ thông.
Điểm chuẩn vào 10 công lập đợt 1 Hà Nội 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 của 117 trường THPT công lập không chuyên được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố chiều 1/7.
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2024 | Điểm trung bình/ môn | Chênh lệch với 2023 |
KHU VỰC 1 | ||||
Ba Đình | ||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 41,75 | 8,35 | -1 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 37,5 | 7,5 | -3,25 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 38,5 | 7,7 | -1,25 |
Tây Hồ | ||||
4 | THPT Tây Hồ | 37,75 | 7,55 | -1 |
5 | THPT Chu Văn An | 42,5 | 8,5 | -2 |
KHU VỰC 2 | ||||
Hoàn Kiếm | ||||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 39,5 | 7,9 | -2,25 |
7 | THPT Việt Đức | 41,25 | 8,25 | -1,75 |
Hai Bà Trưng | ||||
8 | THPT Thăng Long | 42,25 | 8,45 | 1,25 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 39,75 | 7,95 | 0 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 23,75 | 4,75 | -16,25 |
KHU VỰC 3 | ||||
Đống Đa | ||||
11 | THPT Đống Đa | 36,5 | 7,3 | -3 |
12 | THPT Kim Liên | 41,75 | 8,35 | -1,5 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 39,75 | 7,95 | -1,25 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 37,75 | 7,55 | -2,25 |
Thanh Xuân | ||||
15 | THPT Nhân Chính | 41,25 | 8,25 | 0,25 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 38,25 | 7,65 | 0,25 |
17 | THPT Khương Đình | 36,75 | 7,35 | -1,5 |
18 | THPT Khương Hạ | 36 | 7,2 | -1,5 |
Cầu Giấy | ||||
19 | THPT Cầu Giấy | 40 | 8 | -1,5 |
20 | THPT Yên Hòa | 42,5 | 8,5 | 0,25 |
KHU VỰC 4 | ||||
Hoàng Mai | ||||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 38,25 | 7,65 | 1 |
22 | THPT Trương Định | 37,25 | 7,45 | -1,25 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 39 | 7,8 | 1,25 |
Thanh Trì | ||||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 34,25 | 6,85 | -2,75 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 37,75 | 7,55 | 5,75 |
26 | THPT Đông Mỹ | 33 | 6,6 | -2,5 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 31,25 | 6,25 | -3,75 |
KHU VỰC 5 | ||||
Long Biên | ||||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | 8,35 | 0 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 36,5 | 7,3 | -2,25 |
30 | THPT Thạch Bàn | 36,5 | 7,3 | 0 |
31 | THPT Phúc Lợi | 37,75 | 7,55 | 0 |
Gia Lâm | ||||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 35,75 | 7,15 | -2,5 |
33 | THPT Dương Xá | 36,25 | 7,25 | 1,25 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 35 | 7 | -0,75 |
35 | THPT Yên Viên | 36 | 7,2 | -0,75 |
KHU VỰC 6 | ||||
Sóc Sơn | ||||
36 | THPT Đa Phúc | 36,25 | 7,25 | 4 |
37 | THPT Kim Anh | 32 | 6,4 | 1 |
38 | THPT Minh Phú | 29,75 | 5,95 | 0,75 |
39 | THPT Sóc Sơn | 34,75 | 6,95 | 0,5 |
40 | THPT Trung Giã | 29,75 | 5,95 | -2,75 |
41 | THPT Xuân Giang | 31,25 | 6,25 | 0,75 |
Đông Anh | ||||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 35,25 | 7,05 | 0 |
43 | THPT Cổ Loa | 35 | 7 | -1,75 |
44 | THPT Đông Anh | 34 | 6,8 | -0,25 |
45 | THPT Liên Hà | 35,5 | 7,1 | -2 |
46 | THPT Vân Nội | 34 | 6,8 | 0 |
Mê Linh | ||||
47 | THPT Mê Linh | 35,5 | 7,1 | 0,5 |
48 | THPT Quang Minh | 29,5 | 5,9 | -1 |
49 | THPT Tiền Phong | 31 | 6,2 | -0,5 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 26 | 5,2 | -1 |
51 | THPT Tự Lập | 28,25 | 5,65 | 2,25 |
52 | THPT Yên Lãng | 31 | 6,2 | -1,75 |
KHU VỰC 7 | ||||
Bắc Từ Liêm | ||||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 41,25 | 8,25 | 0,25 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 40,25 | 8,05 | 0,5 |
55 | THPT Thượng Cát | 37,25 | 7,45 | 1 |
Nam Từ Liêm | ||||
56 | THPT Đại Mỗ | 35,25 | 7,05 | 0,5 |
57 | THPT Trung Văn | 36,75 | 7,35 | -1 |
58 | THPT Xuân Phương | 37,75 | 7,55 | 0,5 |
59 | THPT Mỹ Đình | 39,5 | 7,9 | -0,5 |
Hoài Đức | ||||
60 | THPT Hoài Đức A | 36,25 | 7,25 | 1,75 |
61 | THPT Hoài Đức B | 34,75 | 6,95 | 1,5 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 33,25 | 6,65 | 1,75 |
63 | THPT Hoài Đức C | 32,25 | 6,45 | 2 |
Đan Phượng | ||||
64 | THPT Đan Phượng | 34 | 6,8 | -0,25 |
65 | THPT Hồng Thái | 29,5 | 5,9 | -0,75 |
66 | THPT Tân Lập | 34 | 6,8 | 1 |
67 | THPT Thọ Xuân | 30,75 | 6,15 | 5,25 |
KHU VỰC 8 | ||||
Phúc Thọ | ||||
68 | THPT Ngọc Tảo | 26,25 | 5,25 | -2,75 |
69 | THPT Phúc Thọ | 29 | 5,8 | 0,5 |
70 | THPT Vân Cốc | 26,5 | 5,3 | 1,75 |
Sơn Tây | ||||
71 | THPT Tùng Thiện | 33,75 | 6,75 | 0,75 |
72 | THPT Xuân Khanh | 24,5 | 4,9 | 2,25 |
73 | THPT Sơn Tây | 39 | 7,8 | 0,25 |
Ba Vì | ||||
74 | THPT Ba Vì | 22,5 | 4,5 | -2 |
75 | THPT Bất Bạt | 25 | 5 | 8 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 33 | 6,6 | 3,75 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 29,75 | 5,95 | 2 |
78 | THPT Quảng Oai | 30,25 | 6,05 | -0,5 |
79 | THPT Minh Quang | 18 | 3,6 | 1 |
KHU VỰC 9 | ||||
Thạch Thất | ||||
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 20 | 4 | 3 |
81 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 26 | 5,2 | 1 |
82 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 27,75 | 5,55 | -1 |
83 | THPT Thạch Thất | 31,25 | 6,25 | -1,75 |
84 | THPT Minh Hà | 24,75 | 4,95 | -1 |
Quốc Oai | ||||
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 28 | 5,6 | -0,75 |
86 | THPT Minh Khai | 26,5 | 5,3 | -1 |
87 | THPT Quốc Oai | 35,75 | 7,15 | -0,5 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 27,25 | 5,45 | -0,5 |
KHU VỰC 10 | ||||
Hà Đông | ||||
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 42,5 | 8,5 | 0,25 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 39,25 | 7,85 | -0,75 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 37 | 7,4 | 2 |
Chương Mỹ | ||||
92 | THPT Chúc Động | 30,25 | 6,05 | 0,5 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 36 | 7,2 | -1 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 27,25 | 5,45 | 1,25 |
95 | THPT Xuân Mai | 30 | 6 | 0 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 26,25 | 5,25 | 3,75 |
Thanh Oai | ||||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 30,75 | 6,15 | 0,5 |
98 | THPT Thanh Oai A | 31,25 | 6,25 | 2,5 |
99 | THPT Thanh Oai B | 34 | 6,8 | 2 |
KHU VỰC 11 | ||||
Thường Tín | ||||
100 | THPT Thường Tín | 32 | 6,4 | -2 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 29,75 | 5,95 | -2,25 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 28 | 5,6 | 1,5 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 26,75 | 5,35 | -0,5 |
104 | THPT Vân Tảo | 28,5 | 5,7 | -2 |
Phú Xuyên | ||||
105 | THPT Đồng Quan | 28 | 5,6 | -0,75 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 28,25 | 5,65 | 0,5 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 23 | 4,6 | -2,75 |
108 | THPT Tân Dân | 25,25 | 5,05 | 0,75 |
KHU VỰC 12 | ||||
Mỹ Đức | ||||
109 | THPT Hợp Thanh | 23 | 4,6 | -1 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 31,75 | 6,35 | 0 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 27,5 | 5,5 | 0,5 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 19 | 3,8 | -3 |
Ứng Hòa | ||||
113 | THPT Đại Cường | 21 | 4,2 | -1 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 20 | 4 | 3 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 27,5 | 5,5 | 0,25 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 29,25 | 5,85 | 0,25 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 23 | 4,6 | 0 |
Từ ngày 5 đến 7/7, các trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển, thí sinh nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp. Những trường chưa đủ chỉ tiêu có thể duyệt điểm chuẩn bổ sung vào ngày 10/7.
Điểm chuẩn lớp 10 THPT chuyên Hà Nội 2024-2025
Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên năm học 2024-2025. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn vào 10 Trường THPT Chuyên KHXH&NV
Theo thông báo của trường, năm nay, mức điểm chuẩn của lớp chuyên Ngữ văn là 8 điểm, tiếp sau lần lượt là chuyên Lịch sử với 7.5 điểm và chuyên Địa lý là 7 điểm.
Năm nay, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội là 140 học sinh (gồm 70 chỉ tiêu chuyên Ngữ Văn, 35 chỉ tiêu chuyên Lịch sử và 35 chỉ tiêu chuyên Địa lý).
Điểm chuẩn chuyên Khoa học tự nhiên 2024
Tối ngày 10/6, Trường đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên năm học 2024-2025. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 20,5 |
Tin | 19,5 |
Lý | 18,5 |
Sinh | 17,5 |
Hóa | 16 |
Dự đoán điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2024
Theo nhiều thầy cô giáo có chuyên và kinh nghiệm đánh giá, đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2024 về cơ bản vẫn giữ nguyên cấu trúc so với các năm. Tuy nhiên, mức độ phân hóa của đề thi vào 10 môn tiếng Anh và Ngữ văn của Hà Nội năm nay có nhỉnh hơn so với đề năm 2023.
Điều này đồng nghĩa số thí sinh đạt điểm 9, 10 sẽ giảm so với năm trước, phổ điểm chủ yếu tập trung ở ngưỡng 7 - 8 (phổ điểm năm ngoái 6 - 7 điểm).
Đối với đề thi môn Toán được đánh giá là dễ hơn các năm trước.
Từ những phân tích trên dự đoán, điểm chuẩn vào lớp 10 công lập của Hà Nội có thể giảm nhẹ ở một số trường THPT công lập top đầu từ 0,25 - 1 điểm so với năm ngoái. Trong khi đó, với những trường THPT top giữa và top cuối, rất có thể sẽ tăng điểm chuẩn, do mức độ chênh lệch phổ điểm tăng cao hơn. "Dự báo điểm chuẩn các trường top giữa và cuối sẽ tăg từ 1 - 2 điểm so với năm trước".
2. Tra cứu điểm thi lớp 10 Hà Nội
Hiện tại do lượng truy cập đông nên các trang chính thức tra điểm đều bị nghẽn mạng, load chậm. Các bạn nên thử nhiều trang để có thể tra cứu được điểm
Cách 1: Qua Cổng điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Tra cứu được chính xác, kết quả đúng nhanh và miễn phí.
Thí sinh nhập số báo danh để tra cứu.
Cách 2: Qua Cổng điện tử hỗ trợ tuyển sinh trực tuyến của TP Hà Nội:
Cách 3: Qua Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục Hà Nội
- Hà Nội Edu http://hanoi.edu.vn/default.aspx
- Sở: http://sogd.hanoi.gov.vn/
Cách 4: Qua Cổng điện tử hỗ trợ học và thi trực tuyến của Sở GD-ĐT Hà Nội:
Thí sinh chỉ cần nhập số báo danh
Cách 5: Gọi điện đến hệ thống hỗ trợ 1080.
- 024.1080
- 024.801188
- 024.80115678
- 024.8011333
Cách 6: Nhắn tin theo cú pháp V10 dấu cách số báo danh gửi 8655 (mạng Vinaphone). Ví dụ, muốn biết điểm của thí sinh có số báo danh là 123456, thí sinh chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp: V10 123456 và gửi 8655.
Để tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội, mời các bạn truy cập đường link bên dưới:
3. Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2023
30 trường THPT công lập ở Hà Nội thông báo hạ 0,25-4 điểm chuẩn vào lớp 10, chiều 10/7.
Sau khi được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội thông qua, nhiều trường THPT công lập công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10. Điểm xét tuyển là tổng ba môn thi chung Toán, Văn và Ngoại ngữ, trong đó Văn và Toán nhân hệ số hai, tối đa 50.
Trong 31 trường tuyển bổ sung, có 28 trường THPT không chuyên. Trường THPT Mỹ Đức C hạ nhiều nhất - 4 điểm, từ 22 điểm còn 18 điểm. Như vậy, thí sinh chỉ cần đạt trung bình 3,6 điểm mỗi môn là có thể trúng tuyển. Kế đó, THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất giảm 1,25 điểm, hai trường THPT Minh Quang và Bắc Lương Sơn cùng giảm 1, còn lại phổ biến giảm 0,25-0,5.
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội lưu ý, trong đợt tuyển bổ sung này, hai trường THPT Bắc Lương Sơn, Minh Quang được tuyển sinh toàn thành phố những học sinh trượt tất cả nguyện vọng, có điểm xét tuyển từ 18 trở lên.
Như vậy, xét theo khu vực, chỉ 6/28 trường THPT công lập không chuyên ở nội thành hạ điểm chuẩn. Trong đó, THPT Chu Văn An, quận Tây Hồ, - trường lấy điểm chuẩn cao nhất, giảm nhẹ từ 44,5 xuống 44,25. THPT Yên Hòa và Cầu Giấy - hai trường thuộc top 10, cũng giảm lần lượt 0,25 và 0,75 điểm.
Trường THPT | Quận, huyện (khu vực) | Điểm chuẩn đợt 1 | Điểm chuẩn bổ sung | Mức hạ |
Phạm Hồng Thái | Ba Đình (1) | 40,75 | 40,25 | 0,5 |
Cầu Giấy | Cầu Giấy (3) | 41,5 | 41,25 | 0,25 |
Yên Hòa | Cầu Giấy (3) | 42,25 | 41,5 | 0,75 |
Chương Mỹ B | Chương Mỹ (10) | 26 | 25,75 | 0,25 |
Hồng Thái | Đan Phượng (7) | 30,25 | 29,5 | 0,75 |
Tân Lập | Đan Phượng (7) | 33 | 32,75 | 0,25 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm | Gia Lâm (5) | 38,25 | 37,75 | 0,5 |
Nguyễn Văn Cừ | Gia Lâm (5) | 35,75 | 35,5 | 0,25 |
Thạch Bàn | Long Biên (5) | 36,5 | 36,25 | 0,25 |
Quang Minh | Mê Linh (6) | 30,5 | 30 | 0,5 |
Tiền Phong | Mê Linh (6) | 31,5 | 31,25 | 0,25 |
Hợp Thanh | Mỹ Đức (12) | 24 | 23,25 | 0,75 |
Mỹ Đức C | Mỹ Đức (12) | 22 | 18 | 4 |
Phúc Thọ | Phúc Thọ (8) | 28,5 | 28 | 0,5 |
Vân Cốc | Phúc Thọ (8) | 24,75 | 24 | 0,75 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai | Quốc Oai (9) | 28,75 | 28,25 | 0,5 |
Minh Khai | Quốc Oai (9) | 27,5 | 26,75 | 0,75 |
Phan Huy Chú - Quốc Oai | Quốc Oai (9) | 27,75 | 27,25 | 0,5 |
Chu Văn An | Tây Hồ (1) | 44,5 | 44,25 | 0,25 |
Tây Hồ | Tây Hồ (1) | 38,75 | 38,25 | 0,5 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất | Thạch Thất (9) | 25 | 23,75 | 1,25 |
Minh Hà | Thạch Thất (9) | 25,75 | 25,25 | 0,5 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín | Thường Tín (11) | 32 | 31,75 | 0,25 |
Tô Hiệu - Thường Tín | Thường Tín (11) | 27,25 | 26,75 | 0,5 |
Vân Tảo | Thường Tín (11) | 30,5 | 29,75 | 0,75 |
Ứng Hòa A | Ứng Hòa (12) | 29 | 28,25 | 0,75 |
Minh Quang | Ba Vì (8) | 17 | 16 | 1 |
Bắc Lương Sơn | Thạch Thất (9) | 17 | 16 | 1 |
Với hệ chuyên, THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam hạ điểm chuẩn lớp 10 chuyên Nga, Trung, song ngữ tiếng Pháp và song bằng tú tài; THPT chuyên Nguyễn Huệ hạ điểm chuẩn lớp chuyên Nga, Pháp, Toán, Tin, Sinh học. Trong khi đó, THPT Chu Văn An hạ điểm chuẩn với lớp 10 chuyên Anh và chuyên Sinh.
Cụ thể như sau:
Trường | Điểm chuẩn đợt 1 | Điểm chuẩn bổ sung | Mức hạ |
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | |||
Chuyên Nga | 41,9 | 41,45 | 0,45 |
Chuyên Trung | 43,3 | 42,85 | 0,45 |
Song ngữ tiếng Pháp | 53,25 | 52,25 | 1 |
Song bằng tú tài | 36,26 | 35,8 | 0,46 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ | |||
Chuyên Nga | 38,2 | 37 | 1,2 |
Chuyên Pháp | 38,2 | 37,85 | 0,35 |
Chuyên Toán | 36,75 | 36 | 0,75 |
Chuyên Tin | 36 | 35,75 | 0,25 |
Chuyên Sinh | 38,5 | 37 | 1,5 |
THPT Chu Văn An | |||
Chuyên Anh | 40,25 | 40 | 0,25 |
Chuyên Sinh | 38 | 37,5 | 0,5 |
Song ngữ tiếng Pháp | 49,25 | 48 | 1,25 |
Những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển làm thủ tục nhập học trong ba ngày, từ 11 đến 14/7. Thí sinh viết đơn đăng ký kèm bản photo phiếu báo kết quả tuyển sinh lớp 10, nộp trực tiếp tại trường từ ngày 11 đến 13/7. Các trường sẽ xét duyệt theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Lưu ý, thí sinh đã phải hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học ở trường trúng tuyển trước đó, theo yêu cầu của Sở.
4. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội 2023-2024
Chiều 1/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 của hơn 110 trường công lập.
TT | Tên đơn vị | Điểm chuẩn 2023 | Trung bình môn |
KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 42,75 | 8,55 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 40,75 | 8,15 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 39,75 | 7,95 |
Tây Hồ | |||
4 | THPT Tây Hồ | 38,75 | 7,75 |
5 | THPT Chu Văn An | 44,5 | 8,9 |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 41,75 | 8,35 |
7 | THPT Việt Đức | 43 | 8,6 |
Hai Bà Trưng | |||
8 | THPT Thăng Long | 41 | 8,2 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 39,75 | 7,95 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 40 | 8 |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
11 | THPT Đống Đa | 39,5 | 7,9 |
12 | THPT Kim Liên | 43,25 | 8,65 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 41 | 8,2 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 40 | 8 |
Thanh Xuân | |||
15 | THPT Nhân Chính | 41 | 8,2 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 38 | 7,6 |
17 | THPT Khương Đình | 38,25 | 7,65 |
18 | THPT Khương Hạ | ||
Cầu Giấy | |||
19 | THPT Cầu Giấy | 41,5 | 8,3 |
20 | THPT Yên Hòa | 42,25 | 8,45 |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 37,25 | 7,45 |
22 | THPT Trương Định | 38,5 | 7,7 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 37,75 | 7,55 |
Thanh Trì | |||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 37 | 7,4 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 32 | 6,4 |
26 | THPT Đông Mỹ | 35,5 | 7,1 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 35 | 7 |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | 8,35 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 38,75 | 7,75 |
30 | THPT Thạch Bàn | 36,5 | 7,3 |
31 | THPT Phúc Lợi | 37,75 | 7,55 |
Gia Lâm | |||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 38,25 | 7,65 |
33 | THPT Dương Xá | 35 | 7 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 35,75 | 7,15 |
35 | THPT Yên Viên | 36,75 | 7,35 |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
36 | THPT Đa Phúc | 32,25 | 6,45 |
37 | THPT Kim Anh | 31 | 6,2 |
38 | THPT Minh Phú | 29 | 5,8 |
39 | THPT Sóc Sơn | 34,25 | 6,85 |
40 | THPT Trung Giã | 32,5 | 6,5 |
41 | THPT Xuân Giang | 30,5 | 6,1 |
Đông Anh | |||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 35,25 | 7,05 |
43 | THPT Cổ Loa | 36,75 | 7,35 |
44 | THPT Đông Anh | 34,25 | 6,85 |
45 | THPT Liên Hà | 37,5 | 7,5 |
46 | THPT Vân Nội | 34 | 6,8 |
Mê Linh | |||
47 | THPT Mê Linh | 35 | 7 |
48 | THPT Quang Minh | 30,5 | 6,1 |
49 | THPT Tiền Phong | 31,5 | 6,3 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 27 | 5,4 |
51 | THPT Tự Lập | 26 | 5,2 |
52 | THPT Yên Lãng | 32,75 | 6,55 |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 41 | 8,2 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 39,75 | 7,95 |
55 | THPT Thượng Cát | 36,25 | 7,25 |
Nam Từ Liêm | |||
56 | THPT Đại Mỗ | 34,75 | 6,95 |
57 | THPT Trung Văn | 37,75 | 7,55 |
58 | THPT Xuân Phương | 37,25 | 7,45 |
59 | THPT Mỹ Đình | ||
Hoài Đức | |||
60 | THPT Hoài Đức A | 34,5 | 6,9 |
61 | THPT Hoài Đức B | 33,25 | 6,65 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 31,5 | 6,3 |
63 | THT Hoài Đức C | 30,25 | 6,05 |
Đan Phượng | |||
64 | THPT Đan Phượng | 34,25 | 6,85 |
65 | THPT Hồng Thái | 30,25 | 6,05 |
66 | THPT Tân Lập | 33 | 6,6 |
67 | Thọ Xuân | 25,5 | 5,1 |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
68 | THPT Ngọc Tảo | 29 | 5,8 |
69 | THPT Phúc Thọ | 28,5 | 5,7 |
70 | THPT Vân Cốc | 24,75 | 4,95 |
Sơn Tây | |||
71 | THPT Tùng Thiện | 33 | 6,6 |
72 | THPT Xuân Khanh | 22,25 | 4,45 |
73 | THPT Sơn Tây | 38,75 | 7,75 |
Ba Vì | |||
74 | THPT Ba Vì | 24,5 | 4,9 |
75 | THPT Bất Bạt | 17 | 3,4 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 29,25 | 5,85 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 27,75 | 5,55 |
78 | THPT Quảng Oai | 30,75 | 6,15 |
79 | THPT Minh Quang | 17 | 3,4 |
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 17 | 3,4 |
81 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 25 | 5 |
82 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 28,75 | 5,75 |
83 | THPT Thạch Thất | 33 | 6 |
84 | THPT Minh Hà | 25,75 | |
Quốc Oai | |||
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 28,75 | 5,75 |
86 | THPT Minh Khai | 27,5 | 5,5 |
87 | THPT Quốc Oai | 36,25 | 7,25 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 27,75 | 5,55 |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 42,25 | 8,45 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 40 | 8 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 35 | 7 |
Chương Mỹ | |||
92 | THPT Chúc Động | 29,75 | 5,95 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 37 | 7,4 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 26 | 5,2 |
95 | THPT Xuân Mai | 30 | 6 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 22,5 | |
Thanh Oai | |||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 30,25 | 6,05 |
98 | THPT Thanh Oai A | 28,75 | 5,75 |
99 | THPT Thanh Oai B | 32 | 6,4 |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
100 | THPT Thường Tín | 34 | 6,8 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 32 | 6,4 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 26,5 | 5,3 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 27,25 | 5,45 |
104 | THPT Vân Tảo | 30,5 | 6,1 |
Phú Xuyên | |||
105 | THPT Đồng Quan | 28,75 | 5,75 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 27,75 | 5,55 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 25,75 | 5,15 |
108 | THPT Tân Dân | 24,5 | 4,9 |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
109 | THPT Hợp Thanh | 24 | 4,8 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 31,75 | 6,35 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 27 | 5,4 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 22 | 4,4 |
Ứng Hòa | |||
113 | THPT Đại Cường | 22 | 4,4 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 17 | 3,4 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 27,25 | 5,45 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 29 | 5,8 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 23 | 4,6 |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Hà Nội 2023
Lớp 10 chuyên | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | THPT chuyên Nguyễn Huệ | THPT Chu Văn An | THPT Sơn Tây |
Văn | 40 | 38,25 | 39 | 34,5 |
Lịch sử | 40 | 37,75 | 40,75 | 30,25 |
Địa lý | 40,5 | 37,25 | 38,25 | 30 |
Anh | 42,4 | 39,3 | 40,25 | 34,25 |
Nga | 41,9 | 38,2 | - | - |
Trung | 43,3 | - | - | - |
Pháp | 41,15 | 38,2 | 37,15 | - |
Toán | 40,25 | 36,75 | 37 | 30 |
Tin học | 39,75 | 36 | 37,25 | 26,75 |
Vật lý | 41,9 | 38,2 | 39,65 | 31,75 |
Hóa học | 37,95 | 34 | 35,05 | 23,7 |
Sinh học | 40,5 | 38,5 | 38 | 27,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ năm 2023
Điểm chuẩn chuyên Sư Phạm 2023
STT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
1 | Ngữ văn | 24,25 |
2 | Toán | 26,5 |
3 | Tin học | 25,25 |
4 | Sinh | 24,75 |
5 | Lý | 23,75 |
6 | Hoá | 25,75 |
7 | Tiếng Anh | 24,4 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023
Điểm chuẩn với lớp chuyên Ngữ văn là 34,6 điểm. Lớp chuyên Địa lý có mức điểm trúng tuyển là 30,1 điểm, cao hơn năm trước 1,6 điểm. Tương tự, điểm chuẩn lớp chuyên Lịch sử (30 điểm) tăng 2 điểm so với năm ngoái.
Điểm chuẩn vào 10 chuyên KHTN 2023
Lớp 10 chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 19,5 |
Tin | 19,25 |
Lý | 16,25 |
Hóa | 15 |
Sinh | 15 |
5. Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm gần đây
Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội trong ba năm 2020-2022 tính theo trung bình mỗi môn:
TT | Tên trường | 2020 | 2021 | 2022 |
KHU VỰC 1 | ||||
Ba Đình | ||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 8,1 | 8,18 | 8,4 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 7,5 | 7,17 | 7,65 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 7,2 | 7,5 | 7,55 |
Tây Hồ | ||||
4 | THPT Tây Hồ | 6,85 | 7 | 7,25 |
5 | THPT Chu Văn An | 8,65 | 8,88 | 8,65 |
KHU VỰC 2 | ||||
Hoàn Kiếm | ||||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 7,55 | 7,83 | 8,05 |
7 | THPT Việt Đức | 8 | 8,04 | 8,35 |
Hai Bà Trưng | ||||
8 | THPT Thăng Long | 8,1 | 8,04 | 8,3 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 7,45 | 7,41 | 8 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 7,2 | 7,38 | 7,65 |
KHU VỰC 3 | ||||
Đống Đa | ||||
11 | THPT Đống Đa | 7 | 7,29 | 7,45 |
12 | THPT Kim Liên | 8,3 | 8,38 | 8,25 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 7,60 | 7,89 | 8,05 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 7,15 | 7,46 | 7,7 |
Thanh Xuân | ||||
15 | THPT Nhân Chính | 7,85 | 8 | 8,15 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 6,65 | 6,83 | 7,2 |
17 | THPT Khương Đình | 6,40 | 6,95 | 7,05 |
18 | THPT Khương Hạ | 6,33 | 6,9 | |
Cầu Giấy | ||||
19 | THPT Cầu Giấy | 7,60 | 7,92 | 8,05 |
20 | THPT Yên Hòa | 8,05 | 8,33 | 8,45 |
KHU VỰC 4 | ||||
Hoàng Mai | ||||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 6,65 | 6,49 | 7,35 |
22 | THPT Trương Định | 5,8 | 6,98 | 7,2 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 6,3 | 7,04 | 7,35 |
Thanh Trì | ||||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 6,3 | 6,29 | 6,85 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 6,35 | 7,01 | 7,15 |
26 | THPT Đông Mỹ | 5,85 | 5,58 | 6,65 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 5,2 | 5,62 | 6,25 |
KHU VỰC 5 | ||||
Long Biên | ||||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 7,95 | 8,13 | 8,35 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 6,9 | 6,97 | 7,45 |
30 | THPT Thạch Bàn | 6,35 | 6,32 | 6,75 |
31 | THPT Phúc Lợi | 5,8 | 6,68 | 7,1 |
Gia Lâm | ||||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 6,6 | 7,04 | 7,1 |
33 | THPT Dương Xá | 6,4 | 6,47 | 7 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 6,2 | 6,25 | 6,55 |
35 | THPT Yên Viên | 6,3 | 6,28 | 6,8 |
KHU VỰC 6 | ||||
Sóc Sơn | ||||
36 | THPT Đa Phúc | 5,8 | 6,45 | 6,7 |
37 | THPT Kim Anh | 5,7 | 6,02 | 6,5 |
38 | THPT Minh Phú | 4,85 | 5,08 | 5,5 |
39 | THPT Sóc Sơn | 6,15 | 6,71 | 6,5 |
40 | THPT Trung Giã | 5,50 | 5,72 | 5,95 |
41 | THPT Xuân Giang | 5,25 | 5,42 | 5,75 |
Đông Anh | ||||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 6,05 | 5,94 | 6,75 |
43 | THPT Cổ Loa | 6,3 | 6,78 | 7,1 |
44 | THPT Đông Anh | 5,8 | 6,25 | 6,4 |
45 | THPT Liên Hà | 6,9 | 7,08 | 7,2 |
46 | THPT Vân Nội | 6 | 6,33 | 6,35 |
Mê Linh | ||||
47 | THPT Mê Linh | 6,7 | 7,15 | 7 |
48 | THPT Quang Minh | 5 | 5,17 | 5,8 |
49 | THPT Tiền Phong | 5,3 | 5,56 | 5,7 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 4,2 | 4,36 | 4,5 |
51 | THPT Tự Lập | 4,4 | 4,83 | 4,95 |
52 | THPT Yên Lãng | 5,8 | 5,71 | 6,25 |
KHU VỰC 7 | ||||
Bắc Từ Liêm | ||||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 7,95 | 8,17 | 8,35 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 7,35 | 7,78 | 7,95 |
55 | THPT Thượng Cát | 6 | 6,52 | 6,85 |
Nam Từ Liêm | ||||
56 | THPT Đại Mỗ | 4,8 | 5,75 | 6,2 |
57 | THPT Trung Văn | 5,8 | 6,67 | 6,85 |
58 | THPT Xuân Phương | 6,3 | 6,63 | 7,1 |
59 | THPT Mỹ Đình | 7,17 | 7,9 | |
Hoài Đức | ||||
60 | THPT Hoài Đức A | 6 | 6,38 | 6,8 |
61 | THPT Hoài Đức B | 5,6 | 6,08 | 6,4 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 5,4 | 5,17 | 5,6 |
63 | THT Hoài Đức C | 4,85 | 5,04 | 5,5 |
Đan Phượng | ||||
64 | THPT Đan Phượng | 6 | 6,36 | 6,45 |
65 | THPT Hồng Thái | 5,1 | 5,33 | 5,75 |
66 | THPT Tân Lập | 5,45 | 5,5 | 6 |
KHU VỰC 8 | ||||
Phúc Thọ | ||||
67 | THPT Ngọc Tảo | 5,25 | 5,17 | 5,35 |
68 | THPT Phúc Thọ | 4,9 | 5,5 | 5 |
69 | THPT Vân Cốc | 4,2 | 4,62 | 4,75 |
Sơn Tây | ||||
70 | THPT Tùng Thiện | 6,45 | 6,05 | 6,65 |
71 | THPT Xuân Khanh | 4 | 4,07 | 4,1 |
72 | THPT Sơn Tây | 6,9 | 7,42 | 6 |
Ba Vì | ||||
73 | THPT Ba Vì | 4 | 4 | 3,5 |
74 | THPT Bất Bạt | 2,6 | 3,01 | 3,4 |
75 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 6,2 | 4,4 | 6,35 |
76 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 4,6 | 5,33 | 5,65 |
77 | THPT Quảng Oai | 5,2 | 5,62 | 5,8 |
78 | THPT Minh Quang | 2,6 | 3,01 | 3,4 |
KHU VỰC 9 | ||||
Thạch Thất | ||||
79 | THPT Bắc Lương Sơn | 3,6 | 3,5 | 3 |
80 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 5,1 | 4,86 | 4,55 |
81 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 5,4 | 5,63 | 5,55 |
82 | THPT Thạch Thất | 6,15 | 6,24 | 5,7 |
83 | THPT Minh Hà | 3,8 | ||
Quốc Oai | ||||
84 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 4,3 | 4,58 | 5 |
85 | THPT Minh Khai | 4,65 | 4,29 | 4,4 |
86 | THPT Quốc Oai | 6,8 | 6,85 | 6,9 |
87 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 4,7 | 4,51 | 4,8 |
KHU VỰC 10 | ||||
Hà Đông | ||||
88 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 8 | 8,23 | 8,35 |
89 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 7,15 | 7,73 | 7,9 |
90 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 5,85 | 6,82 | 6,9 |
91 | THPT Lê Lợi | 6,35 | ||
Chương Mỹ | ||||
92 | THPT Chúc Động | 4,8 | 5 | 5,15 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 6,5 | 6,87 | 6,95 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 4,45 | 4,71 | 4,4 |
95 | THPT Xuân Mai | 5,3 | 5,29 | 5,7 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 3,33 | 3,8 | |
Thanh Oai | ||||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 5,4 | 5,5 | |
98 | THPT Thanh Oai A | 4,75 | 5,4 | 5,4 |
99 | THPT Thanh Oai B | 5,8 | 6 | 6,05 |
100 | KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | ||||
101 | THPT Thường Tín | 6 | 6,28 | 6,45 |
102 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 4,9 | 4,66 | 5,6 |
103 | THPT Lý Tử Tấn | 3,5 | 4,12 | 4,85 |
104 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 3,6 | 4,43 | 4,55 |
105 | THPT Vân Tảo | 4,2 | 4,51 | 4,8 |
Phú Xuyên | ||||
106 | THPT Đồng Quan | 5,25 | 5,55 | 5,6 |
107 | THPT Phú Xuyên A | 5,35 | 5,34 | 5,6 |
108 | THPT Phú Xuyên B | 4,2 | 4,26 | 4,3 |
109 | THPT Tân Dân | 4,4 | 4,23 | 4,55 |
KHU VỰC 12 | ||||
Mỹ Đức | ||||
110 | THPT Hợp Thanh | 3,8 | 4 | 3,8 |
111 | THPT Mỹ Đức A | 6,2 | 6,25 | 5,8 |
112 | THPT Mỹ Đức B | 4,7 | 4,94 | 5,1 |
113 | THPT Mỹ Đức C | 3,3 | 3,33 | 3,15 |
Ứng Hòa | ||||
114 | THPT Đại Cường | 2,5 | 3,67 | 3,3 |
115 | THPT Lưu Hoàng | 2,6 | 3,5 | 3,55 |
116 | THPT Trần Đăng Ninh | 4,15 | 4,48 | 4,55 |
117 | THPT Ứng Hòa A | 5,3 | 5,08 | 4,75 |
118 | THPT Ứng Hòa B | 3,8 | 3,75 | 3,8 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Hà Nội
- Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2024
- Lịch thi THCS chuyên Ngoại ngữ 2024
- Tuyển sinh lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2024
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 TP HCM
- Điểm thi lớp 10 năm 2024 Đồng Nai
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Kon Tum
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bắc Giang
- Lịch thi vào lớp 10 Bắc Giang 2024
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 - 2025 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Tĩnh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Phú Thọ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lâm Đồng
- Môn thi thứ 3 của tỉnh Hải Dương 2024
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Chuyên sư phạm 2024
- Điểm chuẩn CNN 2024 - Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ Hà Nội
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nội
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 An Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thừa Thiên Huế
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Bắc Ninh
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hưng Yên
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Tiền Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Kiên Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Cao Bằng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Phú Yên
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Khánh Hòa
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bình Phước
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Tây Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Trà Vinh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Sóc Trăng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Ninh Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bình Định
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Cần Thơ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nam Định
- Phổ điểm thi vào 10 Hà Nội năm 2024
- Phổ điểm tuyển sinh 10 2024 TP HCM
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nam
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Đà Nẵng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đồng Tháp
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Quảng Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bà Rịa Vũng Tàu
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bến Tre
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Lắk
- (Mới) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thừa Thiên Huế
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Bình Định
- (Mới) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bạc Liêu
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Bình
- (Mới) Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Bắc Ninh
- Đã có điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nam Định
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Nguyên
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Quảng Nam
- Phổ điểm tuyển sinh 10 2024 TP HCM
- (Chính xác) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 An Giang
- (Mới nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Đà Nẵng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nam
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Trà Vinh
- (Nhanh nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Sơn La
- (Nhanh nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Thuận
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lào Cai
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Lắk
- (Mới nhất) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
- (Chính xác) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Bình Thuận
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lạng Sơn
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Cà Mau
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Nông
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Gia Lai
- (Nhanh nhất) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Kiên Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bà Rịa Vũng Tàu