Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nội
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 Hà Nội - Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 Hà Nội. Dưới đây là nội dung chi tiết bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội, điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội các trường để các bạn cùng tham khảo.
Hot: Theo kế hoạch dự kiến của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, chậm nhất ngày 4-7-2023 sẽ công bố điểm thi vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024. Tuy nhiên, nhằm tạo thuận lợi cũng như đáp ứng sự mong mỏi của phụ huynh, thí sinh, chiều tối 30/6, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đã chính thức công bố điểm thi.
- Thí sinh trượt nguyện vọng 1 thi vào lớp 10 Hà Nội 2023 cần làm gì?
- Phổ điểm thi vào 10 Hà Nội năm 2023
- Thời gian công bố điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội
- Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nội
1. Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2023
30 trường THPT công lập ở Hà Nội thông báo hạ 0,25-4 điểm chuẩn vào lớp 10, chiều 10/7.
Sau khi được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội thông qua, nhiều trường THPT công lập công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10. Điểm xét tuyển là tổng ba môn thi chung Toán, Văn và Ngoại ngữ, trong đó Văn và Toán nhân hệ số hai, tối đa 50.
Trong 31 trường tuyển bổ sung, có 28 trường THPT không chuyên. Trường THPT Mỹ Đức C hạ nhiều nhất - 4 điểm, từ 22 điểm còn 18 điểm. Như vậy, thí sinh chỉ cần đạt trung bình 3,6 điểm mỗi môn là có thể trúng tuyển. Kế đó, THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất giảm 1,25 điểm, hai trường THPT Minh Quang và Bắc Lương Sơn cùng giảm 1, còn lại phổ biến giảm 0,25-0,5.
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội lưu ý, trong đợt tuyển bổ sung này, hai trường THPT Bắc Lương Sơn, Minh Quang được tuyển sinh toàn thành phố những học sinh trượt tất cả nguyện vọng, có điểm xét tuyển từ 18 trở lên.
Như vậy, xét theo khu vực, chỉ 6/28 trường THPT công lập không chuyên ở nội thành hạ điểm chuẩn. Trong đó, THPT Chu Văn An, quận Tây Hồ, - trường lấy điểm chuẩn cao nhất, giảm nhẹ từ 44,5 xuống 44,25. THPT Yên Hòa và Cầu Giấy - hai trường thuộc top 10, cũng giảm lần lượt 0,25 và 0,75 điểm.
Trường THPT | Quận, huyện (khu vực) | Điểm chuẩn đợt 1 | Điểm chuẩn bổ sung | Mức hạ |
Phạm Hồng Thái | Ba Đình (1) | 40,75 | 40,25 | 0,5 |
Cầu Giấy | Cầu Giấy (3) | 41,5 | 41,25 | 0,25 |
Yên Hòa | Cầu Giấy (3) | 42,25 | 41,5 | 0,75 |
Chương Mỹ B | Chương Mỹ (10) | 26 | 25,75 | 0,25 |
Hồng Thái | Đan Phượng (7) | 30,25 | 29,5 | 0,75 |
Tân Lập | Đan Phượng (7) | 33 | 32,75 | 0,25 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm | Gia Lâm (5) | 38,25 | 37,75 | 0,5 |
Nguyễn Văn Cừ | Gia Lâm (5) | 35,75 | 35,5 | 0,25 |
Thạch Bàn | Long Biên (5) | 36,5 | 36,25 | 0,25 |
Quang Minh | Mê Linh (6) | 30,5 | 30 | 0,5 |
Tiền Phong | Mê Linh (6) | 31,5 | 31,25 | 0,25 |
Hợp Thanh | Mỹ Đức (12) | 24 | 23,25 | 0,75 |
Mỹ Đức C | Mỹ Đức (12) | 22 | 18 | 4 |
Phúc Thọ | Phúc Thọ (8) | 28,5 | 28 | 0,5 |
Vân Cốc | Phúc Thọ (8) | 24,75 | 24 | 0,75 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai | Quốc Oai (9) | 28,75 | 28,25 | 0,5 |
Minh Khai | Quốc Oai (9) | 27,5 | 26,75 | 0,75 |
Phan Huy Chú - Quốc Oai | Quốc Oai (9) | 27,75 | 27,25 | 0,5 |
Chu Văn An | Tây Hồ (1) | 44,5 | 44,25 | 0,25 |
Tây Hồ | Tây Hồ (1) | 38,75 | 38,25 | 0,5 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất | Thạch Thất (9) | 25 | 23,75 | 1,25 |
Minh Hà | Thạch Thất (9) | 25,75 | 25,25 | 0,5 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín | Thường Tín (11) | 32 | 31,75 | 0,25 |
Tô Hiệu - Thường Tín | Thường Tín (11) | 27,25 | 26,75 | 0,5 |
Vân Tảo | Thường Tín (11) | 30,5 | 29,75 | 0,75 |
Ứng Hòa A | Ứng Hòa (12) | 29 | 28,25 | 0,75 |
Minh Quang | Ba Vì (8) | 17 | 16 | 1 |
Bắc Lương Sơn | Thạch Thất (9) | 17 | 16 | 1 |
Với hệ chuyên, THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam hạ điểm chuẩn lớp 10 chuyên Nga, Trung, song ngữ tiếng Pháp và song bằng tú tài; THPT chuyên Nguyễn Huệ hạ điểm chuẩn lớp chuyên Nga, Pháp, Toán, Tin, Sinh học. Trong khi đó, THPT Chu Văn An hạ điểm chuẩn với lớp 10 chuyên Anh và chuyên Sinh.
Cụ thể như sau:
Trường | Điểm chuẩn đợt 1 | Điểm chuẩn bổ sung | Mức hạ |
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | |||
Chuyên Nga | 41,9 | 41,45 | 0,45 |
Chuyên Trung | 43,3 | 42,85 | 0,45 |
Song ngữ tiếng Pháp | 53,25 | 52,25 | 1 |
Song bằng tú tài | 36,26 | 35,8 | 0,46 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ | |||
Chuyên Nga | 38,2 | 37 | 1,2 |
Chuyên Pháp | 38,2 | 37,85 | 0,35 |
Chuyên Toán | 36,75 | 36 | 0,75 |
Chuyên Tin | 36 | 35,75 | 0,25 |
Chuyên Sinh | 38,5 | 37 | 1,5 |
THPT Chu Văn An | |||
Chuyên Anh | 40,25 | 40 | 0,25 |
Chuyên Sinh | 38 | 37,5 | 0,5 |
Song ngữ tiếng Pháp | 49,25 | 48 | 1,25 |
Những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển làm thủ tục nhập học trong ba ngày, từ 11 đến 14/7. Thí sinh viết đơn đăng ký kèm bản photo phiếu báo kết quả tuyển sinh lớp 10, nộp trực tiếp tại trường từ ngày 11 đến 13/7. Các trường sẽ xét duyệt theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Lưu ý, thí sinh đã phải hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học ở trường trúng tuyển trước đó, theo yêu cầu của Sở.
2. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội 2023-2024
Chiều 1/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 của hơn 110 trường công lập.
TT | Tên đơn vị | Điểm chuẩn 2023 | Trung bình môn |
KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 42,75 | 8,55 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 40,75 | 8,15 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 39,75 | 7,95 |
Tây Hồ | |||
4 | THPT Tây Hồ | 38,75 | 7,75 |
5 | THPT Chu Văn An | 44,5 | 8,9 |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 41,75 | 8,35 |
7 | THPT Việt Đức | 43 | 8,6 |
Hai Bà Trưng | |||
8 | THPT Thăng Long | 41 | 8,2 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 39,75 | 7,95 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 40 | 8 |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
11 | THPT Đống Đa | 39,5 | 7,9 |
12 | THPT Kim Liên | 43,25 | 8,65 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 41 | 8,2 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 40 | 8 |
Thanh Xuân | |||
15 | THPT Nhân Chính | 41 | 8,2 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 38 | 7,6 |
17 | THPT Khương Đình | 38,25 | 7,65 |
18 | THPT Khương Hạ | ||
Cầu Giấy | |||
19 | THPT Cầu Giấy | 41,5 | 8,3 |
20 | THPT Yên Hòa | 42,25 | 8,45 |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 37,25 | 7,45 |
22 | THPT Trương Định | 38,5 | 7,7 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 37,75 | 7,55 |
Thanh Trì | |||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 37 | 7,4 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 32 | 6,4 |
26 | THPT Đông Mỹ | 35,5 | 7,1 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 35 | 7 |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | 8,35 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 38,75 | 7,75 |
30 | THPT Thạch Bàn | 36,5 | 7,3 |
31 | THPT Phúc Lợi | 37,75 | 7,55 |
Gia Lâm | |||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 38,25 | 7,65 |
33 | THPT Dương Xá | 35 | 7 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 35,75 | 7,15 |
35 | THPT Yên Viên | 36,75 | 7,35 |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
36 | THPT Đa Phúc | 32,25 | 6,45 |
37 | THPT Kim Anh | 31 | 6,2 |
38 | THPT Minh Phú | 29 | 5,8 |
39 | THPT Sóc Sơn | 34,25 | 6,85 |
40 | THPT Trung Giã | 32,5 | 6,5 |
41 | THPT Xuân Giang | 30,5 | 6,1 |
Đông Anh | |||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 35,25 | 7,05 |
43 | THPT Cổ Loa | 36,75 | 7,35 |
44 | THPT Đông Anh | 34,25 | 6,85 |
45 | THPT Liên Hà | 37,5 | 7,5 |
46 | THPT Vân Nội | 34 | 6,8 |
Mê Linh | |||
47 | THPT Mê Linh | 35 | 7 |
48 | THPT Quang Minh | 30,5 | 6,1 |
49 | THPT Tiền Phong | 31,5 | 6,3 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 27 | 5,4 |
51 | THPT Tự Lập | 26 | 5,2 |
52 | THPT Yên Lãng | 32,75 | 6,55 |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 41 | 8,2 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 39,75 | 7,95 |
55 | THPT Thượng Cát | 36,25 | 7,25 |
Nam Từ Liêm | |||
56 | THPT Đại Mỗ | 34,75 | 6,95 |
57 | THPT Trung Văn | 37,75 | 7,55 |
58 | THPT Xuân Phương | 37,25 | 7,45 |
59 | THPT Mỹ Đình | ||
Hoài Đức | |||
60 | THPT Hoài Đức A | 34,5 | 6,9 |
61 | THPT Hoài Đức B | 33,25 | 6,65 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 31,5 | 6,3 |
63 | THT Hoài Đức C | 30,25 | 6,05 |
Đan Phượng | |||
64 | THPT Đan Phượng | 34,25 | 6,85 |
65 | THPT Hồng Thái | 30,25 | 6,05 |
66 | THPT Tân Lập | 33 | 6,6 |
67 | Thọ Xuân | 25,5 | 5,1 |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
68 | THPT Ngọc Tảo | 29 | 5,8 |
69 | THPT Phúc Thọ | 28,5 | 5,7 |
70 | THPT Vân Cốc | 24,75 | 4,95 |
Sơn Tây | |||
71 | THPT Tùng Thiện | 33 | 6,6 |
72 | THPT Xuân Khanh | 22,25 | 4,45 |
73 | THPT Sơn Tây | 38,75 | 7,75 |
Ba Vì | |||
74 | THPT Ba Vì | 24,5 | 4,9 |
75 | THPT Bất Bạt | 17 | 3,4 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 29,25 | 5,85 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 27,75 | 5,55 |
78 | THPT Quảng Oai | 30,75 | 6,15 |
79 | THPT Minh Quang | 17 | 3,4 |
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 17 | 3,4 |
81 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 25 | 5 |
82 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 28,75 | 5,75 |
83 | THPT Thạch Thất | 33 | 6 |
84 | THPT Minh Hà | 25,75 | |
Quốc Oai | |||
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 28,75 | 5,75 |
86 | THPT Minh Khai | 27,5 | 5,5 |
87 | THPT Quốc Oai | 36,25 | 7,25 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 27,75 | 5,55 |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 42,25 | 8,45 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 40 | 8 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 35 | 7 |
Chương Mỹ | |||
92 | THPT Chúc Động | 29,75 | 5,95 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 37 | 7,4 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 26 | 5,2 |
95 | THPT Xuân Mai | 30 | 6 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 22,5 | |
Thanh Oai | |||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 30,25 | 6,05 |
98 | THPT Thanh Oai A | 28,75 | 5,75 |
99 | THPT Thanh Oai B | 32 | 6,4 |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
100 | THPT Thường Tín | 34 | 6,8 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 32 | 6,4 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 26,5 | 5,3 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 27,25 | 5,45 |
104 | THPT Vân Tảo | 30,5 | 6,1 |
Phú Xuyên | |||
105 | THPT Đồng Quan | 28,75 | 5,75 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 27,75 | 5,55 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 25,75 | 5,15 |
108 | THPT Tân Dân | 24,5 | 4,9 |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
109 | THPT Hợp Thanh | 24 | 4,8 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 31,75 | 6,35 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 27 | 5,4 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 22 | 4,4 |
Ứng Hòa | |||
113 | THPT Đại Cường | 22 | 4,4 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 17 | 3,4 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 27,25 | 5,45 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 29 | 5,8 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 23 | 4,6 |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Hà Nội 2023
Lớp 10 chuyên | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | THPT chuyên Nguyễn Huệ | THPT Chu Văn An | THPT Sơn Tây |
Văn | 40 | 38,25 | 39 | 34,5 |
Lịch sử | 40 | 37,75 | 40,75 | 30,25 |
Địa lý | 40,5 | 37,25 | 38,25 | 30 |
Anh | 42,4 | 39,3 | 40,25 | 34,25 |
Nga | 41,9 | 38,2 | - | - |
Trung | 43,3 | - | - | - |
Pháp | 41,15 | 38,2 | 37,15 | - |
Toán | 40,25 | 36,75 | 37 | 30 |
Tin học | 39,75 | 36 | 37,25 | 26,75 |
Vật lý | 41,9 | 38,2 | 39,65 | 31,75 |
Hóa học | 37,95 | 34 | 35,05 | 23,7 |
Sinh học | 40,5 | 38,5 | 38 | 27,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ năm 2023
Điểm chuẩn chuyên Sư Phạm 2023
STT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
1 | Ngữ văn | 24,25 |
2 | Toán | 26,5 |
3 | Tin học | 25,25 |
4 | Sinh | 24,75 |
5 | Lý | 23,75 |
6 | Hoá | 25,75 |
7 | Tiếng Anh | 24,4 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023
Điểm chuẩn với lớp chuyên Ngữ văn là 34,6 điểm. Lớp chuyên Địa lý có mức điểm trúng tuyển là 30,1 điểm, cao hơn năm trước 1,6 điểm. Tương tự, điểm chuẩn lớp chuyên Lịch sử (30 điểm) tăng 2 điểm so với năm ngoái.
Điểm chuẩn vào 10 chuyên KHTN 2023
Lớp 10 chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 19,5 |
Tin | 19,25 |
Lý | 16,25 |
Hóa | 15 |
Sinh | 15 |
3. Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm gần đây
Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội trong ba năm 2020-2022 tính theo trung bình mỗi môn:
TT | Tên trường | 2020 | 2021 | 2022 |
KHU VỰC 1 | ||||
Ba Đình | ||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 8,1 | 8,18 | 8,4 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 7,5 | 7,17 | 7,65 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 7,2 | 7,5 | 7,55 |
Tây Hồ | ||||
4 | THPT Tây Hồ | 6,85 | 7 | 7,25 |
5 | THPT Chu Văn An | 8,65 | 8,88 | 8,65 |
KHU VỰC 2 | ||||
Hoàn Kiếm | ||||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 7,55 | 7,83 | 8,05 |
7 | THPT Việt Đức | 8 | 8,04 | 8,35 |
Hai Bà Trưng | ||||
8 | THPT Thăng Long | 8,1 | 8,04 | 8,3 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 7,45 | 7,41 | 8 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 7,2 | 7,38 | 7,65 |
KHU VỰC 3 | ||||
Đống Đa | ||||
11 | THPT Đống Đa | 7 | 7,29 | 7,45 |
12 | THPT Kim Liên | 8,3 | 8,38 | 8,25 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 7,60 | 7,89 | 8,05 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 7,15 | 7,46 | 7,7 |
Thanh Xuân | ||||
15 | THPT Nhân Chính | 7,85 | 8 | 8,15 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 6,65 | 6,83 | 7,2 |
17 | THPT Khương Đình | 6,40 | 6,95 | 7,05 |
18 | THPT Khương Hạ | 6,33 | 6,9 | |
Cầu Giấy | ||||
19 | THPT Cầu Giấy | 7,60 | 7,92 | 8,05 |
20 | THPT Yên Hòa | 8,05 | 8,33 | 8,45 |
KHU VỰC 4 | ||||
Hoàng Mai | ||||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 6,65 | 6,49 | 7,35 |
22 | THPT Trương Định | 5,8 | 6,98 | 7,2 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 6,3 | 7,04 | 7,35 |
Thanh Trì | ||||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 6,3 | 6,29 | 6,85 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 6,35 | 7,01 | 7,15 |
26 | THPT Đông Mỹ | 5,85 | 5,58 | 6,65 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 5,2 | 5,62 | 6,25 |
KHU VỰC 5 | ||||
Long Biên | ||||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 7,95 | 8,13 | 8,35 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 6,9 | 6,97 | 7,45 |
30 | THPT Thạch Bàn | 6,35 | 6,32 | 6,75 |
31 | THPT Phúc Lợi | 5,8 | 6,68 | 7,1 |
Gia Lâm | ||||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 6,6 | 7,04 | 7,1 |
33 | THPT Dương Xá | 6,4 | 6,47 | 7 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 6,2 | 6,25 | 6,55 |
35 | THPT Yên Viên | 6,3 | 6,28 | 6,8 |
KHU VỰC 6 | ||||
Sóc Sơn | ||||
36 | THPT Đa Phúc | 5,8 | 6,45 | 6,7 |
37 | THPT Kim Anh | 5,7 | 6,02 | 6,5 |
38 | THPT Minh Phú | 4,85 | 5,08 | 5,5 |
39 | THPT Sóc Sơn | 6,15 | 6,71 | 6,5 |
40 | THPT Trung Giã | 5,50 | 5,72 | 5,95 |
41 | THPT Xuân Giang | 5,25 | 5,42 | 5,75 |
Đông Anh | ||||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 6,05 | 5,94 | 6,75 |
43 | THPT Cổ Loa | 6,3 | 6,78 | 7,1 |
44 | THPT Đông Anh | 5,8 | 6,25 | 6,4 |
45 | THPT Liên Hà | 6,9 | 7,08 | 7,2 |
46 | THPT Vân Nội | 6 | 6,33 | 6,35 |
Mê Linh | ||||
47 | THPT Mê Linh | 6,7 | 7,15 | 7 |
48 | THPT Quang Minh | 5 | 5,17 | 5,8 |
49 | THPT Tiền Phong | 5,3 | 5,56 | 5,7 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 4,2 | 4,36 | 4,5 |
51 | THPT Tự Lập | 4,4 | 4,83 | 4,95 |
52 | THPT Yên Lãng | 5,8 | 5,71 | 6,25 |
KHU VỰC 7 | ||||
Bắc Từ Liêm | ||||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 7,95 | 8,17 | 8,35 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 7,35 | 7,78 | 7,95 |
55 | THPT Thượng Cát | 6 | 6,52 | 6,85 |
Nam Từ Liêm | ||||
56 | THPT Đại Mỗ | 4,8 | 5,75 | 6,2 |
57 | THPT Trung Văn | 5,8 | 6,67 | 6,85 |
58 | THPT Xuân Phương | 6,3 | 6,63 | 7,1 |
59 | THPT Mỹ Đình | 7,17 | 7,9 | |
Hoài Đức | ||||
60 | THPT Hoài Đức A | 6 | 6,38 | 6,8 |
61 | THPT Hoài Đức B | 5,6 | 6,08 | 6,4 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 5,4 | 5,17 | 5,6 |
63 | THT Hoài Đức C | 4,85 | 5,04 | 5,5 |
Đan Phượng | ||||
64 | THPT Đan Phượng | 6 | 6,36 | 6,45 |
65 | THPT Hồng Thái | 5,1 | 5,33 | 5,75 |
66 | THPT Tân Lập | 5,45 | 5,5 | 6 |
KHU VỰC 8 | ||||
Phúc Thọ | ||||
67 | THPT Ngọc Tảo | 5,25 | 5,17 | 5,35 |
68 | THPT Phúc Thọ | 4,9 | 5,5 | 5 |
69 | THPT Vân Cốc | 4,2 | 4,62 | 4,75 |
Sơn Tây | ||||
70 | THPT Tùng Thiện | 6,45 | 6,05 | 6,65 |
71 | THPT Xuân Khanh | 4 | 4,07 | 4,1 |
72 | THPT Sơn Tây | 6,9 | 7,42 | 6 |
Ba Vì | ||||
73 | THPT Ba Vì | 4 | 4 | 3,5 |
74 | THPT Bất Bạt | 2,6 | 3,01 | 3,4 |
75 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 6,2 | 4,4 | 6,35 |
76 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 4,6 | 5,33 | 5,65 |
77 | THPT Quảng Oai | 5,2 | 5,62 | 5,8 |
78 | THPT Minh Quang | 2,6 | 3,01 | 3,4 |
KHU VỰC 9 | ||||
Thạch Thất | ||||
79 | THPT Bắc Lương Sơn | 3,6 | 3,5 | 3 |
80 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 5,1 | 4,86 | 4,55 |
81 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 5,4 | 5,63 | 5,55 |
82 | THPT Thạch Thất | 6,15 | 6,24 | 5,7 |
83 | THPT Minh Hà | 3,8 | ||
Quốc Oai | ||||
84 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 4,3 | 4,58 | 5 |
85 | THPT Minh Khai | 4,65 | 4,29 | 4,4 |
86 | THPT Quốc Oai | 6,8 | 6,85 | 6,9 |
87 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 4,7 | 4,51 | 4,8 |
KHU VỰC 10 | ||||
Hà Đông | ||||
88 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 8 | 8,23 | 8,35 |
89 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 7,15 | 7,73 | 7,9 |
90 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 5,85 | 6,82 | 6,9 |
91 | THPT Lê Lợi | 6,35 | ||
Chương Mỹ | ||||
92 | THPT Chúc Động | 4,8 | 5 | 5,15 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 6,5 | 6,87 | 6,95 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 4,45 | 4,71 | 4,4 |
95 | THPT Xuân Mai | 5,3 | 5,29 | 5,7 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 3,33 | 3,8 | |
Thanh Oai | ||||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 5,4 | 5,5 | |
98 | THPT Thanh Oai A | 4,75 | 5,4 | 5,4 |
99 | THPT Thanh Oai B | 5,8 | 6 | 6,05 |
100 | KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | ||||
101 | THPT Thường Tín | 6 | 6,28 | 6,45 |
102 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 4,9 | 4,66 | 5,6 |
103 | THPT Lý Tử Tấn | 3,5 | 4,12 | 4,85 |
104 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 3,6 | 4,43 | 4,55 |
105 | THPT Vân Tảo | 4,2 | 4,51 | 4,8 |
Phú Xuyên | ||||
106 | THPT Đồng Quan | 5,25 | 5,55 | 5,6 |
107 | THPT Phú Xuyên A | 5,35 | 5,34 | 5,6 |
108 | THPT Phú Xuyên B | 4,2 | 4,26 | 4,3 |
109 | THPT Tân Dân | 4,4 | 4,23 | 4,55 |
KHU VỰC 12 | ||||
Mỹ Đức | ||||
110 | THPT Hợp Thanh | 3,8 | 4 | 3,8 |
111 | THPT Mỹ Đức A | 6,2 | 6,25 | 5,8 |
112 | THPT Mỹ Đức B | 4,7 | 4,94 | 5,1 |
113 | THPT Mỹ Đức C | 3,3 | 3,33 | 3,15 |
Ứng Hòa | ||||
114 | THPT Đại Cường | 2,5 | 3,67 | 3,3 |
115 | THPT Lưu Hoàng | 2,6 | 3,5 | 3,55 |
116 | THPT Trần Đăng Ninh | 4,15 | 4,48 | 4,55 |
117 | THPT Ứng Hòa A | 5,3 | 5,08 | 4,75 |
118 | THPT Ứng Hòa B | 3,8 | 3,75 | 3,8 |
4. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội
Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội
Điểm chuẩn chuyên lớp 10 Hà Nội 2022
5. Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Hà Nội
Điểm chuẩn lớp 10 công lập Hà Nội 2021
6. Cách tính điểm xét tuyển vào lớp 10 2023 Hà Nội
Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ cách tính điểm xét tuyển lớp 10 THPT công lập không chuyên để các bạn tự tính được đúng số điểm thi vào lớp 10 để so sánh với điểm chuẩn trường đăng ký nguyện vọng xem mình có thi đỗ hay không.
Sau đây là công thức tính điểm xét tuyển vào lớp 10 công lập ở Hà Nội mới được Sở giáo dục đào tạo ban hành theo Hướng dẫn 922/SGDĐT-QLT 2023 về tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2023:
Điểm xét tuyển = (Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm bài thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên.
Trong đó:
- Điểm Ngữ văn, Điểm Toán, Điểm Ngoại ngữ: là điểm bài thi các môn Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ chấm theo thang điểm 10; điểm lẻ của tổng điểm toàn bài được làm tròn điểm đến 2 chữ số thập phân.
Chỉ đưa vào diện xét tuyển những học sinh không vi phạm Quy chế đến mức hủy kết quả thi trong kỳ thi tuyển sinh và không có bài thi nào bị điểm 0 (không).
- Điểm Ưu tiên: thực hiện theo quy định tại Phụ lục II, mục V.1 Hướng dẫn 922/SGDĐT-QLT 2023.
7. Tra cứu điểm thi lớp 10 Hà Nội
Hiện tại do lượng truy cập đông nên các trang chính thức tra điểm đều bị nghẽn mạng, load chậm. Các bạn nên thử nhiều trang để có thể tra cứu được điểm
Cách 1: Qua Cổng điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Tra cứu được chính xác, kết quả đúng nhanh và miễn phí
Thí sinh nhập số báo danh để tra cứu.
Cách 2: Qua Cổng điện tử hỗ trợ tuyển sinh trực tuyến của TP Hà Nội:
Cách 3: Qua Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục Hà Nội
- Hà Nội Edu http://hanoi.edu.vn/default.aspx
- Sở: http://sogd.hanoi.gov.vn/
Cách 4: Qua Cổng điện tử hỗ trợ học và thi trực tuyến của Sở GD-ĐT Hà Nội:
Thí sinh chỉ cần nhập số báo danh
Cách 5: Gọi điện đến hệ thống hỗ trợ 1080.
- 024.1080
- 024.801188
- 024.80115678
- 024.8011333
Cách 6: Nhắn tin theo cú pháp V10 dấu cách số báo danh gửi 8655 (mạng Vinaphone). Ví dụ, muốn biết điểm của thí sinh có số báo danh là 123456, thí sinh chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp: V10 123456 và gửi 8655.
Để tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội, mời các bạn truy cập đường link bên dưới:
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Các trường đại học học online sau Tết 2021 Danh sách các trường đại học nghỉ học sau Tết
Hà Nội: Tạm dừng đón khách tại khu di tích, cơ sở tôn giáo Thông báo 09/TB-BCĐ
5 điều cần biết về giáo viên tổng phụ trách Đội Giáo viên Tổng phụ trách Đội cần biết 5 điều cơ bản sau
Bộ sách giáo khoa Lớp 2 Cánh Diều Sách Cánh Diều lớp 2
Tài liệu giới thiệu sách giáo khoa mới lớp 2 Sách giáo khoa lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Beat sách âm nhạc 6 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống Trọn bộ beat nhạc sách giáo khoa âm nhạc lớp 6
Trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên tiểu học
Giáo viên tiểu học chưa đạt chuẩn có được tăng lương? Quy định tăng lương đối với giáo viên tiểu học từ 20-3
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nội
- Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2023
- Lịch thi THCS chuyên Ngoại ngữ 2023
- Tuyển sinh lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2023-2024
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 TP HCM
- Điểm thi lớp 10 năm 2023 Đồng Nai
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Kon Tum
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bắc Giang
- Lịch thi vào lớp 10 Bắc Giang 2023
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 - 2024 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Phú Thọ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Lâm Đồng
- Môn thi thứ 3 của tỉnh Hải Dương 2023
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Chuyên sư phạm 2023
- Điểm chuẩn CNN 2021 - Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ Hà Nội
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nội
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 An Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thừa Thiên Huế
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Bắc Ninh
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 - 2024 Hưng Yên
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hải Dương
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 Tiền Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Kiên Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thái Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Cao Bằng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Phú Yên
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Khánh Hòa
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bình Phước
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Tây Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Trà Vinh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Sóc Trăng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Ninh Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bình Định
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Cần Thơ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Nam Định
- Phổ điểm thi vào 10 Hà Nội năm 2021
- Phổ điểm tuyển sinh 10 2023 TP HCM
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nam
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đà Nẵng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Đồng Tháp
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Quảng Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bà Rịa Vũng Tàu
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bến Tre
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Đắk Lắk