(Nhanh nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024-2025 Hà Nội

Điểm chuẩn vào lớp 10 2024 Hà Nội - Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Hà Nội là câu hỏi được rất nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm khi mà kì thi tuyển sinh vào lớp 10 2024 Hà Nội đã chính thức kết thúc. Chậm nhất ngày 2/7/2024 Hà Nội sẽ công bố điểm thi và danh sách kết quả thi tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2024-2025. Mọi thông tin chi tiết về bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội sẽ được Hoatieu cập nhật liên tục tại bài viết này, mời các bạn chú ý theo dõi.

1. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội

Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành Quyết định số 1738/QĐ-SGDĐT ngày 12/7/2024 về điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2024-2025.

Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội lưu ý, khi hạ điểm chuẩn, nhà trường được nhận học sinh có nguyện vọng 1, 2, 3 đủ điều kiện trúng tuyển bổ sung. Học sinh trúng tuyển bổ sung nguyện vọng 2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung của trường ít nhất 1.0 điểm. Học sinh trúng tuyển bổ sung nguyện vọng 3 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung của trường ít nhất 2.0 điểm.


Các trường tiếp nhận đối với học sinh trúng tuyển theo điểm chuẩn bổ sung thực hiện hình thức trực tiếp, thời gian từ 13 giờ 00 ngày 13/7/2024 đến 17 giờ ngày 16/7/2024.

Theo Quyết định 1738, Trường Trung học phổ thông Minh Quang được tuyển sinh bổ sung toàn thành phố đối với những học sinh không trúng tuyển các nguyện vọng đã đăng ký và có điểm xét tuyển từ 17.00 điểm trở lên.

Trường Trung học phổ thông Đoàn Kết - Hai Bà Trưng được tuyển bổ sung toàn thành phố đối với học sinh không trúng tuyển các nguyện vọng đã đăng ký và có điểm xét tuyển từ 25.75 điểm trở lên.

Cũng trong ngày 12/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành Quyết định số 1737/QĐ-SGDĐT về điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên, lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài năm học 2024-2025.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đối với Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội-Amsterdam cao nhất 42.00 điểm (lớp chuyên Toán).

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội

Điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đối với Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ cao nhất 38.00 điểm (lớp chuyên Toán).

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội

Điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đối với Trường Trung học phổ thông Chu Văn An cao nhất 39.00 điểm (lớp chuyên Toán).

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Nội

Điểm chuẩn bổ sung lớp song ngữ tiếng Pháp là 40.00 điểm. Điểm chuẩn bổ sung lớp song bằng tứ tài là 34.85 điểm.

Theo Quyết định 1737, đối với lớp chuyên, khi hạ điểm chuẩn, các trường được nhận học sinh có nguyện vọng 2 đủ điều kiện trúng tuyển. Học sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung của trường ít nhất 1,0 điểm.

Thời gian xác nhận và nộp hồ sơ nhập học từ 13 giờ ngày 13/7/2024 đến 17 giờ ngày 16/7/2024. Hình thức nhận hồ sơ học sinh trúng tuyển bổ sung được thực hiện trực tiếp tại các trường trung học phổ thông.

Điểm chuẩn vào 10 công lập đợt 1 Hà Nội 2024

Điểm chuẩn vào lớp 10 của 117 trường THPT công lập không chuyên được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố chiều 1/7.

TT

Tên trường

Điểm chuẩn 2024

Điểm trung bình/ môn

Chênh lệch với 2023

KHU VỰC 1

Ba Đình

1

THPT Phan Đình Phùng

41,75

8,35

-1

2

THPT Phạm Hồng Thái

37,5

7,5

-3,25

3

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

38,5

7,7

-1,25

Tây Hồ

4

THPT Tây Hồ

37,75

7,55

-1

5

THPT Chu Văn An

42,5

8,5

-2

KHU VỰC 2

Hoàn Kiếm

6

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

39,5

7,9

-2,25

7

THPT Việt Đức

41,25

8,25

-1,75

Hai Bà Trưng

8

THPT Thăng Long

42,25

8,45

1,25

9

THPT Trần Nhân Tông

39,75

7,95

0

10

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

23,75

4,75

-16,25

KHU VỰC 3

Đống Đa

11

THPT Đống Đa

36,5

7,3

-3

12

THPT Kim Liên

41,75

8,35

-1,5

13

THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

39,75

7,95

-1,25

14

THPT Quang Trung - Đống Đa

37,75

7,55

-2,25

Thanh Xuân

15

THPT Nhân Chính

41,25

8,25

0,25

16

Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

38,25

7,65

0,25

17

THPT Khương Đình

36,75

7,35

-1,5

18

THPT Khương Hạ

36

7,2

-1,5

Cầu Giấy

19

THPT Cầu Giấy

40

8

-1,5

20

THPT Yên Hòa

42,5

8,5

0,25

KHU VỰC 4

Hoàng Mai

21

THPT Hoàng Văn Thụ

38,25

7,65

1

22

THPT Trương Định

37,25

7,45

-1,25

23

THPT Việt Nam - Ba Lan

39

7,8

1,25

Thanh Trì

24

THPT Ngô Thì Nhậm

34,25

6,85

-2,75

25

THPT Ngọc Hồi

37,75

7,55

5,75

26

THPT Đông Mỹ

33

6,6

-2,5

27

THPT Nguyễn Quốc Trinh

31,25

6,25

-3,75

KHU VỰC 5

Long Biên

28

THPT Nguyễn Gia Thiều

41,75

8,35

0

29

THPT Lý Thường Kiệt

36,5

7,3

-2,25

30

THPT Thạch Bàn

36,5

7,3

0

31

THPT Phúc Lợi

37,75

7,55

0

Gia Lâm

32

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

35,75

7,15

-2,5

33

THPT Dương Xá

36,25

7,25

1,25

34

THPT Nguyễn Văn Cừ

35

7

-0,75

35

THPT Yên Viên

36

7,2

-0,75

KHU VỰC 6

Sóc Sơn

36

THPT Đa Phúc

36,25

7,25

4

37

THPT Kim Anh

32

6,4

1

38

THPT Minh Phú

29,75

5,95

0,75

39

THPT Sóc Sơn

34,75

6,95

0,5

40

THPT Trung Giã

29,75

5,95

-2,75

41

THPT Xuân Giang

31,25

6,25

0,75

Đông Anh

42

THPT Bắc Thăng Long

35,25

7,05

0

43

THPT Cổ Loa

35

7

-1,75

44

THPT Đông Anh

34

6,8

-0,25

45

THPT Liên Hà

35,5

7,1

-2

46

THPT Vân Nội

34

6,8

0

Mê Linh

47

THPT Mê Linh

35,5

7,1

0,5

48

THPT Quang Minh

29,5

5,9

-1

49

THPT Tiền Phong

31

6,2

-0,5

50

THPT Tiến Thịnh

26

5,2

-1

51

THPT Tự Lập

28,25

5,65

2,25

52

THPT Yên Lãng

31

6,2

-1,75

KHU VỰC 7

Bắc Từ Liêm

53

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

41,25

8,25

0,25

54

THPT Xuân Đỉnh

40,25

8,05

0,5

55

THPT Thượng Cát

37,25

7,45

1

Nam Từ Liêm

56

THPT Đại Mỗ

35,25

7,05

0,5

57

THPT Trung Văn

36,75

7,35

-1

58

THPT Xuân Phương

37,75

7,55

0,5

59

THPT Mỹ Đình

39,5

7,9

-0,5

Hoài Đức

60

THPT Hoài Đức A

36,25

7,25

1,75

61

THPT Hoài Đức B

34,75

6,95

1,5

68

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

33,25

6,65

1,75

63

THPT Hoài Đức C

32,25

6,45

2

Đan Phượng

64

THPT Đan Phượng

34

6,8

-0,25

65

THPT Hồng Thái

29,5

5,9

-0,75

66

THPT Tân Lập

34

6,8

1

67

THPT Thọ Xuân

30,75

6,15

5,25

KHU VỰC 8

Phúc Thọ

68

THPT Ngọc Tảo

26,25

5,25

-2,75

69

THPT Phúc Thọ

29

5,8

0,5

70

THPT Vân Cốc

26,5

5,3

1,75

Sơn Tây

71

THPT Tùng Thiện

33,75

6,75

0,75

72

THPT Xuân Khanh

24,5

4,9

2,25

73

THPT Sơn Tây

39

7,8

0,25

Ba Vì

74

THPT Ba Vì

22,5

4,5

-2

75

THPT Bất Bạt

25

5

8

76

Phổ thông Dân tộc nội trú

33

6,6

3,75

77

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

29,75

5,95

2

78

THPT Quảng Oai

30,25

6,05

-0,5

79

THPT Minh Quang

18

3,6

1

KHU VỰC 9

Thạch Thất

80

THPT Bắc Lương Sơn

20

4

3

81

Hai Bà Trưng - Thạch Thất

26

5,2

1

82

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

27,75

5,55

-1

83

THPT Thạch Thất

31,25

6,25

-1,75

84

THPT Minh Hà

24,75

4,95

-1

Quốc Oai

85

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

28

5,6

-0,75

86

THPT Minh Khai

26,5

5,3

-1

87

THPT Quốc Oai

35,75

7,15

-0,5

88

THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

27,25

5,45

-0,5

KHU VỰC 10

Hà Đông

89

THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

42,5

8,5

0,25

90

THPT Quang Trung - Hà Đông

39,25

7,85

-0,75

91

THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

37

7,4

2

Chương Mỹ

92

THPT Chúc Động

30,25

6,05

0,5

93

THPT Chương Mỹ A

36

7,2

-1

94

THPT Chương Mỹ B

27,25

5,45

1,25

95

THPT Xuân Mai

30

6

0

96

THPT Nguyễn Văn Trỗi

26,25

5,25

3,75

Thanh Oai

97

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

30,75

6,15

0,5

98

THPT Thanh Oai A

31,25

6,25

2,5

99

THPT Thanh Oai B

34

6,8

2

KHU VỰC 11

Thường Tín

100

THPT Thường Tín

32

6,4

-2

101

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

29,75

5,95

-2,25

102

THPT Lý Tử Tấn

28

5,6

1,5

103

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

26,75

5,35

-0,5

104

THPT Vân Tảo

28,5

5,7

-2

Phú Xuyên

105

THPT Đồng Quan

28

5,6

-0,75

106

THPT Phú Xuyên A

28,25

5,65

0,5

107

THPT Phú Xuyên B

23

4,6

-2,75

108

THPT Tân Dân

25,25

5,05

0,75

KHU VỰC 12

Mỹ Đức

109

THPT Hợp Thanh

23

4,6

-1

110

THPT Mỹ Đức A

31,75

6,35

0

111

THPT Mỹ Đức B

27,5

5,5

0,5

112

THPT Mỹ Đức C

19

3,8

-3

Ứng Hòa

113

THPT Đại Cường

21

4,2

-1

114

THPT Lưu Hoàng

20

4

3

115

THPT Trần Đăng Ninh

27,5

5,5

0,25

116

THPT Ứng Hòa A

29,25

5,85

0,25

117

THPT Ứng Hòa B

23

4,6

0

Từ ngày 5 đến 7/7, các trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển, thí sinh nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp. Những trường chưa đủ chỉ tiêu có thể duyệt điểm chuẩn bổ sung vào ngày 10/7.

Điểm chuẩn lớp 10 THPT chuyên Hà Nội 2024-2025

Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên năm học 2024-2025. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn lớp 10 THPT chuyên Hà Nội 2024-2025

Điểm chuẩn vào 10 Trường THPT Chuyên KHXH&NV

Theo thông báo của trường, năm nay, mức điểm chuẩn của lớp chuyên Ngữ văn là 8 điểm, tiếp sau lần lượt là chuyên Lịch sử với 7.5 điểm và chuyên Địa lý là 7 điểm.

Năm nay, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội là 140 học sinh (gồm 70 chỉ tiêu chuyên Ngữ Văn, 35 chỉ tiêu chuyên Lịch sử và 35 chỉ tiêu chuyên Địa lý).

Điểm chuẩn chuyên Khoa học tự nhiên 2024

Tối ngày 10/6, Trường đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên năm học 2024-2025. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Toán20,5
Tin19,5
18,5
Sinh17,5
Hóa16

Dự đoán điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2024

Theo nhiều thầy cô giáo có chuyên và kinh nghiệm đánh giá, đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2024 về cơ bản vẫn giữ nguyên cấu trúc so với các năm. Tuy nhiên, mức độ phân hóa của đề thi vào 10 môn tiếng Anh và Ngữ văn của Hà Nội năm nay có nhỉnh hơn so với đề năm 2023.

Điều này đồng nghĩa số thí sinh đạt điểm 9, 10 sẽ giảm so với năm trước, phổ điểm chủ yếu tập trung ở ngưỡng 7 - 8 (phổ điểm năm ngoái 6 - 7 điểm).

Đối với đề thi môn Toán được đánh giá là dễ hơn các năm trước.

Từ những phân tích trên dự đoán, điểm chuẩn vào lớp 10 công lập của Hà Nội có thể giảm nhẹ ở một số trường THPT công lập top đầu từ 0,25 - 1 điểm so với năm ngoái. Trong khi đó, với những trường THPT top giữa và top cuối, rất có thể sẽ tăng điểm chuẩn, do mức độ chênh lệch phổ điểm tăng cao hơn. "Dự báo điểm chuẩn các trường top giữa và cuối sẽ tăg từ 1 - 2 điểm so với năm trước".

2. Tra cứu điểm thi lớp 10 Hà Nội

Hiện tại do lượng truy cập đông nên các trang chính thức tra điểm đều bị nghẽn mạng, load chậm. Các bạn nên thử nhiều trang để có thể tra cứu được điểm

Cách 1: Qua Cổng điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Tra cứu được chính xác, kết quả đúng nhanh và miễn phí.

Thí sinh nhập số báo danh để tra cứu.

Cách 2: Qua Cổng điện tử hỗ trợ tuyển sinh trực tuyến của TP Hà Nội:

Tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Cách 3: Qua Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục Hà Nội

Cách 4: Qua Cổng điện tử hỗ trợ học và thi trực tuyến của Sở GD-ĐT Hà Nội:

Thí sinh chỉ cần nhập số báo danh

Cách 5: Gọi điện đến hệ thống hỗ trợ 1080.

  • 024.1080
  • 024.801188
  • 024.80115678
  • 024.8011333

Cách 6: Nhắn tin theo cú pháp V10 dấu cách số báo danh gửi 8655 (mạng Vinaphone). Ví dụ, muốn biết điểm của thí sinh có số báo danh là 123456, thí sinh chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp: V10 123456 và gửi 8655.

Để tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội, mời các bạn truy cập đường link bên dưới:

3. Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2023

30 trường THPT công lập ở Hà Nội thông báo hạ 0,25-4 điểm chuẩn vào lớp 10, chiều 10/7.

Sau khi được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội thông qua, nhiều trường THPT công lập công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10. Điểm xét tuyển là tổng ba môn thi chung Toán, Văn và Ngoại ngữ, trong đó Văn và Toán nhân hệ số hai, tối đa 50.

Trong 31 trường tuyển bổ sung, có 28 trường THPT không chuyên. Trường THPT Mỹ Đức C hạ nhiều nhất - 4 điểm, từ 22 điểm còn 18 điểm. Như vậy, thí sinh chỉ cần đạt trung bình 3,6 điểm mỗi môn là có thể trúng tuyển. Kế đó, THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất giảm 1,25 điểm, hai trường THPT Minh Quang và Bắc Lương Sơn cùng giảm 1, còn lại phổ biến giảm 0,25-0,5.

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội lưu ý, trong đợt tuyển bổ sung này, hai trường THPT Bắc Lương Sơn, Minh Quang được tuyển sinh toàn thành phố những học sinh trượt tất cả nguyện vọng, có điểm xét tuyển từ 18 trở lên.

Như vậy, xét theo khu vực, chỉ 6/28 trường THPT công lập không chuyên ở nội thành hạ điểm chuẩn. Trong đó, THPT Chu Văn An, quận Tây Hồ, - trường lấy điểm chuẩn cao nhất, giảm nhẹ từ 44,5 xuống 44,25. THPT Yên Hòa và Cầu Giấy - hai trường thuộc top 10, cũng giảm lần lượt 0,25 và 0,75 điểm.

Trường THPTQuận, huyện (khu vực)Điểm chuẩn đợt 1Điểm chuẩn bổ sungMức hạ
Phạm Hồng TháiBa Đình (1)40,7540,250,5
Cầu GiấyCầu Giấy (3)41,541,250,25
Yên HòaCầu Giấy (3)42,2541,50,75
Chương Mỹ BChương Mỹ (10)2625,750,25
Hồng TháiĐan Phượng (7)30,2529,50,75
Tân LậpĐan Phượng (7)3332,750,25
Cao Bá Quát - Gia LâmGia Lâm (5)38,2537,750,5
Nguyễn Văn CừGia Lâm (5)35,7535,50,25
Thạch BànLong Biên (5)36,536,250,25
Quang MinhMê Linh (6)30,5300,5
Tiền PhongMê Linh (6)31,531,250,25
Hợp ThanhMỹ Đức (12)2423,250,75
Mỹ Đức CMỹ Đức (12)22184
Phúc ThọPhúc Thọ (8)28,5280,5
Vân CốcPhúc Thọ (8)24,75240,75
Cao Bá Quát - Quốc OaiQuốc Oai (9)28,7528,250,5
Minh KhaiQuốc Oai (9)27,526,750,75
Phan Huy Chú - Quốc OaiQuốc Oai (9)27,7527,250,5
Chu Văn AnTây Hồ (1)44,544,250,25
Tây HồTây Hồ (1)38,7538,250,5
Hai Bà Trưng - Thạch ThấtThạch Thất (9)2523,751,25
Minh HàThạch Thất (9)25,7525,250,5
Nguyễn Trãi - Thường TínThường Tín (11)3231,750,25
Tô Hiệu - Thường TínThường Tín (11)27,2526,750,5
Vân TảoThường Tín (11)30,529,750,75
Ứng Hòa AỨng Hòa (12)2928,250,75
Minh QuangBa Vì (8)17161
Bắc Lương SơnThạch Thất (9)17161

Với hệ chuyên, THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam hạ điểm chuẩn lớp 10 chuyên Nga, Trung, song ngữ tiếng Pháp và song bằng tú tài; THPT chuyên Nguyễn Huệ hạ điểm chuẩn lớp chuyên Nga, Pháp, Toán, Tin, Sinh học. Trong khi đó, THPT Chu Văn An hạ điểm chuẩn với lớp 10 chuyên Anh và chuyên Sinh.

Cụ thể như sau:

TrườngĐiểm chuẩn đợt 1Điểm chuẩn bổ sungMức hạ
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
Chuyên Nga41,941,450,45
Chuyên Trung43,342,850,45
Song ngữ tiếng Pháp53,2552,251
Song bằng tú tài36,2635,80,46
THPT chuyên Nguyễn Huệ
Chuyên Nga38,2371,2
Chuyên Pháp38,237,850,35
Chuyên Toán36,75360,75
Chuyên Tin3635,750,25
Chuyên Sinh38,5371,5
THPT Chu Văn An
Chuyên Anh40,25400,25
Chuyên Sinh3837,50,5
Song ngữ tiếng Pháp49,25481,25

Những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển làm thủ tục nhập học trong ba ngày, từ 11 đến 14/7. Thí sinh viết đơn đăng ký kèm bản photo phiếu báo kết quả tuyển sinh lớp 10, nộp trực tiếp tại trường từ ngày 11 đến 13/7. Các trường sẽ xét duyệt theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Lưu ý, thí sinh đã phải hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học ở trường trúng tuyển trước đó, theo yêu cầu của Sở.

4. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội 2023-2024

Chiều 1/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 của hơn 110 trường công lập.

TTTên đơn vịĐiểm chuẩn 2023Trung bình môn
KHU VỰC 1
Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng42,758,55
2THPT Phạm Hồng Thái40,758,15
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình39,757,95
Tây Hồ
4THPT Tây Hồ38,757,75
5THPT Chu Văn An44,58,9
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
6THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm41,758,35
7THPT Việt Đức438,6
Hai Bà Trưng
8THPT Thăng Long418,2
9THPT Trần Nhân Tông39,757,95
10THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng408
KHU VỰC 3
Đống Đa
11THPT Đống Đa39,57,9
12THPT Kim Liên43,258,65
13THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa418,2
14THPT Quang Trung - Đống Đa408
Thanh Xuân
15THPT Nhân Chính418,2
16Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân387,6
17THPT Khương Đình38,257,65
18THPT Khương Hạ
Cầu Giấy
19THPT Cầu Giấy41,58,3
20THPT Yên Hòa42,258,45
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
21THPT Hoàng Văn Thụ37,257,45
22THPT Trương Định38,57,7
23THPT Việt Nam - Ba Lan37,757,55
Thanh Trì
24THPT Ngô Thì Nhậm377,4
25THPT Ngọc Hồi326,4
26THPT Đông Mỹ35,57,1
27THPT Nguyễn Quốc Trinh357
KHU VỰC 5
Long Biên
28THPT Nguyễn Gia Thiều41,758,35
29THPT Lý Thường Kiệt38,757,75
30THPT Thạch Bàn36,57,3
31THPT Phúc Lợi37,757,55
Gia Lâm
32THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm38,257,65
33THPT Dương Xá357
34THPT Nguyễn Văn Cừ35,757,15
35THPT Yên Viên36,757,35
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
36THPT Đa Phúc32,256,45
37THPT Kim Anh316,2
38THPT Minh Phú295,8
39THPT Sóc Sơn34,256,85
40THPT Trung Giã32,56,5
41THPT Xuân Giang30,56,1
Đông Anh
42THPT Bắc Thăng Long35,257,05
43THPT Cổ Loa36,757,35
44THPT Đông Anh34,256,85
45THPT Liên Hà37,57,5
46THPT Vân Nội346,8
Mê Linh
47THPT Mê Linh357
48THPT Quang Minh30,56,1
49THPT Tiền Phong31,56,3
50THPT Tiến Thịnh275,4
51THPT Tự Lập265,2
52THPT Yên Lãng32,756,55
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
53THPT Nguyễn Thị Minh Khai418,2
54THPT Xuân Đỉnh39,757,95
55THPT Thượng Cát36,257,25
Nam Từ Liêm
56THPT Đại Mỗ34,756,95
57THPT Trung Văn37,757,55
58THPT Xuân Phương37,257,45
59THPT Mỹ Đình
Hoài Đức
60THPT Hoài Đức A34,56,9
61THPT Hoài Đức B33,256,65
68THPT Vạn Xuân - Hoài Đức31,56,3
63THT Hoài Đức C30,256,05
Đan Phượng
64THPT Đan Phượng34,256,85
65THPT Hồng Thái30,256,05
66THPT Tân Lập336,6
67Thọ Xuân25,55,1
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
68THPT Ngọc Tảo295,8
69THPT Phúc Thọ28,55,7
70THPT Vân Cốc24,754,95
Sơn Tây
71THPT Tùng Thiện336,6
72THPT Xuân Khanh22,254,45
73THPT Sơn Tây38,757,75
Ba Vì
74THPT Ba Vì24,54,9
75THPT Bất Bạt173,4
76Phổ thông Dân tộc nội trú29,255,85
77THPT Ngô Quyền - Ba Vì27,755,55
78THPT Quảng Oai30,756,15
79THPT Minh Quang173,4
KHU VỰC 9
Thạch Thất
80THPT Bắc Lương Sơn173,4
81Hai Bà Trưng - Thạch Thất255
82Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất28,755,75
83THPT Thạch Thất336
84THPT Minh Hà25,75
Quốc Oai
85THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai28,755,75
86THPT Minh Khai27,55,5
87THPT Quốc Oai36,257,25
88THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai27,755,55
KHU VỰC 10
Hà Đông
89THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông42,258,45
90THPT Quang Trung - Hà Đông408
91THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông357
Chương Mỹ
92THPT Chúc Động29,755,95
93THPT Chương Mỹ A377,4
94THPT Chương Mỹ B265,2
95THPT Xuân Mai306
96THPT Nguyễn Văn Trỗi22,5
Thanh Oai
97THPT Nguyễn Du - Thanh Oai30,256,05
98THPT Thanh Oai A28,755,75
99THPT Thanh Oai B326,4
KHU VỰC 11
Thường Tín
100THPT Thường Tín346,8
101THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín326,4
102THPT Lý Tử Tấn26,55,3
103THPT Tô Hiệu - Thường Tín27,255,45
104THPT Vân Tảo30,56,1
Phú Xuyên
105THPT Đồng Quan28,755,75
106THPT Phú Xuyên A27,755,55
107THPT Phú Xuyên B25,755,15
108THPT Tân Dân24,54,9
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
109THPT Hợp Thanh244,8
110THPT Mỹ Đức A31,756,35
111THPT Mỹ Đức B275,4
112THPT Mỹ Đức C224,4
Ứng Hòa
113THPT Đại Cường224,4
114THPT Lưu Hoàng173,4
115THPT Trần Đăng Ninh27,255,45
116THPT Ứng Hòa A295,8
117THPT Ứng Hòa B234,6

Điểm chuẩn vào 10 chuyên Hà Nội 2023

Lớp 10 chuyênTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamTHPT chuyên Nguyễn HuệTHPT Chu Văn AnTHPT Sơn Tây
Văn4038,253934,5
Lịch sử4037,7540,7530,25
Địa lý40,537,2538,2530
Anh42,439,340,2534,25
Nga41,938,2--
Trung43,3---
Pháp41,1538,237,15-
Toán40,2536,753730
Tin học39,753637,2526,75
Vật lý41,938,239,6531,75
Hóa học37,953435,0523,7
Sinh học40,538,53827,75

Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ năm 2023

Xem tại đây.

Điểm chuẩn chuyên Sư Phạm 2023

STTLớp chuyênĐiểm chuẩn
1Ngữ văn24,25
2Toán26,5
3Tin học25,25
4Sinh24,75
523,75
6Hoá25,75
7Tiếng Anh24,4

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023

Điểm chuẩn với lớp chuyên Ngữ văn là 34,6 điểm. Lớp chuyên Địa lý có mức điểm trúng tuyển là 30,1 điểm, cao hơn năm trước 1,6 điểm. Tương tự, điểm chuẩn lớp chuyên Lịch sử (30 điểm) tăng 2 điểm so với năm ngoái.

Điểm chuẩn vào 10 chuyên KHTN 2023

Lớp 10 chuyên

Điểm chuẩn

Toán

19,5

Tin

19,25

16,25

Hóa

15

Sinh

15

5. Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm gần đây

Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội trong ba năm 2020-2022 tính theo trung bình mỗi môn:

TT

Tên trường

2020

2021

2022

KHU VỰC 1

Ba Đình

1

THPT Phan Đình Phùng

8,1

8,18

8,4

2

THPT Phạm Hồng Thái

7,5

7,17

7,65

3

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

7,2

7,5

7,55

Tây Hồ

4

THPT Tây Hồ

6,85

7

7,25

5

THPT Chu Văn An

8,65

8,88

8,65

KHU VỰC 2

Hoàn Kiếm

6

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

7,55

7,83

8,05

7

THPT Việt Đức

8

8,04

8,35

Hai Bà Trưng

8

THPT Thăng Long

8,1

8,04

8,3

9

THPT Trần Nhân Tông

7,45

7,41

8

10

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

7,2

7,38

7,65

KHU VỰC 3

Đống Đa

11

THPT Đống Đa

7

7,29

7,45

12

THPT Kim Liên

8,3

8,38

8,25

13

THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

7,60

7,89

8,05

14

THPT Quang Trung - Đống Đa

7,15

7,46

7,7

Thanh Xuân

15

THPT Nhân Chính

7,85

8

8,15

16

Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

6,65

6,83

7,2

17

THPT Khương Đình

6,40

6,95

7,05

18

THPT Khương Hạ

6,33

6,9

Cầu Giấy

19

THPT Cầu Giấy

7,60

7,92

8,05

20

THPT Yên Hòa

8,05

8,33

8,45

KHU VỰC 4

Hoàng Mai

21

THPT Hoàng Văn Thụ

6,65

6,49

7,35

22

THPT Trương Định

5,8

6,98

7,2

23

THPT Việt Nam - Ba Lan

6,3

7,04

7,35

Thanh Trì

24

THPT Ngô Thì Nhậm

6,3

6,29

6,85

25

THPT Ngọc Hồi

6,35

7,01

7,15

26

THPT Đông Mỹ

5,85

5,58

6,65

27

THPT Nguyễn Quốc Trinh

5,2

5,62

6,25

KHU VỰC 5

Long Biên

28

THPT Nguyễn Gia Thiều

7,95

8,13

8,35

29

THPT Lý Thường Kiệt

6,9

6,97

7,45

30

THPT Thạch Bàn

6,35

6,32

6,75

31

THPT Phúc Lợi

5,8

6,68

7,1

Gia Lâm

32

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

6,6

7,04

7,1

33

THPT Dương Xá

6,4

6,47

7

34

THPT Nguyễn Văn Cừ

6,2

6,25

6,55

35

THPT Yên Viên

6,3

6,28

6,8

KHU VỰC 6

Sóc Sơn

36

THPT Đa Phúc

5,8

6,45

6,7

37

THPT Kim Anh

5,7

6,02

6,5

38

THPT Minh Phú

4,85

5,08

5,5

39

THPT Sóc Sơn

6,15

6,71

6,5

40

THPT Trung Giã

5,50

5,72

5,95

41

THPT Xuân Giang

5,25

5,42

5,75

Đông Anh

42

THPT Bắc Thăng Long

6,05

5,94

6,75

43

THPT Cổ Loa

6,3

6,78

7,1

44

THPT Đông Anh

5,8

6,25

6,4

45

THPT Liên Hà

6,9

7,08

7,2

46

THPT Vân Nội

6

6,33

6,35

Mê Linh

47

THPT Mê Linh

6,7

7,15

7

48

THPT Quang Minh

5

5,17

5,8

49

THPT Tiền Phong

5,3

5,56

5,7

50

THPT Tiến Thịnh

4,2

4,36

4,5

51

THPT Tự Lập

4,4

4,83

4,95

52

THPT Yên Lãng

5,8

5,71

6,25

KHU VỰC 7

Bắc Từ Liêm

53

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

7,95

8,17

8,35

54

THPT Xuân Đỉnh

7,35

7,78

7,95

55

THPT Thượng Cát

6

6,52

6,85

Nam Từ Liêm

56

THPT Đại Mỗ

4,8

5,75

6,2

57

THPT Trung Văn

5,8

6,67

6,85

58

THPT Xuân Phương

6,3

6,63

7,1

59

THPT Mỹ Đình

7,17

7,9

Hoài Đức

60

THPT Hoài Đức A

6

6,38

6,8

61

THPT Hoài Đức B

5,6

6,08

6,4

68

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

5,4

5,17

5,6

63

THT Hoài Đức C

4,85

5,04

5,5

Đan Phượng

64

THPT Đan Phượng

6

6,36

6,45

65

THPT Hồng Thái

5,1

5,33

5,75

66

THPT Tân Lập

5,45

5,5

6

KHU VỰC 8

Phúc Thọ

67

THPT Ngọc Tảo

5,25

5,17

5,35

68

THPT Phúc Thọ

4,9

5,5

5

69

THPT Vân Cốc

4,2

4,62

4,75

Sơn Tây

70

THPT Tùng Thiện

6,45

6,05

6,65

71

THPT Xuân Khanh

4

4,07

4,1

72

THPT Sơn Tây

6,9

7,42

6

Ba Vì

73

THPT Ba Vì

4

4

3,5

74

THPT Bất Bạt

2,6

3,01

3,4

75

Phổ thông Dân tộc nội trú

6,2

4,4

6,35

76

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

4,6

5,33

5,65

77

THPT Quảng Oai

5,2

5,62

5,8

78

THPT Minh Quang

2,6

3,01

3,4

KHU VỰC 9

Thạch Thất

79

THPT Bắc Lương Sơn

3,6

3,5

3

80

Hai Bà Trưng - Thạch Thất

5,1

4,86

4,55

81

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

5,4

5,63

5,55

82

THPT Thạch Thất

6,15

6,24

5,7

83

THPT Minh Hà

3,8

Quốc Oai

84

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

4,3

4,58

5

85

THPT Minh Khai

4,65

4,29

4,4

86

THPT Quốc Oai

6,8

6,85

6,9

87

THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

4,7

4,51

4,8

KHU VỰC 10

Hà Đông

88

THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

8

8,23

8,35

89

THPT Quang Trung - Hà Đông

7,15

7,73

7,9

90

THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

5,85

6,82

6,9

91

THPT Lê Lợi

6,35

Chương Mỹ

92

THPT Chúc Động

4,8

5

5,15

93

THPT Chương Mỹ A

6,5

6,87

6,95

94

THPT Chương Mỹ B

4,45

4,71

4,4

95

THPT Xuân Mai

5,3

5,29

5,7

96

THPT Nguyễn Văn Trỗi

3,33

3,8

Thanh Oai

97

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

5,4

5,5

98

THPT Thanh Oai A

4,75

5,4

5,4

99

THPT Thanh Oai B

5,8

6

6,05

100

KHU VỰC 11

Thường Tín

101

THPT Thường Tín

6

6,28

6,45

102

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

4,9

4,66

5,6

103

THPT Lý Tử Tấn

3,5

4,12

4,85

104

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

3,6

4,43

4,55

105

THPT Vân Tảo

4,2

4,51

4,8

Phú Xuyên

106

THPT Đồng Quan

5,25

5,55

5,6

107

THPT Phú Xuyên A

5,35

5,34

5,6

108

THPT Phú Xuyên B

4,2

4,26

4,3

109

THPT Tân Dân

4,4

4,23

4,55

KHU VỰC 12

Mỹ Đức

110

THPT Hợp Thanh

3,8

4

3,8

111

THPT Mỹ Đức A

6,2

6,25

5,8

112

THPT Mỹ Đức B

4,7

4,94

5,1

113

THPT Mỹ Đức C

3,3

3,33

3,15

Ứng Hòa

114

THPT Đại Cường

2,5

3,67

3,3

115

THPT Lưu Hoàng

2,6

3,5

3,55

116

THPT Trần Đăng Ninh

4,15

4,48

4,55

117

THPT Ứng Hòa A

5,3

5,08

4,75

118

THPT Ứng Hòa B

3,8

3,75

3,8

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
72 128.884
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi