Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nội
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023
- 1. Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm gần đây
- 2. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội
- Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2022
- Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội
- Điểm chuẩn chuyên lớp 10 Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn THPT Nguyễn Tất Thành 2022
- Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ 2022
- Điểm chuẩn lớp 10 Trường chuyên Khoa học Tự nhiên 2022
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Sư phạm 2022
- Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022
- 3. Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Hà Nội
- Điểm chuẩn lớp 10 công lập Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên KHXH&NV năm 2021
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2021
- Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn THPT Chuyên ĐH Sư phạm năm 2021
- Điểm chuẩn THPT Chuyên Ngoại ngữ 2021
- Điểm chuẩn chuyên Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội 2021
- 4. Cách tính điểm xét tuyển vào lớp 10 2023 Hà Nội
- 5. Tra cứu điểm thi lớp 10 Hà Nội
- 6. Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2020 TP Hà Nội
Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 Hà Nội - Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 Hà Nội. Dưới đây là nội dung chi tiết bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội, điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội các trường cùng với điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội để các bạn cùng tham khảo.
Nắm được điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 sẽ giúp các bạn học sinh có những lựa chọn phù hợp với năng lực học tập để lựa chọn nguyện vọng thi vào lớp 10 tốt nhất. Sau đây là chi tiết điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Hà Nội, mời các bạn cùng tham khảo.
- Thí sinh trượt nguyện vọng 1 thi vào lớp 10 Hà Nội 2023 cần làm gì?
- Phổ điểm thi vào 10 Hà Nội năm 2023
- Thời gian công bố điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội
- Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nội
1. Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm gần đây
Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội trong ba năm 2020-2022 tính theo trung bình mỗi môn:
TT | Tên trường | 2020 | 2021 | 2022 |
KHU VỰC 1 | ||||
Ba Đình | ||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 8,1 | 8,18 | 8,4 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 7,5 | 7,17 | 7,65 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 7,2 | 7,5 | 7,55 |
Tây Hồ | ||||
4 | THPT Tây Hồ | 6,85 | 7 | 7,25 |
5 | THPT Chu Văn An | 8,65 | 8,88 | 8,65 |
KHU VỰC 2 | ||||
Hoàn Kiếm | ||||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 7,55 | 7,83 | 8,05 |
7 | THPT Việt Đức | 8 | 8,04 | 8,35 |
Hai Bà Trưng | ||||
8 | THPT Thăng Long | 8,1 | 8,04 | 8,3 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 7,45 | 7,41 | 8 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 7,2 | 7,38 | 7,65 |
KHU VỰC 3 | ||||
Đống Đa | ||||
11 | THPT Đống Đa | 7 | 7,29 | 7,45 |
12 | THPT Kim Liên | 8,3 | 8,38 | 8,25 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 7,60 | 7,89 | 8,05 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 7,15 | 7,46 | 7,7 |
Thanh Xuân | ||||
15 | THPT Nhân Chính | 7,85 | 8 | 8,15 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 6,65 | 6,83 | 7,2 |
17 | THPT Khương Đình | 6,40 | 6,95 | 7,05 |
18 | THPT Khương Hạ | 6,33 | 6,9 | |
Cầu Giấy | ||||
19 | THPT Cầu Giấy | 7,60 | 7,92 | 8,05 |
20 | THPT Yên Hòa | 8,05 | 8,33 | 8,45 |
KHU VỰC 4 | ||||
Hoàng Mai | ||||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 6,65 | 6,49 | 7,35 |
22 | THPT Trương Định | 5,8 | 6,98 | 7,2 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 6,3 | 7,04 | 7,35 |
Thanh Trì | ||||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 6,3 | 6,29 | 6,85 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 6,35 | 7,01 | 7,15 |
26 | THPT Đông Mỹ | 5,85 | 5,58 | 6,65 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 5,2 | 5,62 | 6,25 |
KHU VỰC 5 | ||||
Long Biên | ||||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 7,95 | 8,13 | 8,35 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 6,9 | 6,97 | 7,45 |
30 | THPT Thạch Bàn | 6,35 | 6,32 | 6,75 |
31 | THPT Phúc Lợi | 5,8 | 6,68 | 7,1 |
Gia Lâm | ||||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 6,6 | 7,04 | 7,1 |
33 | THPT Dương Xá | 6,4 | 6,47 | 7 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 6,2 | 6,25 | 6,55 |
35 | THPT Yên Viên | 6,3 | 6,28 | 6,8 |
KHU VỰC 6 | ||||
Sóc Sơn | ||||
36 | THPT Đa Phúc | 5,8 | 6,45 | 6,7 |
37 | THPT Kim Anh | 5,7 | 6,02 | 6,5 |
38 | THPT Minh Phú | 4,85 | 5,08 | 5,5 |
39 | THPT Sóc Sơn | 6,15 | 6,71 | 6,5 |
40 | THPT Trung Giã | 5,50 | 5,72 | 5,95 |
41 | THPT Xuân Giang | 5,25 | 5,42 | 5,75 |
Đông Anh | ||||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 6,05 | 5,94 | 6,75 |
43 | THPT Cổ Loa | 6,3 | 6,78 | 7,1 |
44 | THPT Đông Anh | 5,8 | 6,25 | 6,4 |
45 | THPT Liên Hà | 6,9 | 7,08 | 7,2 |
46 | THPT Vân Nội | 6 | 6,33 | 6,35 |
Mê Linh | ||||
47 | THPT Mê Linh | 6,7 | 7,15 | 7 |
48 | THPT Quang Minh | 5 | 5,17 | 5,8 |
49 | THPT Tiền Phong | 5,3 | 5,56 | 5,7 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 4,2 | 4,36 | 4,5 |
51 | THPT Tự Lập | 4,4 | 4,83 | 4,95 |
52 | THPT Yên Lãng | 5,8 | 5,71 | 6,25 |
KHU VỰC 7 | ||||
Bắc Từ Liêm | ||||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 7,95 | 8,17 | 8,35 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 7,35 | 7,78 | 7,95 |
55 | THPT Thượng Cát | 6 | 6,52 | 6,85 |
Nam Từ Liêm | ||||
56 | THPT Đại Mỗ | 4,8 | 5,75 | 6,2 |
57 | THPT Trung Văn | 5,8 | 6,67 | 6,85 |
58 | THPT Xuân Phương | 6,3 | 6,63 | 7,1 |
59 | THPT Mỹ Đình | 7,17 | 7,9 | |
Hoài Đức | ||||
60 | THPT Hoài Đức A | 6 | 6,38 | 6,8 |
61 | THPT Hoài Đức B | 5,6 | 6,08 | 6,4 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 5,4 | 5,17 | 5,6 |
63 | THT Hoài Đức C | 4,85 | 5,04 | 5,5 |
Đan Phượng | ||||
64 | THPT Đan Phượng | 6 | 6,36 | 6,45 |
65 | THPT Hồng Thái | 5,1 | 5,33 | 5,75 |
66 | THPT Tân Lập | 5,45 | 5,5 | 6 |
KHU VỰC 8 | ||||
Phúc Thọ | ||||
67 | THPT Ngọc Tảo | 5,25 | 5,17 | 5,35 |
68 | THPT Phúc Thọ | 4,9 | 5,5 | 5 |
69 | THPT Vân Cốc | 4,2 | 4,62 | 4,75 |
Sơn Tây | ||||
70 | THPT Tùng Thiện | 6,45 | 6,05 | 6,65 |
71 | THPT Xuân Khanh | 4 | 4,07 | 4,1 |
72 | THPT Sơn Tây | 6,9 | 7,42 | 6 |
Ba Vì | ||||
73 | THPT Ba Vì | 4 | 4 | 3,5 |
74 | THPT Bất Bạt | 2,6 | 3,01 | 3,4 |
75 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 6,2 | 4,4 | 6,35 |
76 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 4,6 | 5,33 | 5,65 |
77 | THPT Quảng Oai | 5,2 | 5,62 | 5,8 |
78 | THPT Minh Quang | 2,6 | 3,01 | 3,4 |
KHU VỰC 9 | ||||
Thạch Thất | ||||
79 | THPT Bắc Lương Sơn | 3,6 | 3,5 | 3 |
80 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 5,1 | 4,86 | 4,55 |
81 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 5,4 | 5,63 | 5,55 |
82 | THPT Thạch Thất | 6,15 | 6,24 | 5,7 |
83 | THPT Minh Hà | 3,8 | ||
Quốc Oai | ||||
84 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 4,3 | 4,58 | 5 |
85 | THPT Minh Khai | 4,65 | 4,29 | 4,4 |
86 | THPT Quốc Oai | 6,8 | 6,85 | 6,9 |
87 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 4,7 | 4,51 | 4,8 |
KHU VỰC 10 | ||||
Hà Đông | ||||
88 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 8 | 8,23 | 8,35 |
89 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 7,15 | 7,73 | 7,9 |
90 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 5,85 | 6,82 | 6,9 |
91 | THPT Lê Lợi | 6,35 | ||
Chương Mỹ | ||||
92 | THPT Chúc Động | 4,8 | 5 | 5,15 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 6,5 | 6,87 | 6,95 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 4,45 | 4,71 | 4,4 |
95 | THPT Xuân Mai | 5,3 | 5,29 | 5,7 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 3,33 | 3,8 | |
Thanh Oai | ||||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 5,4 | 5,5 | |
98 | THPT Thanh Oai A | 4,75 | 5,4 | 5,4 |
99 | THPT Thanh Oai B | 5,8 | 6 | 6,05 |
100 | KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | ||||
101 | THPT Thường Tín | 6 | 6,28 | 6,45 |
102 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 4,9 | 4,66 | 5,6 |
103 | THPT Lý Tử Tấn | 3,5 | 4,12 | 4,85 |
104 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 3,6 | 4,43 | 4,55 |
105 | THPT Vân Tảo | 4,2 | 4,51 | 4,8 |
Phú Xuyên | ||||
106 | THPT Đồng Quan | 5,25 | 5,55 | 5,6 |
107 | THPT Phú Xuyên A | 5,35 | 5,34 | 5,6 |
108 | THPT Phú Xuyên B | 4,2 | 4,26 | 4,3 |
109 | THPT Tân Dân | 4,4 | 4,23 | 4,55 |
KHU VỰC 12 | ||||
Mỹ Đức | ||||
110 | THPT Hợp Thanh | 3,8 | 4 | 3,8 |
111 | THPT Mỹ Đức A | 6,2 | 6,25 | 5,8 |
112 | THPT Mỹ Đức B | 4,7 | 4,94 | 5,1 |
113 | THPT Mỹ Đức C | 3,3 | 3,33 | 3,15 |
Ứng Hòa | ||||
114 | THPT Đại Cường | 2,5 | 3,67 | 3,3 |
115 | THPT Lưu Hoàng | 2,6 | 3,5 | 3,55 |
116 | THPT Trần Đăng Ninh | 4,15 | 4,48 | 4,55 |
117 | THPT Ứng Hòa A | 5,3 | 5,08 | 4,75 |
118 | THPT Ứng Hòa B | 3,8 | 3,75 | 3,8 |
2. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội
Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2022
Gần một tuần sau khi công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội thông báo ngưỡng trúng tuyển bổ sung của 11 trường. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn, trong đó Văn và Toán nhân hệ số hai, cùng điểm ưu tiên.
Ngoài 11 trường THPT công lập không chuyên, một số lớp chuyên, song bằng cũng hạ điểm chuẩn, cụ thể như sau:
Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội
Điểm chuẩn chuyên lớp 10 Hà Nội 2022
Điểm chuẩn THPT Nguyễn Tất Thành 2022
- Điểm chuẩn: 19,5 điểm
- Dự khuyết 1: 19,25 điểm
- Dự khuyết 2: 19,0 điểm
- Dự khuyết 3: 18,75 điểm
Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ 2022
Điểm chuẩn lớp 10 Trường chuyên Khoa học Tự nhiên 2022
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Sư phạm 2022
Trường Trung học phổ thông Chuyên Sư phạm công bố điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau: điểm chuẩn lớp chuyên Toán là 27,5 điểm; chuyên Tin là 23,25 điểm; chuyên Sinh 25,25 điểm; chuyên Lý 23,75 điểm; chuyên Hóa 25,75 điểm; chuyên Văn 25 điểm và chuyên Anh 25,25 điểm.
Trường Trung học phổ thông Chuyên Sư phạm cũng cho biết, trường nhận đơn phúc khảo (theo mẫu có sẵn, từ 8h đến 11h30 và từ 13h30 đến 16h30) từ ngày 13/6 đến ngày 16/6/2022.
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022
Chiều ngày 10.6, Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các lớp chuyên Văn, Sử, Địa và lớp chất lượng cao.
Lớp | Chuyên Ngữ văn | Chuyên Lịch Sử | Chuyên Địa Lý |
Điểm trúng tuyển | 33,5 | 28 | 28,5 |
3. Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Hà Nội
Điểm chuẩn lớp 10 công lập Hà Nội 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên KHXH&NV năm 2021
Điểm trúng tuyển lớp chất lượng cao và điểm trúng tuyển hệ chuyên sau điều chỉnh:
Lớp | Chuyên Ngữ văn | Chuyên Lịch sử | Chuyên Địa lý | Chất lượng cao |
Mức điểm trúng tuyển | 36.00 | 30.00 | 31.00 | 20.00 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2021
Diện đỗ chính thức: 22.25 điểm
Diện dự khuyết 1: 22.00 điểm
Diện dự khuyết 2: 21.75 điểm
Diện dự khuyết 3: 21.50 điểm
Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hà Nội 2021
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 38.95 | Ngữ văn | ||
2 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 38.4 | Lịch sử | ||
3 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 39.75 | Địa lý | ||
4 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 41.4 | Tiếng Anh | ||
5 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 40.2 | Tiếng Nga | ||
6 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 42.55 | Tiếng Trung | ||
7 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 44 | Tiếng Pháp | ||
8 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 37.75 | Toán | ||
9 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 40.2 | Tin học | ||
10 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 40.5 | Vật Lý | ||
11 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 41.1 | Hóa học | ||
12 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 39.5 | Sinh học | ||
13 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 40.47 | Song ngữ tiếng Pháp | ||
14 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | 34.39 | Song bằng tú tài | ||
15 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 38 | Ngữ văn | ||
16 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.05 | Lịch sử | ||
17 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.25 | Địa lý | ||
18 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.5 | Tiếng Anh | ||
19 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.1 | Tiếng Nga | ||
20 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 34.85 | Tiếng Pháp | ||
21 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.15 | Toán | ||
22 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.55 | Tin học | ||
23 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.75 | Vật Lý | ||
24 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 38.55 | Hóa học | ||
25 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 35.5 | Sinh học | ||
26 | THPT Chu Văn An | 38.5 | Ngữ văn | ||
27 | THPT Chu Văn An | 38.25 | Lịch sử | ||
28 | THPT Chu Văn An | 36.5 | Địa lý | ||
29 | THPT Chu Văn An | 38.5 | Tiếng Anh | ||
30 | THPT Chu Văn An | 37.4 | Tiếng Pháp | ||
31 | THPT Chu Văn An | 36 | Toán | ||
32 | THPT Chu Văn An | 36.25 | Tin học | ||
33 | THPT Chu Văn An | 38.8 | Vật Lý | ||
34 | THPT Chu Văn An | 38.8 | Hóa học | ||
35 | THPT Chu Văn An | 34.9 | Sinh học | ||
36 | THPT Chu Văn An | 36.98 | Song ngữ tiếng Pháp | ||
37 | THPT Chu Văn An | 25.15 | Song bằng tú tài | ||
38 | THPT Sơn Tây | 34 | Ngữ văn | ||
39 | THPT Sơn Tây | 27 | Lịch sử | ||
40 | THPT Sơn Tây | 27.4 | Địa lý | ||
41 | THPT Sơn Tây | 32 | Tiếng Anh | ||
42 | THPT Sơn Tây | 34.2 | Toán | ||
43 | THPT Sơn Tây | 26.75 | Tin học | ||
44 | THPT Sơn Tây | 31.25 | Vật Lý | ||
45 | THPT Sơn Tây | 29.75 | Hóa học | ||
46 | THPT Sơn Tây | 20.35 | Sinh học |
Điểm chuẩn THPT Chuyên ĐH Sư phạm năm 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Toán: 21,75 điểm (năm ngoái là 24).
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Tin học: 23,75 điểm (năm ngoái là 21).
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Vật lý: 22,75 điểm (năm ngoái là 25,5).
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hóa học: 26,5 điểm (năm ngoái là 22,5).
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Sinh học: 26,75 điểm (năm ngoái là 26).
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh: 27 điểm (năm ngoái là 26).
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Ngữ văn: 25,5 điểm (năm ngoái là 27).
Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm cho biết, sẽ nhận đơn phúc khảo và đơn xin xét vào lớp không chuyên bằng hình thức trực tuyến, không nhận trực tiếp tại trường.
Nhà trường nhận đơn phúc khảo từ ngày 25/6/2021 đến 17h ngày 28/6/2021 với lệ phí 80.000đ/1 môn.
Điểm chuẩn THPT Chuyên Ngoại ngữ 2021
TT | Ngành học | Mã | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ||
Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên | ||||
1 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 31.18 | 28.00 | 26.01 |
2 | Tiếng Nga | 702 | D1 | 29.55 | 26.01 | |
3 | Tiếng Pháp | 703 | D1 | 29.65 | 26.06 | |
D3 | 29.72 | 26.09 | ||||
4 | Tiếng Trung | 704 | D1 | 30.58 | 26.62 | |
D4 | 31.07 | 25.51 | ||||
5 | Tiếng Đức | 705 | D1 | 30.90 | 27.15 | |
D5 | 31.85 | 26.21 | ||||
6 | Tiếng Nhật | 706 | D1 | 31.38 | 27.75 | |
D6 | 31.38 | 26.12 | ||||
7 | Tiếng Hàn | 707 | D1 | 31.75 | 26.60 | |
D7 | 31.00 | 25.42 |
Điểm chuẩn chuyên Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội 2021
Chuyên Toán học | 17,50 điểm |
Chuyên Tin học | 17,50 điểm |
Chuyên Vật lý | 16,00 điểm |
Chuyên Hoá học | 16,00 điểm |
Chuyên Sinh học | 15,00 điểm |
4. Cách tính điểm xét tuyển vào lớp 10 2023 Hà Nội
Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ cách tính điểm xét tuyển lớp 10 THPT công lập không chuyên để các bạn tự tính được đúng số điểm thi vào lớp 10 để so sánh với điểm chuẩn trường đăng ký nguyện vọng xem mình có thi đỗ hay không.
Sau đây là công thức tính điểm xét tuyển vào lớp 10 công lập ở Hà Nội mới được Sở giáo dục đào tạo ban hành theo Hướng dẫn 922/SGDĐT-QLT 2023 về tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2023:
Điểm xét tuyển = (Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm bài thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên.
Trong đó:
- Điểm Ngữ văn, Điểm Toán, Điểm Ngoại ngữ: là điểm bài thi các môn Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ chấm theo thang điểm 10; điểm lẻ của tổng điểm toàn bài được làm tròn điểm đến 2 chữ số thập phân.
Chỉ đưa vào diện xét tuyển những học sinh không vi phạm Quy chế đến mức hủy kết quả thi trong kỳ thi tuyển sinh và không có bài thi nào bị điểm 0 (không).
- Điểm Ưu tiên: thực hiện theo quy định tại Phụ lục II, mục V.1 Hướng dẫn 922/SGDĐT-QLT 2023.
5. Tra cứu điểm thi lớp 10 Hà Nội
Hiện tại do lượng truy cập đông nên các trang chính thức tra điểm đều bị nghẽn mạng, load chậm. Các bạn nên thử nhiều trang để có thể tra cứu được điểm
Cách 1: Qua Cổng điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Tra cứu được chính xác, kết quả đúng nhanh và miễn phí
Thí sinh nhập số báo danh để tra cứu.
Cách 2: Qua Cổng điện tử hỗ trợ tuyển sinh trực tuyến của TP Hà Nội:
Cách 3: Qua Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục Hà Nội
- Hà Nội Edu http://hanoi.edu.vn/default.aspx
- Sở: http://sogd.hanoi.gov.vn/
Cách 4: Qua Cổng điện tử hỗ trợ học và thi trực tuyến của Sở GD-ĐT Hà Nội:
Thí sinh chỉ cần nhập số báo danh
Cách 5: Gọi điện đến hệ thống hỗ trợ 1080.
- 024.1080
- 024.801188
- 024.80115678
- 024.8011333
Cách 6: Nhắn tin theo cú pháp V10 dấu cách số báo danh gửi 8655 (mạng Vinaphone). Ví dụ, muốn biết điểm của thí sinh có số báo danh là 123456, thí sinh chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp: V10 123456 và gửi 8655.
Trên đây là chi tiết lịch công bố điểm thi vào lớp 10 Hà Nội. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội sẽ được Hoatieu cập nhật liên tục trong bài viết này, các bạn chú ý theo dõi.
Để tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội, mời các bạn truy cập đường link bên dưới:
6. Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2020 TP Hà Nội
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Bảng lương giáo viên theo hạng chức danh nghề nghiệp mới 2021 Quy định mới nhất về hệ số lương giáo viên các cấp
5 điều cần biết về giáo viên tổng phụ trách Đội Giáo viên Tổng phụ trách Đội cần biết 5 điều cơ bản sau
Tài liệu giới thiệu sách giáo khoa mới lớp 2 Sách giáo khoa lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Beat sách âm nhạc 6 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống Trọn bộ beat nhạc sách giáo khoa âm nhạc lớp 6
Các trường đại học học online sau Tết 2021 Danh sách các trường đại học nghỉ học sau Tết
Hà Nội: Tạm dừng đón khách tại khu di tích, cơ sở tôn giáo Thông báo 09/TB-BCĐ
Trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên tiểu học
Bộ sách giáo khoa Lớp 2 Cánh Diều Sách Cánh Diều lớp 2
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

- Điểm thi lớp 10 năm 2023 Đồng Nai
- Lịch thi THCS chuyên Ngoại ngữ 2023
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 Hà Nội
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Kon Tum
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Bắc Giang
- Lịch thi vào lớp 10 Bắc Giang 2023
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Vĩnh Phúc
- Tuyển sinh lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2022-2023
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TP HCM
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 - 2023 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Tĩnh
- Điểm chuẩn đại học Đà Nẵng 2022
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Phú Thọ
- Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2022
- Kết quả thi nghề THPT 2022 TP HCM
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Lâm Đồng
- Môn thi thứ 3 của tỉnh Hải Dương 2023