Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nội

Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 Hà Nội - Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 Hà Nội. Dưới đây là nội dung chi tiết bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội, điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội các trường cùng với điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội để các bạn cùng tham khảo.

Nắm được điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 sẽ giúp các bạn học sinh có những lựa chọn phù hợp với năng lực học tập để lựa chọn nguyện vọng thi vào lớp 10 tốt nhất. Sau đây là chi tiết điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Hà Nội, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm gần đây

Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội trong ba năm 2020-2022 tính theo trung bình mỗi môn:

TT

Tên trường

2020

2021

2022

KHU VỰC 1

Ba Đình

1

THPT Phan Đình Phùng

8,1

8,18

8,4

2

THPT Phạm Hồng Thái

7,5

7,17

7,65

3

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

7,2

7,5

7,55

Tây Hồ

4

THPT Tây Hồ

6,85

7

7,25

5

THPT Chu Văn An

8,65

8,88

8,65

KHU VỰC 2

Hoàn Kiếm

6

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

7,55

7,83

8,05

7

THPT Việt Đức

8

8,04

8,35

Hai Bà Trưng

8

THPT Thăng Long

8,1

8,04

8,3

9

THPT Trần Nhân Tông

7,45

7,41

8

10

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

7,2

7,38

7,65

KHU VỰC 3

Đống Đa

11

THPT Đống Đa

7

7,29

7,45

12

THPT Kim Liên

8,3

8,38

8,25

13

THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

7,60

7,89

8,05

14

THPT Quang Trung - Đống Đa

7,15

7,46

7,7

Thanh Xuân

15

THPT Nhân Chính

7,85

8

8,15

16

Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

6,65

6,83

7,2

17

THPT Khương Đình

6,40

6,95

7,05

18

THPT Khương Hạ

6,33

6,9

Cầu Giấy

19

THPT Cầu Giấy

7,60

7,92

8,05

20

THPT Yên Hòa

8,05

8,33

8,45

KHU VỰC 4

Hoàng Mai

21

THPT Hoàng Văn Thụ

6,65

6,49

7,35

22

THPT Trương Định

5,8

6,98

7,2

23

THPT Việt Nam - Ba Lan

6,3

7,04

7,35

Thanh Trì

24

THPT Ngô Thì Nhậm

6,3

6,29

6,85

25

THPT Ngọc Hồi

6,35

7,01

7,15

26

THPT Đông Mỹ

5,85

5,58

6,65

27

THPT Nguyễn Quốc Trinh

5,2

5,62

6,25

KHU VỰC 5

Long Biên

28

THPT Nguyễn Gia Thiều

7,95

8,13

8,35

29

THPT Lý Thường Kiệt

6,9

6,97

7,45

30

THPT Thạch Bàn

6,35

6,32

6,75

31

THPT Phúc Lợi

5,8

6,68

7,1

Gia Lâm

32

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

6,6

7,04

7,1

33

THPT Dương Xá

6,4

6,47

7

34

THPT Nguyễn Văn Cừ

6,2

6,25

6,55

35

THPT Yên Viên

6,3

6,28

6,8

KHU VỰC 6

Sóc Sơn

36

THPT Đa Phúc

5,8

6,45

6,7

37

THPT Kim Anh

5,7

6,02

6,5

38

THPT Minh Phú

4,85

5,08

5,5

39

THPT Sóc Sơn

6,15

6,71

6,5

40

THPT Trung Giã

5,50

5,72

5,95

41

THPT Xuân Giang

5,25

5,42

5,75

Đông Anh

42

THPT Bắc Thăng Long

6,05

5,94

6,75

43

THPT Cổ Loa

6,3

6,78

7,1

44

THPT Đông Anh

5,8

6,25

6,4

45

THPT Liên Hà

6,9

7,08

7,2

46

THPT Vân Nội

6

6,33

6,35

Mê Linh

47

THPT Mê Linh

6,7

7,15

7

48

THPT Quang Minh

5

5,17

5,8

49

THPT Tiền Phong

5,3

5,56

5,7

50

THPT Tiến Thịnh

4,2

4,36

4,5

51

THPT Tự Lập

4,4

4,83

4,95

52

THPT Yên Lãng

5,8

5,71

6,25

KHU VỰC 7

Bắc Từ Liêm

53

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

7,95

8,17

8,35

54

THPT Xuân Đỉnh

7,35

7,78

7,95

55

THPT Thượng Cát

6

6,52

6,85

Nam Từ Liêm

56

THPT Đại Mỗ

4,8

5,75

6,2

57

THPT Trung Văn

5,8

6,67

6,85

58

THPT Xuân Phương

6,3

6,63

7,1

59

THPT Mỹ Đình

7,17

7,9

Hoài Đức

60

THPT Hoài Đức A

6

6,38

6,8

61

THPT Hoài Đức B

5,6

6,08

6,4

68

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

5,4

5,17

5,6

63

THT Hoài Đức C

4,85

5,04

5,5

Đan Phượng

64

THPT Đan Phượng

6

6,36

6,45

65

THPT Hồng Thái

5,1

5,33

5,75

66

THPT Tân Lập

5,45

5,5

6

KHU VỰC 8

Phúc Thọ

67

THPT Ngọc Tảo

5,25

5,17

5,35

68

THPT Phúc Thọ

4,9

5,5

5

69

THPT Vân Cốc

4,2

4,62

4,75

Sơn Tây

70

THPT Tùng Thiện

6,45

6,05

6,65

71

THPT Xuân Khanh

4

4,07

4,1

72

THPT Sơn Tây

6,9

7,42

6

Ba Vì

73

THPT Ba Vì

4

4

3,5

74

THPT Bất Bạt

2,6

3,01

3,4

75

Phổ thông Dân tộc nội trú

6,2

4,4

6,35

76

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

4,6

5,33

5,65

77

THPT Quảng Oai

5,2

5,62

5,8

78

THPT Minh Quang

2,6

3,01

3,4

KHU VỰC 9

Thạch Thất

79

THPT Bắc Lương Sơn

3,6

3,5

3

80

Hai Bà Trưng - Thạch Thất

5,1

4,86

4,55

81

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

5,4

5,63

5,55

82

THPT Thạch Thất

6,15

6,24

5,7

83

THPT Minh Hà

3,8

Quốc Oai

84

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

4,3

4,58

5

85

THPT Minh Khai

4,65

4,29

4,4

86

THPT Quốc Oai

6,8

6,85

6,9

87

THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

4,7

4,51

4,8

KHU VỰC 10

Hà Đông

88

THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

8

8,23

8,35

89

THPT Quang Trung - Hà Đông

7,15

7,73

7,9

90

THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

5,85

6,82

6,9

91

THPT Lê Lợi

6,35

Chương Mỹ

92

THPT Chúc Động

4,8

5

5,15

93

THPT Chương Mỹ A

6,5

6,87

6,95

94

THPT Chương Mỹ B

4,45

4,71

4,4

95

THPT Xuân Mai

5,3

5,29

5,7

96

THPT Nguyễn Văn Trỗi

3,33

3,8

Thanh Oai

97

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

5,4

5,5

98

THPT Thanh Oai A

4,75

5,4

5,4

99

THPT Thanh Oai B

5,8

6

6,05

100

KHU VỰC 11

Thường Tín

101

THPT Thường Tín

6

6,28

6,45

102

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

4,9

4,66

5,6

103

THPT Lý Tử Tấn

3,5

4,12

4,85

104

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

3,6

4,43

4,55

105

THPT Vân Tảo

4,2

4,51

4,8

Phú Xuyên

106

THPT Đồng Quan

5,25

5,55

5,6

107

THPT Phú Xuyên A

5,35

5,34

5,6

108

THPT Phú Xuyên B

4,2

4,26

4,3

109

THPT Tân Dân

4,4

4,23

4,55

KHU VỰC 12

Mỹ Đức

110

THPT Hợp Thanh

3,8

4

3,8

111

THPT Mỹ Đức A

6,2

6,25

5,8

112

THPT Mỹ Đức B

4,7

4,94

5,1

113

THPT Mỹ Đức C

3,3

3,33

3,15

Ứng Hòa

114

THPT Đại Cường

2,5

3,67

3,3

115

THPT Lưu Hoàng

2,6

3,5

3,55

116

THPT Trần Đăng Ninh

4,15

4,48

4,55

117

THPT Ứng Hòa A

5,3

5,08

4,75

118

THPT Ứng Hòa B

3,8

3,75

3,8

2. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2022

Gần một tuần sau khi công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội thông báo ngưỡng trúng tuyển bổ sung của 11 trường. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn, trong đó Văn và Toán nhân hệ số hai, cùng điểm ưu tiên.

Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 hà Nội 2022

Ngoài 11 trường THPT công lập không chuyên, một số lớp chuyên, song bằng cũng hạ điểm chuẩn, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn bổ sung lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Điểm chuẩn chuyên lớp 10 Hà Nội 2022

Điểm chuẩn chuyên lớp 10 Hà Nội 2022-2023

Điểm chuẩn THPT Nguyễn Tất Thành 2022

- Điểm chuẩn: 19,5 điểm

- Dự khuyết 1: 19,25 điểm

- Dự khuyết 2: 19,0 điểm

- Dự khuyết 3: 18,75 điểm

Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ 2022

Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ 2022

Điểm chuẩn lớp 10 Trường chuyên Khoa học Tự nhiên 2022

Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên năm 2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Sư phạm 2022

Trường Trung học phổ thông Chuyên Sư phạm công bố điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau: điểm chuẩn lớp chuyên Toán là 27,5 điểm; chuyên Tin là 23,25 điểm; chuyên Sinh 25,25 điểm; chuyên Lý 23,75 điểm; chuyên Hóa 25,75 điểm; chuyên Văn 25 điểm và chuyên Anh 25,25 điểm.

Trường Trung học phổ thông Chuyên Sư phạm cũng cho biết, trường nhận đơn phúc khảo (theo mẫu có sẵn, từ 8h đến 11h30 và từ 13h30 đến 16h30) từ ngày 13/6 đến ngày 16/6/2022.

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn 2022

Chiều ngày 10.6, Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các lớp chuyên Văn, Sử, Địa và lớp chất lượng cao.

Lớp Chuyên Ngữ vănChuyên Lịch SửChuyên Địa Lý
Điểm trúng tuyển33,52828,5

3. Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Hà Nội

Điểm chuẩn lớp 10 công lập Hà Nội 2021

Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Hà Nội
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Hà Nội
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Hà Nội

Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên KHXH&NV năm 2021

Điểm trúng tuyển lớp chất lượng cao và điểm trúng tuyển hệ chuyên sau điều chỉnh:

Lớp

Chuyên Ngữ văn

Chuyên Lịch sử

Chuyên Địa lý

Chất lượng cao

Mức điểm trúng tuyển

36.00

30.00

31.00

20.00

Điểm chuẩn vào lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2021

Diện đỗ chính thức: 22.25 điểm

Diện dự khuyết 1: 22.00 điểm

Diện dự khuyết 2: 21.75 điểm

Diện dự khuyết 3: 21.50 điểm

Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hà Nội 2021

STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
1THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam38.95Ngữ văn
2THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam38.4Lịch sử
3THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam39.75Địa lý
4THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam41.4Tiếng Anh
5THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam40.2Tiếng Nga
6THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam42.55Tiếng Trung
7THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam44Tiếng Pháp
8THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam37.75Toán
9THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam40.2Tin học
10THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam40.5Vật Lý
11THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam41.1Hóa học
12THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam39.5Sinh học
13THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam40.47Song ngữ tiếng Pháp
14THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam34.39Song bằng tú tài
15THPT Chuyên Nguyễn Huệ38Ngữ văn
16THPT Chuyên Nguyễn Huệ37.05Lịch sử
17THPT Chuyên Nguyễn Huệ36.25Địa lý
18THPT Chuyên Nguyễn Huệ37.5Tiếng Anh
19THPT Chuyên Nguyễn Huệ36.1Tiếng Nga
20THPT Chuyên Nguyễn Huệ34.85Tiếng Pháp
21THPT Chuyên Nguyễn Huệ36.15Toán
22THPT Chuyên Nguyễn Huệ37.55Tin học
23THPT Chuyên Nguyễn Huệ37.75Vật Lý
24THPT Chuyên Nguyễn Huệ38.55Hóa học
25THPT Chuyên Nguyễn Huệ35.5Sinh học
26THPT Chu Văn An38.5Ngữ văn
27THPT Chu Văn An38.25Lịch sử
28THPT Chu Văn An36.5Địa lý
29THPT Chu Văn An38.5Tiếng Anh
30THPT Chu Văn An37.4Tiếng Pháp
31THPT Chu Văn An36Toán
32THPT Chu Văn An36.25Tin học
33THPT Chu Văn An38.8Vật Lý
34THPT Chu Văn An38.8Hóa học
35THPT Chu Văn An34.9Sinh học
36THPT Chu Văn An36.98Song ngữ tiếng Pháp
37THPT Chu Văn An25.15Song bằng tú tài
38THPT Sơn Tây34Ngữ văn
39THPT Sơn Tây27Lịch sử
40THPT Sơn Tây27.4Địa lý
41THPT Sơn Tây32Tiếng Anh
42THPT Sơn Tây34.2Toán
43THPT Sơn Tây26.75Tin học
44THPT Sơn Tây31.25Vật Lý
45THPT Sơn Tây29.75Hóa học
46THPT Sơn Tây20.35Sinh học

Điểm chuẩn THPT Chuyên ĐH Sư phạm năm 2021

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Toán: 21,75 điểm (năm ngoái là 24).

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Tin học: 23,75 điểm (năm ngoái là 21).

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Vật lý: 22,75 điểm (năm ngoái là 25,5).

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hóa học: 26,5 điểm (năm ngoái là 22,5).

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Sinh học: 26,75 điểm (năm ngoái là 26).

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh: 27 điểm (năm ngoái là 26).

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Ngữ văn: 25,5 điểm (năm ngoái là 27).

Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm cho biết, sẽ nhận đơn phúc khảo và đơn xin xét vào lớp không chuyên bằng hình thức trực tuyến, không nhận trực tiếp tại trường.

Nhà trường nhận đơn phúc khảo từ ngày 25/6/2021 đến 17h ngày 28/6/2021 với lệ phí 80.000đ/1 môn.

Điểm chuẩn THPT Chuyên Ngoại ngữ 2021

TT

Ngành học

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Hệ chuyên có học bổng

Hệ chuyên

Hệ không chuyên

1

Tiếng Anh

701

D1

31.18

28.00

26.01

2

Tiếng Nga

702

D1

29.55

26.01

3

Tiếng Pháp

703

D1

29.65

26.06

D3

29.72

26.09

4

Tiếng Trung

704

D1

30.58

26.62

D4

31.07

25.51

5

Tiếng Đức

705

D1

30.90

27.15

D5

31.85

26.21

6

Tiếng Nhật

706

D1

31.38

27.75

D6

31.38

26.12

7

Tiếng Hàn

707

D1

31.75

26.60

D7

31.00

25.42

Điểm chuẩn chuyên Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội 2021

Chuyên Toán học

17,50 điểm

Chuyên Tin học

17,50 điểm

Chuyên Vật lý

16,00 điểm

Chuyên Hoá học

16,00 điểm

Chuyên Sinh học

15,00 điểm

4. Cách tính điểm xét tuyển vào lớp 10 2023 Hà Nội

Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ cách tính điểm xét tuyển lớp 10 THPT công lập không chuyên để các bạn tự tính được đúng số điểm thi vào lớp 10 để so sánh với điểm chuẩn trường đăng ký nguyện vọng xem mình có thi đỗ hay không.

Sau đây là công thức tính điểm xét tuyển vào lớp 10 công lập ở Hà Nội mới được Sở giáo dục đào tạo ban hành theo Hướng dẫn 922/SGDĐT-QLT 2023 về tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2023:

Điểm xét tuyển = (Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm bài thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên.

Trong đó:

- Điểm Ngữ văn, Điểm Toán, Điểm Ngoại ngữ: là điểm bài thi các môn Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ chấm theo thang điểm 10; điểm lẻ của tổng điểm toàn bài được làm tròn điểm đến 2 chữ số thập phân.

Chỉ đưa vào diện xét tuyển những học sinh không vi phạm Quy chế đến mức hủy kết quả thi trong kỳ thi tuyển sinh và không có bài thi nào bị điểm 0 (không).

- Điểm Ưu tiên: thực hiện theo quy định tại Phụ lục II, mục V.1 Hướng dẫn 922/SGDĐT-QLT 2023.

5. Tra cứu điểm thi lớp 10 Hà Nội

Hiện tại do lượng truy cập đông nên các trang chính thức tra điểm đều bị nghẽn mạng, load chậm. Các bạn nên thử nhiều trang để có thể tra cứu được điểm

Cách 1: Qua Cổng điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Tra cứu được chính xác, kết quả đúng nhanh và miễn phí

Thí sinh nhập số báo danh để tra cứu.

Tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Cách 2: Qua Cổng điện tử hỗ trợ tuyển sinh trực tuyến của TP Hà Nội:

Tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Cách 3: Qua Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục Hà Nội

Cách 4: Qua Cổng điện tử hỗ trợ học và thi trực tuyến của Sở GD-ĐT Hà Nội:

Thí sinh chỉ cần nhập số báo danh

Cách 5: Gọi điện đến hệ thống hỗ trợ 1080.

  • 024.1080
  • 024.801188
  • 024.80115678
  • 024.8011333

Cách 6: Nhắn tin theo cú pháp V10 dấu cách số báo danh gửi 8655 (mạng Vinaphone). Ví dụ, muốn biết điểm của thí sinh có số báo danh là 123456, thí sinh chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp: V10 123456 và gửi 8655.

Trên đây là chi tiết lịch công bố điểm thi vào lớp 10 Hà Nội. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội sẽ được Hoatieu cập nhật liên tục trong bài viết này, các bạn chú ý theo dõi.

Để tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội, mời các bạn truy cập đường link bên dưới:

6. Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2020 TP Hà Nội

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021

Điểm chuẩn thi vào 10 2021

Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2021

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
55 115.231
0 Bình luận
Sắp xếp theo