Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2023

Lớp: Ôn vào 10

Bao giờ công bố điểm thi vào lớp 10 2023-2024 Hà Nội? Đây là câu hỏi được rất nhiều các thí sinh và phụ huynh quan tâm khi mà kì thi tuyển sinh lướp 10 Hà Nội 2023 công lập đã chính thức kết thúc vào sáng nay 11/6/2023. Dưới đây là chi tiết lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2023 cũng như lịch phúc khảo thi vào 10 Hà Nội. Mời các bạn cùng theo dõi.

Thời gian biết điểm thi vào 10 Hà Nội 2023

Theo kế hoạch dự kiến của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, chậm nhất ngày 4-7-2023 sẽ công bố điểm thi vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024. Tuy nhiên, nhằm tạo thuận lợi cũng như đáp ứng sự mong mỏi của phụ huynh, thí sinh, chiều tối 30/6, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đã chính thức công bố điểm thi.

Tra cứu điểm thi vào 10 Hà Nội nhanh và chính xác tại đây:

Thí sinh lưu ý một số mốc thời gian quan trọng tuyển sinh lớp 10 của Hà Nội

- Từ ngày 5 đến ngày 11/7/2023: Các trường trung học cơ sở nhận đơn xin phúc khảo của học sinh.

- Từ ngày 7 đến ngày 9/7/2023: Các trường trung học cơ sở trả hồ sơ và “Giấy báo kết quả tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024” cho học sinh.

- Từ ngày 10 đến ngày 12/7/2023: Từ 13h30: Các trường THPT công lập tổ chức xác nhận nhập học cho học sinh trúng tuyển theo hình thức trực tuyến, trực tiếp.

Trong thời gian này, nếu học sinh tự nguyện nộp hồ sơ trúng tuyển, các trường tạo điều kiện kiểm tra, tiếp nhận theo đúng hướng dẫn.

Đã có điểm vào lớp 10 2023 chuyên Hà Nội

Xem điểm tuyển sinh lớp 10 chuyên Hà Nội tại đây.

Cách tính điểm thi vào lớp 10 Hà Nội 2023

Theo quy định của Sở GD-ĐT Hà Nội, cách tính điểm thi vào lớp 10 các trường THPT công lập không chuyên như sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Văn + Điểm thi môn Toán)x2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, điểm các bài thi các môn chấm theo thang điểm 10; điểm lẻ của tổng điểm toàn bài được làm tròn điểm đến 2 chữ số thập phân.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Sau đây là dự đoán điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường THPT công lập của Hà Nội năm 2021 (tham khảo).

1. THPT Chu Văn An: 53,50.

2. THPT Kim Liên: 50,25.

3. THPT Yên Hòa: 50,00.

4. THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông: 49.60

5. THPT Phan Đình Phùng: 49.10

6. THPT Nguyễn Thị Minh Khai: 49.00.

7. THPT Nguyễn Gia Thiều: 48.85.

8. THPT Thăng Long: 48.25.

9. THPT Việt Đức: 48.25.

10. THPT Nhân Chính: 48.00.

11. THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa: 47.35.

12. THPT Cầu Giấy: 47.50.

13. THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm: 47.00.

14. THPT Quang Trung - Hà Đông: 46.40.

15. THPT Quang Trung - Đống Đa: 44.750.

16. THPT Xuân Đỉnh: 46.70.

17. THPT Đoàn Kết Hai Bà Trưng: 44.25

18. THPT Đống Đa: 43.75

19. THPT Khương Đình: 41.75

20. THPT Liên Hà: 42.5

21. THPT Lý Thường Kiệt: 41.75

22. THPT Mê Linh: 42.9

23. THPT Ngọc Hồi: 42.05

24. THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình: 45

25. THPT Phạm Hồng Thái: 43

26. THPT Phan Huy CHú - Quốc Oai: 43

27. THPT Tây Hồ: 42

28. THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân: 41

29. THPT Trần Nhân Tông: 44.75

30. THPT Mỹ Đình: 43

31. THPT Sơn Tây: 44.5

32. THPT Chương Mỹ A: 41.2

33. THPT Cổ Loa: 40.7

34. THPT Đa Phúc: 38.7

35. THPT Đại Mỗ: 34.5

36. THPT Đan Phượng: 38.5

37. THPT Đông Mỹ: 34.5

38. THPT Dương Xá: 38.8

39. THPT Hoài Đức A: 38.25

40. THPT Hoàng Văn Thụ: 38.95

44. THPT Mỹ Đức A: 37.5

45. THPT Ngô Thì Nhậm: 37.5

46. THPT Nguyễn Văn Cừ: 37.5

47. THPT Nhân Chính: 48

47. THPT Phạm Hồng Thái: 43

48. THPT Phan Huy Chú- Quốc Oai: 43

49. THPT Phúc Lợi: 40.150.

50. THPT Quảng Oai: 41.1

51. Trường THPT Sóc Sơn 40.25

52. Trường THPT Thạch Bàn 37.9

53. Trường THPT Thạch Thất 37.45

54. Trường THPT Thanh Oai B 36

55. Trường THPT Thượng Cát 39.1

56. Trường THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông 40.9

57. Trường THPT Trung Văn 40

58. Trường THPT Trương Định 41.85

59. Trường THPT Tùng Thiện 36.3

60. Trường THPT Vân Nội 38

61. Trường THPT Việt Đức 48.25/ Nhật: 48.1/ Pháp-Đức:44

62. Trường THPT Việt Nam - Ba Lan 42.25

63. Trường THPT Xuân Phương 39

64. Trường THPT Yên Viên 37.7

65. Trường THPT Khương Hạ 38

Đang cập nhật....

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hà Nội 2021

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 38.95     Ngữ văn
2 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 38.4     Lịch sử
3 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 39.75     Địa lý
4 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 41.4     Tiếng Anh
5 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 40.2     Tiếng Nga
6 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 42.55     Tiếng Trung
7 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 44     Tiếng Pháp
8 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 37.75     Toán
9 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 40.2     Tin học
10 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 40.5     Vật Lý
11 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 41.1     Hóa học
12 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 39.5     Sinh học
13 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 40.47     Song ngữ tiếng Pháp
14 THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam 34.39     Song bằng tú tài
15 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 38     Ngữ văn
16 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.05     Lịch sử
17 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.25     Địa lý
18 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.5     Tiếng Anh
19 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.1     Tiếng Nga
20 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 34.85     Tiếng Pháp
21 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.15     Toán
22 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.55     Tin học
23 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.75     Vật Lý
24 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 38.55     Hóa học
25 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 35.5     Sinh học
26 THPT Chu Văn An 38.5     Ngữ văn
27 THPT Chu Văn An 38.25     Lịch sử
28 THPT Chu Văn An 36.5     Địa lý
29 THPT Chu Văn An 38.5     Tiếng Anh
30 THPT Chu Văn An 37.4     Tiếng Pháp
31 THPT Chu Văn An 36     Toán
32 THPT Chu Văn An 36.25     Tin học
33 THPT Chu Văn An 38.8     Vật Lý
34 THPT Chu Văn An 38.8     Hóa học
35 THPT Chu Văn An 34.9     Sinh học
36 THPT Chu Văn An 36.98     Song ngữ tiếng Pháp
37 THPT Chu Văn An 25.15     Song bằng tú tài
38 THPT Sơn Tây 34     Ngữ văn
39 THPT Sơn Tây 27     Lịch sử
40 THPT Sơn Tây 27.4     Địa lý
41 THPT Sơn Tây 32     Tiếng Anh
42 THPT Sơn Tây 34.2     Toán
43 THPT Sơn Tây 26.75     Tin học
44 THPT Sơn Tây 31.25     Vật Lý
45 THPT Sơn Tây 29.75     Hóa học
46 THPT Sơn Tây 20.35     Sinh học
47 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 21.75     Chuyên Toán
48 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 23.75     Chuyên Tin
49 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 22.75     Chuyên Lý
50 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 26.5     Chuyên Hóa
51 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 26.75     Chuyên Sinh
52 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 27     Chuyên Anh
53 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 25.5     Chuyên Văn
54 Chuyên Khoa học tự nhiên 17     Chuyên Toán học
55 Chuyên Khoa học tự nhiên 17.5     Chuyên Tin học
56 Chuyên Khoa học tự nhiên 16     Chuyên Vật lý
57 Chuyên Khoa học tự nhiên 16     Chuyên Hoá học
58 Chuyên Khoa học tự nhiên 15     Chuyên Sinh học
59 THPT Khoa học giáo dục 200     Thang điểm 300

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
8 13.037
Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2023
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm