Bảng mã chỉ báo năng lực số theo CV 3456/BGDĐT-GDPT
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Bảng mã hóa chỉ báo năng lực số dành cho học sinh phổ thông
Bảng mã chỉ báo năng lực số theo Công văn 3456/BGDĐT-GDPT là căn cứ quan trọng giúp giáo viên, cán bộ quản lý và học sinh hiểu rõ các mức độ phát triển năng lực số trong chương trình giáo dục phổ thông. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững cấu trúc, nội dung và cách áp dụng bảng mã này vào dạy học và đánh giá năng lực số hiệu quả.
Bảng mã hóa chỉ báo năng lực số Tiểu học, THCS, THPT
| Mã | Miền NL | NL thành phần | Nội dung | Mức độ | Nhiệm vụ DH | YCCD |
| 1.1.CB1a | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L1-L2-L3 (CB1) | Ở trình độ cơ bản và có hướng dẫn, học sinh có thể: | a. Xác định được nhu cầu thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
| 1.1.CB1b | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L1-L2-L3 (CB1) | Ở trình độ cơ bản và có hướng dẫn, học sinh có thể: | b. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
| 1.1.CB1c | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L1-L2-L3 (CB1) | Ở trình độ cơ bản và có hướng dẫn, học sinh có thể: | c. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
| 1.1.CB2a | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L4-L5 (CB2) | Ở trình độ cơ bản, với khả năng tự chủ và hướng dẫn phù hợp khi cần, học sinh có thể: | a. Xác định được nhu cầu thông tin. |
| 1.1.CB2b | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L4-L5 (CB2) | Ở trình độ cơ bản, với khả năng tự chủ và hướng dẫn phù hợp khi cần, học sinh có thể: | b. Tìm được dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
| 1.1.CB2c | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L4-L5 (CB2) | Ở trình độ cơ bản, với khả năng tự chủ và hướng dẫn phù hợp khi cần, học sinh có thể: | c. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
| 1.1.CB2d | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L4-L5 (CB2) | Ở trình độ cơ bản, với khả năng tự chủ và hướng dẫn phù hợp khi cần, học sinh có thể: | d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
| 1.1.TC1a | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L6-L7 (TC1) | Với các vấn đề đơn giản, học sinh có thể tự mình | a. Giải thích được nhu cầu thông tin. |
| 1.1.TC1b | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L6-L7 (TC1) | Với các vấn đề đơn giản, học sinh có thể tự mình | b. Thực hiện được rõ ràng và theo quy trình các tìm kiếm để tìm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. |
| 1.1.TC1c | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L6-L7 (TC1) | Với các vấn đề đơn giản, học sinh có thể tự mình | c. Giải thích được cách truy cập và điều hướng các kết quả tìm kiếm. |
| 1.1.TC1d | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L6-L7 (TC1) | Với các vấn đề đơn giản, học sinh có thể tự mình | d. Giải thích được rõ ràng và theo quy trình chiến lược tìm kiếm. |
| 1.1.TC2a | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L8-L9 (TC2) | Dựa trên nhu cầu riêng và với các vấn đề được xác định rõ ràng và không theo thông lệ, học sinh có thể tự mình: | a. Minh họa được nhu cầu thông tin. |
| 1.1.TC2b | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L8-L9 (TC2) | Dựa trên nhu cầu riêng và với các vấn đề được xác định rõ ràng và không theo thông lệ, học sinh có thể tự mình: | b. Tổ chức được tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. |
| 1.1.TC2c | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L8-L9 (TC2) | Dựa trên nhu cầu riêng và với các vấn đề được xác định rõ ràng và không theo thông lệ, học sinh có thể tự mình: | c. Mô tả được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
| 1.1.TC2d | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L8-L9 (TC2) | Dựa trên nhu cầu riêng và với các vấn đề được xác định rõ ràng và không theo thông lệ, học sinh có thể tự mình: | d. Tổ chức được các chiến lược tìm kiếm. |
| 1.1.NC1a | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L10-L11-L12 (NC1) | Khi tự mình và hướng dẫn người khác, học sinh có thể: | a. Đáp ứng được nhu cầu thông tin. |
| 1.1.NC1b | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L10-L11-L12 (NC1) | Khi tự mình và hướng dẫn người khác, học sinh có thể: | b. Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. |
| 1.1.NC1c | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L10-L11-L12 (NC1) | Khi tự mình và hướng dẫn người khác, học sinh có thể: | c. Chỉ cho người khác cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
| 1.1.NC1d | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số | Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. | L10-L11-L12 (NC1) | Khi tự mình và hướng dẫn người khác, học sinh có thể: | d. Tự đề xuất được chiến lược tìm kiếm. |
| 1.2.CB1a | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số | Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số. | L1-L2-L3 (CB1) | Ở trình độ cơ bản và có hướng dẫn, học sinh có thể: | a. Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn chung của dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
| 1.2.CB2a | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số | Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số. | L4-L5 (CB2) | Ở trình độ cơ bản, với khả năng tự chủ và hướng dẫn phù hợp khi cần, học sinh có thể: | a. Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn chung của dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
| 1.2.TC1a | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số | Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số. | L6-L7 (TC1) | Với các vấn đề đơn giản, học sinh có thể tự mình | a. Thực hiện phân tích, so sánh, đánh giá được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số đã được tổ chức rõ ràng. |
| 1.2.TC1b | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số | Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số. | L6-L7 (TC1) | Với các vấn đề đơn giản, học sinh có thể tự mình | b. Thực hiện phân tích, diễn giải và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng. |
| 1.2.TC2a | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số | Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số. | L8-L9 (TC2) | Dựa trên nhu cầu riêng và với các vấn đề được xác định rõ ràng và không theo thông lệ, học sinh có thể tự mình: | a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá được các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
| 1.2.TC2b | 1. Khai thác dữ liệu và thông tin | 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số | Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, giải thích và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số. | L8-L9 (TC2) | Dựa trên nhu cầu riêng và với các vấn đề được xác định rõ ràng và không theo thông lệ, học sinh có thể tự mình: | b. Thực hiện phân tích, diễn giải và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
.............
Mời các bạn xem thêm trong file tải về.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Bảng mã chỉ báo năng lực số theo CV 3456/BGDĐT-GDPT
92 KB 07/11/2025 5:12:00 CHTham khảo thêm
-
Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 5 Chân trời sáng tạo sau sáp nhập
-
Nhận xét môn HĐTN lớp 6 theo Thông tư 22
-
Những lời nhận xét hay của giáo viên chủ nhiệm THCS
-
Nhận xét môn HĐTN lớp 9 theo Thông tư 22
-
Cách nhập nhận xét học bạ trên Vnedu
-
Gợi ý minh chứng đánh giá giáo viên trên TEMIS 2025
-
Minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên 2025 theo Công văn 4530
-
Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 5 Cánh Diều sau sáp nhập
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Module 01
- Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên Module GVPT 01
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn và bồi dưỡng Giáo viên Mô Đun 1 - Tất cả các môn
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán mô đun 1
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Ngữ Văn
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Tin học
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Lịch sử - Địa lý
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Âm nhạc
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Mỹ thuật
- Đáp án trắc nghiệm module 1 Tiếng Anh Tiểu học
- Đáp án tự luận môn Tiếng Anh module 1
- Đáp án trắc nghiệm module 1 Tiếng Anh THCS
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Hoạt động trải nghiệm mô đun 1
-
Module 02
- Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên Module GVPT 02
- Ngân hàng câu hỏi kiểm tra mô đun 2
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn mô đun 2 môn Đạo đức
- Đáp án tập huấn mô đun 2 môn Toán
- Gợi ý học tập môn Toán mô đun 2
- Gợi ý học tập môn Tiếng Việt mô đun 2
- Bài kiểm tra cuối khóa module 2 môn Tiếng Việt
- Gợi ý đáp án Mô đun 2 môn Tự nhiên xã hội Tiểu học
- Ngân hàng câu hỏi Mô đun 2 môn Lịch sử THPT
- Đáp án trắc nghiệm module 2 môn Khoa học tự nhiên THCS
- Đáp án trắc nghiệm module 2 môn Âm nhạc
-
Module 03
- Gợi ý học tập mô đun 3.0
- Ngân hàng câu hỏi đánh giá tổng kết mô đun 3.0
- Bài thu hoạch Mô đun 3: Phát triển chuyên môn của bản thân
- Tài liệu bồi dưỡng Mô đun 3 môn Toán Tiểu học
- Tài liệu bồi dưỡng mô đun 3.0
- Tài liệu bồi dưỡng Mô đun 3 môn Toán Tiểu học
- Ngân hàng câu hỏi mô đun 3 Tiểu học - Tất cả các môn
- Module 04
-
Module 05
- Bài thu hoạch Mô đun 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh
- Trọn bộ tài liệu, đáp án mô đun 5 Tiểu học
- Đáp án tự luận module 5 Tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm Module 5 THCS
- Đáp án tự luận module 5 THCS
- Đáp án tự luận module 5 Cán bộ quản lý
- Mẫu kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp module 5
- Đáp án câu hỏi tương tác module 5 Tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm module 5 Tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm Module 5 THPT
- Thiết lập kênh thông tin phối hợp với gia đình trong tư vấn, hỗ trợ học sinh module 5
-
Module 06
- Đáp án trắc nghiệm Module 6
- Bài thu hoạch Module 6: Xây dựng văn hóa nhà trường
- Đáp án tự luận Module 6 Tiểu Học
- Gợi ý Đáp án Module 6
- Đáp án trắc nghiệm Module 6 Cán bộ quản lý
- Đáp án trắc nghiệm cuối khóa Module 6 Tiểu học
- Bài tập cuối khóa Module 6
- Đáp án trắc nghiệm Module 6 THPT
- Thiết kế một hoạt động giáo dục/dạy học nhằm xây dựng văn hoá nhà trường lành mạnh thân thiện ở trường tiểu học nơi thầy cô đang công tác
-
Module 07
- Sản phẩm cuối khóa Module 7
- Đáp án Module 7
- Đáp án tự luận Module 7 Tiểu Học
- Kế hoạch xây dựng lớp học an toàn và phòng chống bạo lực học đường
- Đánh giá biện pháp phối hợp giữa gia đình - nhà trường - xã hội trong việc thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường
- Thực hành phân tích việc thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường trong lớp học trường học tại đơn vị công tác của thầy/cô
- Thầy cô hãy nêu những dấu hiệu về việc mất an toàn hoặc bạo lực học đường đối với học sinh trong video trên
- Thầy/cô hãy phân tích mối quan hệ giữa xây dựng trường học an toàn và phòng chống bạo lực học đường
- Thầy cô hãy nêu giải pháp xây dựng trường học an toàn phòng chống thiên tai
-
Module 08
- Đáp án Module 8
- Đáp án Module 8 THCS
- Đáp án Module 8 THPT
- Đáp án Modulde 8 Cán bộ quản lý Tiểu học
- Đáp án Module 8 Cán bộ quản lý THCS
- Bài tập cuối khóa module 8 Đạo đức Tiểu học
- Kế hoạch phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh Tiểu Học
- Kế hoạch phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh THCS
- Module 09
-
Module 15
- Đáp án Module 15
- Phân tích vai trò của CNTT, học liệu số, thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
- Nêu cách thức tải và cài đặt phầm mềm analysis data moodle quản lý dạy học ở tiểu học
- Nêu các xu hướng ứng dụng CNTT trong dạy học, giáo dục trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và chuyển đổi số trong giáo dục
- Trình bày những định hướng yêu cầu của việc ứng dụng CNTT, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
- Nêu cách thức tải và cài đặt phần mềm ứng dụng dạy học tương tác (ActiveInspite) và phần mềm hình học động (GeoGebra)
- Nêu cách thức tải và cài đặt các phần mềm 3D-GeoGebra ứng dụng dạy học tương tác hình học động trong không gian 3 chiều
- Thiết kế một bài giảng cụ thể ở chương trình Tiểu học, chủ đề về Tự nhiên xã hội, yêu cầu sử dụng Tài nguyên
- Nêu cách upload một bài giảng bằng file.pdf hay file.docx lên hệ thống moodle
- Nêu cách thức tải và cài đặt các phần mềm 3D-GeoGebra và xây dựng nội dung của một bài học về yếu tố hình học cụ thể
- Thiết kế bài xây dựng công thức tính diện tích hình chữ nhật ở môn Toán lớp 3 bằng phần mềm GeoGebra
- Học thông qua chơi
-
Bồi dưỡng GV mầm non
- Module GVMN 1: Đạo đức nghề nghiệp của người GVMN
- Module GVMN 2: Quản lý cảm xúc bản thân của người GVMN trong hoạt động nghề nghiệp
- Module GVMN 3: Rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMN
- Module GVMN 4: Sinh hoạt chuyên môn ở cơ sở GDMN
- Module GVMN 5: Hoạt động tự bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của GVMN
- Module GVMN 6: Giáo dục mầm non theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm
- Module GVMN 7: Phát triển chương trình GDMN phù hợp với sự phát triển của trẻ em và bối cảnh địa phương
- Module GVMN 8: Lập kế hoạch giáo dục trẻ em trong nhóm, lớp trong các cơ sở GDMN
- Module GVMN 9: Tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em trong nhóm, lớp
- Module GVMN 10: Đảm bảo an toàn cho trẻ trong các cơ sở GGMN
- Module GVMN 11: Kĩ năng sơ cứu - phòng tránh và xử lí một số tình huống nguy hiểm, bệnh thường gặp ở trẻ em
- Module GVMN 12: Tổ chức các hoạt động phát triển nhận thức cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm
- Module GVMN 13: Tổ chức các hoạt động phát triển vận động cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm
- Module GVMN 14: Tổ chức các hoạt động phát triển ngôn ngữ/tăng cường tiếng Việt cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm
- Module GVMN 15: Tổ chức các hoạt động phát triển ngôn ngữ/tăng cường tiếng Việt cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm
- Module GVMN 16: Tổ chức các hoạt động phát triển thẩm mỹ cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm
- Module GVMN 17: Giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 18: Tổ chức hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em trong nhóm, lớp ghép nhiều độ tuổi tại cơ sở GDMN
- Module GVMN 19: Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 20: Tổ chức quan sát và đánh giá sự phát triển của trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 21: Phát hiện, sàng lọc và tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục đáp ứng trẻ em có nhu cầu đặc biệt
- Module GVMN 22: Làm đồ dùng dạy học, đồ chơi từ nguyên liệu địa phương
- Module GVMN 23: Quản lí nhóm, lớp học ở cơ sở GDMN
- Module GVMN 24: Xây dựng môi trường giáo dục đảm bảo an toàn, lành mạnh, thân thiện cho trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 25: Giáo dục kỷ luật tích cực cho trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 26: Kĩ năng giao tiếp ứng xử của GVMN với trẻ
- Module GVMN 27: Quyền dân chủ của người GVMN trong cơ sở GDMN
- Module GVMN 28: Phối hợp nhà trường với gia đình và cộng đồng để bảo vệ quyền trẻ em
- Module GVMN 29: Tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em lứa tuổi mầm non dựa vào cộng đồng
- Module GVMN 30: Vấn đề lồng ghép giới trong giáo dục mầm non
- Module GVMN 31: Quyền trẻ em, phòng, chống bạo hành và xử lý vi phạm về quyền trẻ em trong cơ sở GDMN
- Module GVMN 32: Tự học ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc cho GVMN
- Module GVMN 33: Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) để nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ em trong cơ sở GDMN
- Module GVMN 34: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhóm, lớp ở cơ sở GDMN
- Module GVMN 35: Xây dựng môi trường giáo dục giàu tính nghệ thuật trong nhóm, lớp tại cơ sở GDMN
- Module Mầm non
-
Kỹ năng đọc viết học sinh Tiểu học
- Tài liệu tập huấn Tăng cường kĩ năng đọc viết cho học sinh tiểu học
- Bài tập cuối khóa Module Tăng cường kĩ năng đọc viết cho học sinh tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm Module 1: Tăng cường kĩ năng đọc viết cho học sinh tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm Module 2: Tăng cường kĩ năng đọc viết cho học sinh tiểu học
-
Kỹ năng số
- Đáp án tập huấn Giáo dục kĩ năng công dân số
- Đáp án tập huấn Khung năng lực số
- Tài liệu tập huấn khung năng lực số
- Tài liệu tập huấn khung năng lực số THPT
- Tài liệu tập huấn khung năng lực số THCS
- Bảng mã chỉ báo năng lực số cấp THCS theo CV 3456
- Khung năng lực số cho học sinh Trung học phổ thông
- Bảng mã chỉ báo năng lực số theo CV 3456/BGDĐT-GDPT
- Gợi ý các tình huống sư phạm tích hợp năng lực số lớp 1-12
- Giáo án minh họa tích hợp năng lực số môn Tin học 7 Kết nối tri thức
- PPT tập huấn thực hiện sửa đổi chương trình GDPT mới môn Lịch sử theo Thông tư 17
- Khung năng lực số cho học sinh tiểu học
- Powerpoint Tập huấn phát triển năng lực số cho học sinh phổ thông
- Powerpoint Tập huấn giáo dục năng lực số Tiểu học
- Powerpoint tập huấn thực hiện chương trình GDPT sửa đổi môn Lịch sử Địa lí Tiểu học
- Chuyển đổi số
Dành cho giáo viên tải nhiều
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 9 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học Toán 8 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Quy trình dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối
-
Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức (Tích hợp NLS, ANQP)
-
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 8 CTST (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
Bài viết hay Dành cho giáo viên
-
Bảng mã chỉ báo năng lực số theo CV 3456/BGDĐT-GDPT
-
Mẫu Bản nhận xét sách giáo khoa mới lớp 5 năm 2024-2025
-
Hướng dẫn tạo sơ đồ tư duy, Infographic bằng AI
-
Kế hoạch công tác chủ nhiệm năm học 2025-2026
-
Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 5 mới 2024-2025
-
(Cả năm) Bản đặc tả đề thi học kì môn Âm nhạc 9 Kết nối tri thức