Khung năng lực số cho học sinh tiểu học

Tải về
Dạng tài liệu: Tập huấn giáo viên

HoaTieu.vn xin chia sẻ Bảng mã Khung năng lực số cho học sinh tiểu học theo Thông tư 02/2025/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục ban hành quy định về Khung năng lực số cho người học, giúp thầy cô giáo nắm được các kỹ năng số cần giảng dạy, địa chỉ tích hợp vào bài giảng, và mức độ thành thạo năng lực số của học sinh theo từng khối lớp. Qua đó thầy cô sẽ có thêm kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch soạn giảng theo chương trình GDPT mới dễ dàng hơn.

I. Tóm tắt Khung năng lực số tiểu học

Tài liệu này gồm 21 trang word, cung cấp một khung năng lực số (NLS) chi tiết dành cho học sinh cấp tiểu học, bao gồm sáu miền năng lực chính và các năng lực thành phần tương ứng. Khung này chia mức độ thành thạo thành Cơ bản 1 (CB1) cho học sinh lớp 1-3 (nhiệm vụ đơn giản, có hướng dẫn) và Cơ bản 2 (CB2) cho học sinh lớp 4-5 (nhiệm vụ quen thuộc, tự chủ một phần), với các chỉ báo năng lực cụ thể cho từng cấp độ. Ngoài ra, nguồn còn bao gồm các bảng mã chỉ báo tóm tắt các kỹ năng cần đạt được trong các lĩnh vực như khai thác dữ liệu, giao tiếp, sáng tạo nội dung, an toàn số, giải quyết vấn đề, và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI). Ngoài ra, tài liệu còn nêu các ví dụ về kế hoạch bài dạy môn Tin học và Công nghệ minh họa cách tích hợp các chỉ báo NLS này vào hoạt động giảng dạy thực tế.

II. Bảng mã Khung năng lực số tiểu học

TÍCH HỢP KHUNG NĂNG LỰC SỐ VÀO DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC

1. Các Miền Năng lực (6 Miền)

Khung NLS bao gồm 6 miền năng lực chính và 24 năng lực thành phần:

Miền

Năng lực

Nội dung cốt lõi và Năng lực Thành phần

I. Khai thác dữ liệu và thông tin

1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số;

1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số;

1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số.

II. Giao tiếp và Hợp tác

2.1. Tương tác thông qua công nghệ số;

2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số;

2.3. Sử dụng công nghệ số để thực hiện trách nhiệm công dân;

2.4. Hợp tác thông qua công nghệ số;

2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên mạng;

2.6. Quản lý danh tính số.

III. Sáng tạo nội dung số

3.1. Phát triển nội dung số;

3.2. Tích hợp và tạo lập lại nội dung số;

3.3. Thực thi bản quyền và giấy phép;

3.4. Lập trình.

IV. An toàn

4.1. Bảo vệ thiết bị;

4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư;

4.3. Bảo vệ sức khỏe và an sinh số;

4.4. Bảo vệ môi trường.

V. Giải quyết vấn đề

5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ thuật;

5.2. Xác định nhu cầu và giải pháp công nghệ;

5.3. Sử dụng sáng tạo công nghệ số;

5.4. Xác định các vấn đề cần cải thiện về năng lực số.

VI. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI)

6.1. Hiểu biết về trí tuệ nhân tạo (AI);

6.2. Sử dụng AI có đạo đức và trách nhiệm;

6.3. Đánh giá các công cụ AI.

2. Mức độ thành thạo ở cấp Tiểu học

Khối lớp

Mức độ

thành thạo

Tình huống/

Nhiệm vụ dạy học

Mức độ tự chủ

Lớp

1, 2, 3

Cơ bản 1

(CB1)

Nhiệm vụ đơn giản

Với sự hướng dẫn

Lớp

4, 5

Cơ bản 2

(CB2)

Nhiệm vụ quen thuộc

Tự chủ một phần và có hướng dẫn khi cần thiết

3. Bảng chỉ báo năng lực số cho học sinh tiểu học

Các mức độ thành thạo ở cấp Tiểu học được chia thành:

- Cơ bản 1 (Bậc 1): Lớp 1, 2, 3 – Nhiệm vụ đơn giản, có hướng dẫn.

- Cơ bản 2 (Bậc 2): Lớp 4, 5 – Nhiệm vụ quen thuộc, tự chủ một phần và có hướng dẫn khi cần thiết.

Các chỉ báo NLS (Lớp 1-5) được trích dẫn chi tiết dưới đây, phục vụ cho việc tham chiếu và ghi mã số trong kế hoạch dạy học của giáo viên.

Năng lực Thành phần

Mô tả chung

Chỉ báo NLS

(L1-L2-L3 / CB1)

Chỉ báo NLS

(L4-L5 / CB2)

Miền I. Khai thác Dữ liệu và Thông tin

1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác định nhu cầu, tìm kiếm, truy cập và khai thác kết quả, tạo chiến lược tìm kiếm.

1.1.L1-L2.a. Xác định được nhu cầu thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.

1.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin.

1.1.L1-L2.b. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng.

1.1.L3-L4-L5.b. Tìm được dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.

1.1.L1-L2.c. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản.

1.1.L3-L4-L5.c. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng.

 

1.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản.

1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số

Phân tích, so sánh và đánh giá độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin.

(Chủ yếu tập trung ở cấp độ L4-L5)

1.2.L3-L4-L5.a. Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn chung của dữ liệu, thông tin và nội dung số.

1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số

Tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu trong môi trường số có cấu trúc.

1.3.L1-L2.a. Xác định được cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường số.

1.3.L3-L4-L5.a. Xác định được cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường số.

1.3.L1-L2.b. Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc.

1.3.L3-L4-L5.b. Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc.

Miền II. Giao tiếp và Hợp tác

Năng lực Thành phần

Mô tả chung

Chỉ báo NLS

(L1-L2-L3 / CB1)

Chỉ báo NLS

(L4-L5 / CB2)

2.1. Tương tác thông qua công nghệ số

Tương tác qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết phương tiện giao tiếp phù hợp.

2.1.L1-L2.a. Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác.

2.1.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác.

2.1.L1-L2.b. Xác định được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.

2.1.L3-L4-L5.b. Xác định được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.

2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số

Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số; hiểu biết và thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn.

2.2.L1-L2.a. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số.

2.2.L3-L4-L5.a. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số.

2.2.L1-L2.b. Nhận biết được tham chiếu và ghi chú nguồn cơ bản.

2.2.L3-L4-L5.b. Nhận biết được tham chiếu và ghi chú nguồn cơ bản.

2.3. Sử dụng công nghệ số để thực hiện trách nhiệm công dân

Tham gia đóng góp cho xã hội thông qua dịch vụ số công và tư; tìm kiếm cơ hội để trao quyền công dân.

2.3.L1-L2.a. Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội.

2.3.L3-L4-L5.a. Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội.

2.3.L1-L2.b. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để nâng cao năng lực cho bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một công dân.

2.3.L3-L4-L5.b. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để nâng cao năng lực cho bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một công dân.

2.4. Hợp tác thông qua công nghệ số

Sử dụng công cụ và công nghệ số cho các quá trình hợp tác, cùng xây dựng và đồng sáng tạo dữ liệu.

2.4.L1-L2.a. Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác.

2.4.L3-L4-L5.a. Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác.

2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên mạng

Nhận thức được các chuẩn mực hành vi, điều chỉnh chiến lược giao tiếp và nhận thức về sự đa dạng văn hóa/thế hệ.

2.5.L1-L2.a. Phân biệt được các chuẩn mực hành vi đơn giản và biết cách sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số.

2.5.L3-L4-L5.a. Phân biệt được các chuẩn mực hành vi đơn giản và biết cách sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số.

2.5.L1-L2.b. Chọn được các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp trong môi trường số.

2.5.L3-L4-L5.b. Chọn được các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp trong môi trường số.

2.5.L1-L2.c. Phân biệt các khía cạnh đơn giản của sự đa dạng về văn hóa và thế hệ cần được tính đến trong môi trường số.

2.5.L3-L4-L5.c. Phân biệt các khía cạnh đơn giản của sự đa dạng về văn hóa và thế hệ cần được tính đến trong môi trường số.

2.6. Quản lý danh tính số

Tạo và quản lý danh tính số để bảo vệ danh tiếng của bản thân, làm việc với dữ liệu do mình tạo ra.

2.6.L1-L2.a. Xác định được danh tính số.

2.6.L3-L4-L5.a. Xác định được danh tính số.

2.6.L1-L2.b. Mô tả được những cách đơn giản để bảo vệ danh tiếng trực tuyến của bản thân.

2.6.L3-L4-L5.b. Mô tả được những cách đơn giản để bảo vệ danh tiếng trực tuyến của bản thân.

2.6.L1-L2.c. Nhận biết được dữ liệu đơn giản do mình tạo ra thông qua các công cụ, môi trường hoặc dịch vụ số.

2.6.L3-L4-L5.c. Nhận biết được dữ liệu đơn giản do mình tạo ra thông qua các công cụ, môi trường hoặc dịch vụ số.

Miền III. Sáng tạo Nội dung số

Năng lực Thành phần

Mô tả chung

Chỉ báo NLS

(L1-L2-L3 / CB1)

Chỉ báo NLS

(L4-L5 / CB2)

3.1. Phát triển nội dung số

Tạo và chỉnh sửa nội dung số ở các định dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân.

3.1.L1-L2.a. Xác định được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản.

3.1.L3-L4-L5.a. Xác định được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản.

3.1.L1-L2.b. Chọn được cách thể hiện bản thân thông qua việc tạo ra các phương tiện số đơn giản.

3.1.L3-L4-L5.b. Chọn được cách thể hiện bản thân thông qua việc tạo ra các phương tiện số đơn giản.

3.2. Tích hợp và tạo lập lại nội dung số

Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp thông tin và nội dung mới vào vốn tri thức sẵn có.

3.2.L1-L2.a. Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo.

3.2.L3-L4-L5.a. Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo.

3.3. Thực thi bản quyền và giấy phép

Hiểu cách áp dụng bản quyền và giấy phép cho thông tin và nội dung số.

3.3.L1-L2.a. Xác định được các quy tắc đơn giản về bản quyền và giấy phép áp dụng cho dữ liệu, thông tin và nội dung số.

3.3.L3-L4-L5.a. Xác định được các quy tắc đơn giản về bản quyền và giấy phép áp dụng cho dữ liệu, thông tin và nội dung số.

3.4. Lập trình

Lập kế hoạch và phát triển chuỗi các câu lệnh dễ hiểu cho hệ thống máy tính.

3.4.L1-L2.a. Liệt kê được các hướng dẫn đơn giản để hệ thống máy tính giải quyết một vấn đề đơn giản hoặc thực hiện một nhiệm vụ đơn giản.

3.4.L3-L4-L5.a. Liệt kê được các hướng dẫn đơn giản để hệ thống máy tính giải quyết một vấn đề đơn giản hoặc thực hiện một nhiệm vụ đơn giản.

Miền IV. An toàn

Năng lực Thành phần

Mô tả chung

Chỉ báo NLS

(L1-L2-L3 / CB1)

Chỉ báo NLS

(L4-L5 / CB2)

4.1. Bảo vệ thiết bị

Bảo vệ thiết bị và nội dung số; hiểu rủi ro và mối đe dọa; nắm được biện pháp an toàn và bảo mật.

4.1.L1-L2.a. Nhận biết được cách bảo vệ thiết bị và nội dung số một cách đơn giản.

4.1.L3-L4-L5.a. Nhận biết được cách bảo vệ thiết bị và nội dung số một cách đơn giản.

4.1.L1-L2.b. Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số.

4.1.L3-L4-L5.b. Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số.

4.1.L1-L2.c. Chọn lựa được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản.

4.1.L3-L4-L5.c. Tuân theo được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản.

4.1.L1-L2.d. Nhận biết được những cách thức đơn giản để quan tâm đến mức độ tin cậy và quyền riêng tư.

4.1.L3-L4-L5.d. Nhận biết được những cách thức đơn giản để quan tâm đến mức độ tin cậy và quyền riêng tư.

4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư

Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư; hiểu cách sử dụng thông tin định danh cá nhân an toàn.

4.2.L1-L2.a. Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số.

4.2.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số.

...

>> Xem tiếp tại file tải về.

III. Phụ lục khung năng lực số cho học sinh tiểu học

PHỤ LỤC

Khung năng lực số dành cho học sinh tiểu học

(Kèm theo Công văn số /BGDĐT-GDTH, ngày //20 của Bộ GDĐT)

1. Sử dụng các thiết bị kỹ thuật số

1.1 Sử dụng thiết bị phần cứng thiết bị số

Xác định và sử dụng được các chức năng và tính năng của phần cứng của thiết bị số.

L1-L2

L3-L4-L5

Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù hợp, tôi có thể:

Theo cách của mình, với mức độ tự chủ và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tôi có thể:

1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng.

1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng.

1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng

1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng.

1.1.L3-L4-L5.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng.

1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng.

1. Sử dụng các thiết bị kỹ thuật số

1.2 Sử dụng phần mềm của thiết bị số

B iết và hiểu về dữ liệu, thông tin và nội dung số cần thiết để sử d ụng công cụ phần mềm .

L1-L2

L3-L4-L5

Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù hợp, tôi có thể:

Theo cách của mình, với mức độ tự chủ và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tôi có thể:

1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số

1.2.L1-L2.b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng.

1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số

1.2.L3-L4-L5.b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng.

2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu

2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số

Xác định được thông tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số, truy cập chúng và điều hướng giữa chúng.

Tạo ra và cập nhật các chiến lược tìm kiếm

L1-L2

L3-L4-L5

Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù hợp, tôi có thể:

Theo cách của mình, với mức độ tự chủ và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tôi có thể:

2.1.L1-L2.a. X ác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.

2.1.L1-L2.b. T ìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cá c h tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.

2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.

2.1.L1-L2.d. X ác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản.

2.1.L3-L4-L5.a. X ác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.

2.1.L3-L4-L5.b. T ìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cá c h tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.

2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.

2.1.L3-L4-L5.d. X ác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản.

2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu.

2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy, tính xác thực của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, diễn giải và đánh giá đa chiều các dữ liệu, thông tin và nội số.

...

>> Xem tiếp tại file tải về.

Mời các bạn tham khảo các tài liệu có liên quan trong chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 3.916
Khung năng lực số cho học sinh tiểu học
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm