Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức CV 7991

Tải về
Lớp: Lớp 9
Môn: Sử & Địa
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ

Đề thi Địa lý lớp 9 cuối học kì 1 sách mới được Hoatieu chia sẻ trong bài viết dưới đây là mẫu đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí 9 sách Kết nối tri thức bao gồm ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 9 KNTT kèm theo đề thi và đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa 9 KNTT sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích để các em củng cố kiến thức ôn thi cuối kì 1 Địa 9 sách mới.

Mô tả file tải về: Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 KNTT trong file tải về bao gồm:

1 đề theo CV 7991 có đầy đủ ma trận đề thi, đáp án, bản đặc tả.

2 đề theo cấu trúc cũ đầy đủ ma trận và đáp án.

Lưu ý: Đề thi chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy theo tình hình giảng giảng của nhà trường, thầy cô có thể điều chỉnh ma trận và đề thi sao cho phù hợp.

Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 KNTT CV 7991

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

1

Công Nghiệp

- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

- Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu

- Vấn đề phát triển công nghiệp xanh

3

1

 

 

 

 

 

 

 

3

1

 

20%

2

Dịch Vụ

- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

- Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

- Thương mại, du lịch

4

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

20%

3

Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ

- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

- Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

- Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng

- Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng

 

 

2

1

1

2

 

 

 

1

1

4

30%

4

Đồng Bằng Sông Hồng

- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

- Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

- Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng

- Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng

- Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

2

1

30%

Tổng số

7

1

2

1

1

2

0

2

1

8

4

5

17

Tổng số điểm

2,5

1,0

1,5

2,0

1,5

1,5

5,0

Tỷ lệ %

50%

20%

30%

40%

30%

30%

100%

B. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Xem trong file tải về.

C. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5)

1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay là?

A. Thác Bà. B. Trị An.

C. Hòa Bình. D. Sơn La.

Câu 2. Khoáng sản năng lương (than, dầu khí) là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Công nghiệp năng lượng, hóa chất. B. Công nghiệp vật liệu, xây dựng.

C. Công nghiệp luyện kim đen, màu. D. Công nghiệp hóa chất, thực phẩm.

Câu 3. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm của nước ta thuận lợi cho phát triển:

A. Điện hạt nhân B. Điện mặt trời và điện gió.

C. Thủy điện. D. Nhiệt điện

Câu 4. Vị trí địa lí tạo điều kiện cho ngành công nghiệp nước ta

A. giao lưu, nhập nguyên liệu, nhiên liệu. B. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.

C. xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp. D. Sản xuất các mặt hàng chất lượng cao.

Câu 5. Tuyến đường nào được xem là xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta?

A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 5.

C. Đường Hồ Chí Minh . D. Đường 9.

Câu 6. Mạng lưới đường sắt nước ta hiện nay được phân bố như thế nào?

A. Đều khắp các vùng. B. Tập trung ở miền Bắc.

C. Tập trung ở miền Trung. D. Tập trung ở miền Nam.

Câu 7: Đâu không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển?

A. Nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. B. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ.

C. Có các dòng biển chạy ven bờ. D. Nằm gần đường hàng hải quốc tế.

Câu 8: Tính đến năm 2021 nước ta có bao nhiêu cảng hàng không quốc tế?

A. 20. B.15. C.10. D.5.

Câu 9. Trong khai thác khoáng sản ở vùng TD&MNBB, cần chú ý vấn đề nào sau đây?

A. Tái định cư, thay đổi cảnh quan.

B. Đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại.

C. Tạo việc làm, suy giảm tài nguyên rừng.

D. Môi trường, suy giảm tài nguyên rừng.

Câu 10. Những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây để hình thành vùng chuyên canh

cây chè tập trung ở các tỉnh thuộc vùng TD&MNBB?

A. Khí hậu mát mẻ, nhiều cao nguyên và đồi trung du.

B. Khí hậu nóng ẩm, nhiều cao nguyên và đồi trung du.

C. Khí hậu mát mẻ, nhiều đồi trung du và nguồn nước dồi dào.

D. Khí hậu gió mùa, nhiều cao nguyên và đất ba-dan màu mỡ.

2) Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0). Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SẢN LƯỢNG CHÈ BÚP TƯƠI PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG

GIAI ĐOẠN 2018 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Các tỉnh

2018

2019

2020

2021

Hà Giang

71,8

70,1

87,4

91,7

Tuyên Quang

64,2

65,5

67,5

68,3

Yên Bái

65,9

69,8

74,0

68,6

Thái Nguyên

224,6

239,2

244,4

250,7

a) Sản lượng chè búp tươi của các tỉnh đều có xu hướng tăng.

b) Tỉnh Yên Bái có sản lượng chè tăng nhiều nhất, với 2,7 nghìn tấn.

c) Tỉnh Thái Nguyên có tốc độ tăng trưởng sản lượng nhanh nhất.

d) Biểu đồ đường là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng chè búp tươi theo bảng số liệu trên.

PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5)

Câu 1 (1,0).

a) Phân tích thế mạnh về địa hình và đất đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng.

b) Phân tích đặc điểm nguồn lao động của đồng bằng sông Hồng.

Câu 2 (0,5).

Theo em, thủ đô Hà Nội có vị thế đặc biệt quan trọng như thế nào?

..............

Xem thêm trong file tải về.

Đề tham khảo kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 9 KNTT - đề 1

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI I

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9

(Phân môn Địa lí)

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng %

điểm

Nhận biết

( TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

( TL)

Vận dụng cao

( TL)

1

ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM

-Thành phần dân tộc

-Gia tăng dân số ở các thời kì

-Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính

- Phân bố dân cư

- Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn

-Lao động và việc làm

-Chất lượng cuộc sống

1TN

2

ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ

NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN

– Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản

– Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản

– Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh

1TN

3

DỊCH VỤ

-Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

-Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

-Thương mại, du lịch

2TN

1TL*

1/2TLa*

4

SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ

VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

-Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

-Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng

-Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng

2TN

1TL*

1/2TLa*

5

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

-Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

-Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng

-Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng

-Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

2TN

1TL*

1/2TLa*

1/2TLb

Số câu/ loại câu

8 câu TNKQ

1 câu TL

1/2 câu TL

1/2 câu TL

Tổng điểm

2,0

1,5

1,0

0,5

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

 

Bản đặc tả xem trong file tải về.

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 9

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?

A. 52

B. 53

C. 54

D. 55

Câu 2: Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các thành phố lớn vì:

A. Gần nguồn (các trạm) thức ăn chế biến.

C. Gần các trạm thú y

B. Gần thị trường tiêu thụ.

D. Đòi hỏi cao về vốn, công tác thú y, chuồng trại.

Câu 3: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là:

A. Đường biển.

B. Đường sông.

C. Đường sắt.

D. Đường bộ.

Câu 4. Loại hình du lịch nào không phải là loại hình du lịch tiềm năng của nước ta hiện nay:

A. Du lịch cộng đồng

C. Du lịch nông nghiệp và nông thôn

B. Du lịch sinh thái

D. Du lịch văn hóa nhân văn

Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Quảng Ninh

C. Sơn La

B. Lạng Sơn

D. Thái Nguyên

Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Đồng bằng

C. Đồi núi

B. Cao nguyên xếp tầng

D. Sơn nguyên

Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất Feralit

C. Đất xám phù sa cổ

B. Đất Badan

D. Đất phù sa

Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng

A. Lũ quét

C. Động đất

B. Ngập lụt

D. Sóng thần

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.

Câu 10 (1,5 điểm):

1. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội.

2. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÍ LỚP 9

(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)

(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

D

D

A

C

D

B

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Xem trong file tải về.

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem thêm toàn bộ nội dung bộ đề thi học kì 1 Địa lí 9 KNTT.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 9 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 2.275
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức CV 7991
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm