Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức CV 7991

Tải về
Lớp: Lớp 9
Môn: KHTN
Dạng tài liệu: Đề thi

Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm 7 đề thi học kì 1 môn khoa học tự nhiên 9 sách Kết nối tri thức với đầy đủ ma trận đề thi, bảng đặc tả và gợi ý đáp án chi tiết sẽ là tài liệu ôn tập cuối kì 1 môn KHTN 9 bổ ích cho  các em học sinh.

Mô tả file tải về: Bộ đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức trong file tải về bao gồm:

3 đề thi học kì 1 môn KHTN 9 Kết nối tri thức theo CV 7991 có đầy đủ ma trận, đáp án và bản đặc tả.

4 đề tham khảo ôn thi cuối học kì 1 môn KHTN 9 KNTT có đáp án.

Lưu ý: Đề thi chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy theo tình hình giảng giảng của nhà trường, thầy cô có thể điều chỉnh ma trận và đề thi sao cho phù hợp.

1. Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức CV 7991

Đề 1

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

Chủ đề 1: NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC

Động năng, thế năng, cơ năng

 

 

 

2

1

1

 

 

 

2

1

1

10%

2

Chủ đề 2 ÁNH SÁNG

Sự khúc xạ -Sự phản xạ toàn phần

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

7,5%

Thấu kính

 

1

 

 

 

 

 

1

( 0,5)

 

 

2

 

7,5%

3

Chủ đề 3 Điện

Điện trở- định luật ohm

 

1

1

 

 

 

 

 

1 (0,5)

 

1

2

10%

4

Chủ đề 4

KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠI

Kim loại

2

2

1

 

 

 

 

 

1 (1)

2

2

2

22,5%

Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại

3

2

 

 

 

 

 

 

 

3

2

 

12,5%

5

Chủ đề 5

DI TRUYỀN HỌC MELDEL. CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Hiện tượng di truyền

2

1

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

7,5%

Mendel và khái niệm nhân tố di truyền (gene)

 

1

 

2

1

1

1

(1,0)

 

 

2

2

2

22,5%

Tổng số câu

10

8

2

4

2

2

1

1

2

14

11

7

 

Tổng số điểm

5

2

3

4

3

3

 

Tỷ lệ %

50%

20%

30%

40%

30%

30%

 

KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Xem trong file tải về.

ĐỀ BÀI

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. ( 5 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)

Câu 1. Theo định luật khúc xạ thì

A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.

B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.

C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.

D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

Câu 2: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi

A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.

B. tia khúc xạ và tia tới.

C. tia khúc xạ và mặt phân cách.

D. tia khúc xạ và điểm tới.

Câu 3. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A. chính nó.

B. chân không.

C. không khí.

D. nước.

Câu 4. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.

B. song song với trục chính của thấu kính.

C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

Câu 5. Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm

A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.

B. Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn.

C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau.

D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.

Câu 6. Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua nó là

A. 36A. B. 4A. C. 2,5A. D. 0,25A.

Câu 7. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là:

A. Ag, Fe, Zn, Al, Mg, K.

B. K, Mg, Al, Zn, Fe, Ag.

C. Ag, Al, Zn, Fe, Mg, K.

D. K, Mg, Fe, Zn, Al, Ag.

Câu 8. Aluminium (Nhôm) được dùng làm giấy gói thực phẩm, bánh kẹo … vì có tính chất sau:

A. Dẫn nhiệt B. Tính dẫn điện C. Tính ánh kim D. Tính dẻo

Câu 9. Cho hỗn hợp kim loại Al, Fe và Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được sau phản ứng là

B. A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Al và Cu.

Câu 10. Ngâm một viên Zinc (kẽm) sạch trong dd CuSO4. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?

A. Không có hiện tượng nào xảy ra.

B. Một phần viên kẽm bị hòa tan, có một lớp màu đỏ bám ngoài viên kẽm và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.

C. Không có chất mới nào sinh ra, chỉ có một phần viên kẽm bị hòa tan.

D. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài viên kẽm, viên kẽm không bị hòa tan.

Câu 11. Cho 1,08 gam Aluminium (nhôm) tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 ở đkc. Giá trị của V là

A. 1,487 lít

B. 2,479 lít

C. 3,719 lít

D. 4,958 lít

Câu 12. Do có tính hấp phụ, nên carbon vô định hình được dùng làm

A. điện cực, chất khử.

B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.

C. ruột bút chì, chất bôi trơn.

D. mũi khoan, dao cắt kính.

Câu 13. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2.

Câu 14. Trong các chất sau, chất nào được ứng dụng để sản xuất nước Javel, chất tẩy rửa?

A. Carbon. B. Lưu huỳnh. C. Silicon. D. Chlorine.

Câu 15. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là chlorine và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do

A. chlorine độc nên có tính sát trùng.

B. chlorine có tính oxi hóa mạnh.

C. chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.

D. một nguyên nhân khác.

Câu 16.Cho thông tin sau:

- Khí X rất độc, không cháy, hoà tan trong nước, nặng hơn không khí và có tính tẩy màu.

- Khí Y rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.

- Khí Z không cháy, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong.

X, Y, Z lần lượt là

A. Cl2, CO, CO2. B. Cl2, SO2, CO2.

C. SO2, H2, CO2. D. H2, CO, SO2.

Câu 17. Di truyền học là

A. khoa học nghiên cứu về tính di truyền và biến dị ở các sinh vật.

B. khoa học nghiên cứu về tính sinh sản và sinh trưởng ở sinh vật.

C. khoa học nghiên cứu về tính di truyền và sinh sản ở các sinh vật.

D. khoa học nghiên cứu về tính sinh sản và biến dị ở các sinh vật.

Câu 18. Một gene chứa đoạn mạch có trình tự nuclêôtit là

3’. . . A– G – C – T – T – A – G – C – A . . .5’.

Trình tự nucleotide tương ứng trên mạch bổ sung là

A. 5’. . . T – C – G – A – A – T – C – G – T . . .3’

B. 3’. . . T – C – G – A – A – T – C– G – T . . .5’

C. 5’. . . U – C – G – A – A – U – C – G – U . . .3’

D. 5’. . . U – C – T – A – A – U – C – G – U . . .3’

Câu 19. Đột biến nào sau đây xảy ra trên gene không làm thay đổi số nucleotide của gene nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hydrogen trong gene?

A. Mất một cặp nucleotide.

B. Thêm một cặp nucleotide.

C. Thay cặp nucleotide A – T bằng cặp T – A.

D. Thay cặp nucleotide A – T bằng cặp G – C.

Câu 20. Theo quan niệm của Mendel, mỗi tính trạng của cơ thể do

A. một cặp nhân tố di truyền quy định.

B. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.

C. một nhân tố di truyền quy định.

D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Thả một vật có khối lượng 0,5kg từ một độ cao cách mặt đất 5m. Chọn gốc thế năng ở mặt đất, biết toàn bộ thế năng của vật chuyển hóa thành động năng của vật. Bỏ qua lực cản của không khí.

a. Ở độ cao 5m so với mặt đất thì thế năng của vật tính bằng công thứ Wt= P.h

b. Khi vật chạm đất thì cơ năng của vật chỉ có ở dạng động năng.

c. Trong quá trình vật đang rơi, thế năng của vật giảm động năng của vật tăng

d. Thế năng của vật ở độ cao 5m là 2,5J

Câu 2. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập:

a. Các cặp gene dị hợp nằm trên các nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
b. Sự phân li của các cặp gene không liên quan đến sự phân li của các nhiễm sắc thể.
c. Các cặp gene luôn di truyền cùng nhau.
d. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong quá trình thụ tinh cho tỉ lệ kiểu hình F2 là 9:3:3:1.

Phần III. Tự luận. ( 7 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm) Sử dụng các tia sáng tới thấu kính hội tụ dựng ảnh của vật sau

Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức

Câu 2. (0,5 điểm) Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là bao nhiêu?

Câu 3. (1 điểm) Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,479 lít khí (đkc). Tính Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 4. (1 điểm): Trình bày phép lai phân tích của Mendel?

Đáp án xem trong file tải về.

Đề 2

Đề 3

Xem trong file tải về.

2. Đề tham khảo thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức

Đề 1

Câu 1: Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức tính động năng của vật:

A.Wđ = P.h

B. Wđ = P.t

C.Wđ = 1/2m.v2

D. Wđ = m.t

Câu 2: Trong các đơn vị sau đâu là đơn vị đo cơ năng:

A. Ampe

B. Vôn

C. Oát

D. Jun

Câu 3: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

A. Ảnh thật, ngược chiều với vật;

C. Ảnh thật, cùng chiều với vật;

B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật;

D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.

Câu 4: Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính

A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa

B. Có phần rìa dày hơn phần giữa

C. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló phân kỳ

D. Có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.

Câu 5: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến chùm tia tới song song thành chùm tia gì?

A. Chùm tia phản xạ.

B. Chùm tia ló hội tụ.

C. Chùm tia ló phân kỳ.

D. Chùm tia ló song song khác.

Câu 6: Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kính phân kì, theo phương không song song với trục chính. Tia sáng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào?

A. Phương bất kì.

B. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới.

C. Phương lệch ra gần trục chính so với tia tới.

D. Phương cũ.

Câu 7: Một vật sáng dạng mũi tên được đặt trước thấu kính hội tụ. Ảnh của nó qua thấu kính hội tụ:

A. luôn nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật.

C. luôn cùng chiều với vật.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.

Câu 8: Khi đặt một trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì

A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên sách.

B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên sách.

C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên sách.

D. ảnh của dòng chữ có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn dòng chữ thật trên sách.

Câu 9. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?

A. Na.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 10. Cho các kim loại sau: Ag, Cu, K, Pb. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là

A. Ag, Cu, Pb, K.

B. K, Pb, Cu, Ag.

C. Pb, K, Ag, Cu.

D. Cu, K, Pb, Cu.

Câu 11. Kim loại nào sau đây có thể đẩy được copper ra khỏi dung dịch muối CuSO4?

A. Pt.

B. Al.

C. Ag.

D. Au.

Câu 12. Kim loại đứng trước H tác dụng với dung dịch acid (HCl, H2SO4 loãng,…) giải phóng khí

A. N2.

B. H2.

C. O2.

D. H2O.

Câu 13. Trong các hợp chất sau, chất nào là hợp chất hữu cơ?

A. CO2.

B. CH3COOH.

C. Na2CO3.

D. Al4C3.

Câu 14. Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử có các nguyên tố nào sau đây?

A. C và H.

B. C, H và O.

C. C, H và N.

D. C, H, O và N.

Câu 15. Hiện tượng các cơ thể lai đồng tính là:

A. Các cơ thể lai biểu hiện tính trạng giống bố hoặc mẹ.

B. Các cơ thể lai đồng loạt biểu hiện một tính trạng.

C. Các cơ thể lai biểu hiện nhiều tính trạng khác bố và mẹ.

D. Các cơ thể lai biểu hiện nhiều loại tính trạng khác nhau.

Câu 16. Tính trạng lặn là

A. tính trạng biểu hiện ở kiểu gen dị hợp.

B. tính trạng biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp lặn.

C. tính trạng không được biểu hiện ở F1.

D. tính trạng biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp.

Câu 17. Trong quá trình tái bản DNA, quá trình nào sau đây KHÔNG xảy ra?

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc

B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc

D. X của môi trường liên kết với G mạch gốc

Câu 18. Mạch bổ sung của 1 gene có trình tự các đơn phân là 5’…ATGCAAx…3’. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mRNA do gene này tổng hợp là

A. 3’…AUGXAAX…5’

B. 5’…AUGXAAX…3’

C. 5’…AUGAXAX…3’

D. 3’…AUGAXAX…5’

Câu 19. NST là cấu trúc có ở

A. Bên ngoài tế bào

B. Trong các bào quan

C. Trong nhân tế bào

D. Trên màng tế bào

Câu 20. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là

A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ

B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

C. Luôn co ngắn lại

D. Luôn luôn duỗi ra

II. Tự luận

Câu 21.( 0,25 đ) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ. Vật được đặt cách kính 3 cm. Dựng ảnh của vật qua kính và tính tỉ lệ giữa ảnh và vật.

Câu 22. ( 0,25đ) Trên hình vẽ, biết là trục chính của thấu kính, là ảnh của S qua thấu kính.

Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức

s' là ảnh thật hay ảnh ảo?

Câu 23 (1,25 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó R1=15Ω, R2=R3=30Ω, UAB= 12V.

a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.

b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.

Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức

Câu 24: a. Trong quá trình nhiệt luyện kẽm từ quặng, vai trò của carbon là gì?

b. Phản ứng tổng quát của quá trình tách kẽm từ quặng sphalerite là gì?

Câu 25:

a: Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm hay nhường đi electron?

b: Hãy nêu 3 phi kim tác dụng với oxygen tạo thành oxide?

Câu 26: So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân.

Đáp án

I.Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

D

D

B

B

D

D

A

B

B

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

B

B

B

A

B

B

C

B

C

B

II. Tự luận

Câu 21

Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức

Câu 25

1. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng. (0,5đ)

2. S, C, P (0,5đ)

Câu 26

- Giống nhau: (0,5 đ)

+ Là cơ sở cho quá trình sinh sản

+ Có quá trình nhân đôi DNA, NST

+ Có sự tham gia của thoi phân bào, có sự hình thành và tiêu biến của màng nhân và nhân con

+ Có các kỳ tương tự nhau: kỳ đầu, kì giữa, kỳ, kỳ cuối.

+ NST có sự co xoắn cực đại ở kỳ giữa

+ Có sự co dãn NST

- Khác nhau: (0,5 đ)

Nguyên phân

Giảm phân

- Xảy ra ở tế bào soma tế bào sinh dục sơ khai, hợp tử

- Có 1 lần phân bào .

- Không có sự tiếp hợp và trao đổi chéo

- Tại kỳ giữa, các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

- Tạo 2 tế bào con có số lượng NST được giứ nguyên như tế bào mẹ

- Xảy ra ở tế bào sinh dục trưởng thành

- Có 1 lần nhân đôi NST và 2 lần phân bào .

- Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo

- Tại kỳ giữa I, các NST kép xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

- Tạo 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nữa so với tế bào mẹ.

................

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 9 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
10 5.082
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức CV 7991
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm