Đề cương ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 Global Success
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Đề cương ôn tập Tiếng Anh 9 Global Success giữa kì 2
Đề cương ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 Global Success được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây là mẫu đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 9 bộ Global Success bao gồm các dạng bài đã được học trong HK 2 sẽ giúp các em củng cố ngữ pháp tiếng Anh 9 để đạt kết quả tốt nhất. Sau đây là nội dung chi tiết đề cương ôn tập giữa học kì 2 Anh 9 Global Success.
Đề cương ôn tập Anh 9 giữa học kì 2 Global Success có đáp án
1. THEORY
UNIT 7: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
GRAMMAR
REPORTED SPEECH (YES/ NO QUESTIONS)
1. Câu tường thuật là gì?
Câu tường thuật (Reported Speech), còn được gọi là câu gián tiếp (Indirect speech) thường được dùng để tường thuật lại lời nói của một ai đó mà không làm thay đổi nghĩa của câu. Lời nói gián tiếp sẽ không đặt trong dấu ngoặc kép nữa.
2. Cách chuyển một câu nói từ trực tiếp sang gián tiếp ta cần biến đổi 3 yếu tố.
Biến đổi 1: Chuyển đổi ngôi của tân ngữ, đại từ và tính từ sở hữu
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật, chúng ta cũng cần thay đổi các đại từ và tính từ sở hữu theo những quy tắc như sau:
|
Câu trực tiếp (Direct speech) |
Câu gián tiếp (Reported speech) |
|
You |
He, she, I, they |
|
I |
She, he |
|
We |
They |
|
Me |
Him, her |
|
My |
Her, his |
|
Mine |
Hers, his |
|
Our |
Their |
|
Us |
Them |
|
Yours |
Hers, his, theirs, mine |
|
Myself |
Herself, himself |
|
Ourselves |
Themselves |
Biến đổi 2: Lùi một thì so với thì của câu trực tiếp
Thì của câu gián tiếp sẽ lùi một thì so với câu trực tiếp. Dưới đây là quy tắc lùi thì:
|
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Ví dụ |
|
Thì hiện tại đơn (Present Simple) |
Thì quá khứ đơn (Past Simple) |
He said: “I walk to school every day” she said. => She said that she walked to school every day. |
|
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) |
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) |
She said: “Are Hoa and Lan watching TV?” => She asked me if Hoa and Lan were watching TV. |
|
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) |
Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) |
We said: “Have you been here?” => We asked if you had been there. |
|
Thì quá khứ đơn (Past Simple) |
Thì quá khứ hoàn thành |
Lan said: “Was he at home yesterday?” => Lan asked me if he had been at home the previous day. |
|
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) |
My parents asked: “Were you talking in the class?” => My parents asked if we had been talking in the class. |
|
Can |
Could |
He said “Can you do it yourself ?” => He asked me if I could do it myself. |
|
May |
Might |
Trang asked “May I be with you?” => Trang asked if she might be with me. |
|
Will |
Would |
She said: “Will he come home?” => She asked if he would come home. |
Biến đổi 3: Đổi các mốc thời gian hoặc nơi chốn trong câu
Những cụm từ chỉ thời gian và địa chỉ cũng sẽ thay đổi khi được chuyển thành dạng trần thuật, cụ thể như sau:
|
Câu trực tiếp |
Câu tường thuật |
|
Today, tonight |
That day, that night |
|
Now |
Then |
|
Tomorrow |
The day after/The following day/ The next day |
|
Yesterday |
The day before/The previous day |
|
Next + time |
The + time + after/The following + time The next time |
|
Last + time |
The + time + before/The previous + time. |
|
Here, over here |
There, over there |
|
This |
That |
|
These |
Those |
- Reported Speech dạng câu hỏi Yes/No Question
Đối với dạng câu hỏi Yes/No thông thường, câu tường thuật sẽ có cấu trúc như sau:
|
S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S(đổi ngôi) + V(lùi thì)… |
Ex 1: Hong asked me: “Do you like coffee?”
=> Hong asked if I liked coffee.
Ex 2: I said to her: “Can I help you?”
=> I asked whether I could help her.
Ex 3: John said to me: “Do you remember me?”
=> John wanted to know if I remembered him.
Ex: “Are you ok?” The police officer asked her.
=> The police officer asked her if she was ok.
UNIT 8: TOURISM
GRAMMAR
RELATIVE PRONOUNS - ĐẠI TỪ QUAN HỆ
1. ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHO
- Who là đại từ quan hệ chỉ người, có thể thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
- Khi “who” thay thế cho chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là một động từ.
Ex: This is Mr.Smith. He is my English teacher. (ta thấy Mr.Smith và he là cùng chỉ một người nên trong câu có thể dùng “who” để thay thế tránh lặp từ.)
This is Mr.Smith who is my English teacher.
(Đây là thầy Smith, giáo viên tiếng Anh của con.)
- Khi “who” thay thế cho tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là chủ ngữ của động từ.
Ex: Do you know the man, I met him yesterday? (“the man” và “him” ở đây là cùng một người nên ta sẽ dùng “who” thay thế cho tân ngữ “him”.)
=> Do you know the man who I met yesterday?
(Bạn có biết người đàn ông hôm qua tôi gặp không?)
2. ĐẠI TỪ QUAN HỆWHOM
- Whom là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho tân ngữ, “whom” đóng vai trò là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là chủ ngữ.
Ex: The beautiful woman is a doctor. We saw her yesterday. (“Woman” và “her” cùng chỉ một người nên ta dùng “whom” để thay thế tân ngữ “her”)
=>The beautiful woman whom we saw yesterday is a doctor.
(Người phụ nữ xinh đẹp chúng ta gặp hôm qua là bác sĩ.)
Lưu ý: Ta có thể sử dụng “who” thay thế cho “whom”
Ex: The beautiful woman who we saw yesterday is a doctor.
3. ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHOSE
Whose là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu, theo sau whose luôn là 1 danh từ.
Chúng ta có thể dùng “of which” thay thế cho “whose” mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu.
Ex: The boy is Harry. You borrowed his pen yesterday.
=> The boy whose pen you borrowed yesterday is Harry.
(Chàng trai mà bạn mượn bút hôm qua là Harry.)
4. ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHICH
Which là đại từ quan hệ chỉ vật, “which” có thể thay thế cho danh từ chỉ vật chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- Khi “which” là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là một động từ.
Ex: The cup is on the right side. It is mine.
=>The cup which is on the right side is mine. (Chiếc cốc phía bên phải là của tôi.)
Ở đây, mệnh đề “which is on the right side” bổ nghĩa cho danh từ “the cup” và đại từ quan hệ “which” cũng chính là chủ ngữ của động từ “is”.
- Khi “which” sẽ đóng vai trò như một tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau nó là chủ ngữ.
Ex: The story is very interesting. She told it to me yesterday.
=>The story which she told me yesterday is very interesting.
(Câu chuyện hôm qua cô ấy kể cho tôi rất thú vị)
Mệnh đề “which she told me yesterday” bổ nghĩa cho danh từ “the story” và đại từ quan hệ “which” là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
5. ĐẠI TỪ QUAN HỆ THAT
That là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể sử dụng để thay thế cho cả Who, Whom và Which trong mệnh đề quan hệ xác định. (mệnh đề không có dấu “ ,”)
Ex: This is the book which I like best.
=> This is the book that I like best.
(Đây là cuốn sách tôi thích nhất.)
Ex: He is the person whom I admire most.
=> He is the person that I admire most.
(Anh ấy là người mà tôi ngưỡng mộ nhất.)
Ex: Can you see the girl who is running with a big dog?
=> Can you see the girl that is running with a big dog?
(Bạn có thấy cô gái đang chạy cùng với một chú chó lớn không?)
*LƯU Ý:
|
A. Các trường hợp sau đây bắt buộc phải dùng “that”. |
|
- Khi cụm từ đứng trước đại từ quan hệ là danh từ chỉ cả người và vật. Ex: Kate told me a lot about the places and people that she had visited. - Khi đại từ quan hệ theo sau danh từ có các tính từ so sánh hơn nhất Ex: This is the most interesting film that I’ve ever watched. - Khi đại từ quan hệ theo sau danh từ đi cùng với only, the first, the last Ex: It was the first time that I heard about it. - Khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none. Ex: He never says anything that makes me laugh. |
UNIT 9: WORLD ENGLISHES
GRAMMAR
1. DEFINING RELATIVE CLAUSES (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH)
- Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề đứng sau danh từ chưa xác định, nó được dùng để xác định cho danh từ đó. Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa.
Ex: The bike which you gave me on my birthday was very expensive.
(Cái xe đạp mà cậu tặng tớ vào dịp sinh nhật ấy rất đắt tiền.)
Nếu không có mệnh đề “which you gave me on my birthday” chúng ta sẽ không biết đó là chiếc xe đạp nào.
Ex: I do not know the town where John was born.
(Tôi không biết cái thị trấn nơi mà John được sinh ra.). Tương tự mệnh đề “where John was born” làm rõ nghĩa cho danh từ “the town”.
- Trong mệnh đề quan hệ xác định, chúng ta có thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ who(m), which, that và các trạng từ when, why; đặc biệt là trong văn nói thân mật.
Ex: Do you remember the day we first met each other?
(Cậu có nhớ cái ngày mà lần đầu tiên chúng ta gặp nhau không?)
Ex: The girl you met yesterday is my close friend.
(Cô gái cậu gặp hôm qua là bạn thân của tớ đấy.)
- Trong văn viết, chúng ta không sử dụng dấu phảy trong mệnh đề quan hệ xác định.
2. PRONUNCIATION
Stress in words ending in -ion and -ity (Trọng âm của từ kết thúc bằng đuôi -ion và -ity)
Các từ kết thúc bằng đuôi -ION và -ITY có trọng âm rơi vào âm ngay trước nó.
|
organization |
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ |
clarity |
/ˈklærəti/ |
|
decision |
/dɪˈsɪʒn/ |
obesity |
/əʊˈbiːsəti/ |
2. PRACTICE
PHONETICS
Choose the word whose main stress is pronounced differently from that of the others
1 A. Watched B. Wanted C. Stopped D. Walked
2 A. Played B. Cleaned C. Needed D. Called
3 A. Laughed B. Jumped C. Opened D. Helped
4 A. Helped B. Washed C. Danced D. Decided
5 A. Worked B. Looked C. Talked D. Added
6 A. Fixed B. Kissed C. Brushed D. Loved
7 A. Lived B. Passed C. Dressed D. Mixed
8 A. Painted B. Waited C. Baked D. Wanted
9 A. Cried B. Typed C. Replied D. Started
10 A. Hoped B. Hated C. Liked D. Danced
Choose the word that has the main stress placed differently from the others
1. A. academic B. fantastic C. electric D. heroic
2. A. catholic B. tragic C. music D. cosmetic
3. A. conscious B. hilarious C. precious D. spacious
4. A. serious B. glorious C. delicious D. anxious
5. A. natural B. continuous C. mysterious D. religious
VOCABULARY
I. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Mark is crazy about _______ the wonders of nature.
A. exploring B. covering C. finding D. developing
2. The Amazon Rainforest is known for its _______ biodiversity.
A. limited B. ancient C. rich D. sparse
3. Mount Everest is the highest _______ in the world.
A. plateau B. river C. peak D. island
4. The Great Barrier Reef is an incredible _______ system.
A. cave B. desert C. reef D. mountain
5. The Sahara Desert is the largest _______ in the world.
A. forest B. glacier C. desert D. lake
6. Victoria Falls is a spectacular _______.
A. volcano B. waterfall C. plateau D. cave
7. The Dead Sea is notable for its _______ salinity.
A. low B. average C. high D. normal
8. The Great Wall of China is one of the world’s most famous _______.
A. deserts B. forests C. landmarks D. lakes
9. It was risky for him to climb to the peak, but we couldn’t help _______ his courage.
A. admiring B. exploring C. keen on D. protecting
10. Yellowstone National Park is famous _______ its hot springs and geysers.
A. on B. for C. in D. with
11. If you want to explore a city at your own pace without a guide, you might choose a ______.
A. homestay B. package holiday C. self-guided tour D. ruinous site
12. A ______ is a document that outlines the activities and places you will visit during your journey.
A. entrance ticket B. trip itinerary C. travel agency D. smooth trip
13. When you stay in a local person’s home instead of a hotel, it is called a ______.
A. package holiday B. homestay C. ruinous site D. self-guided tour
14. If you buy a travel deal that includes flights, accommodation, and activities altogether, you have booked a ______.
A. smooth trip B. package holiday C. travel agency D. trip itinerary
15. To ensure that everything goes well during your journey, you might hope for a ______.
A. homestay B. entrance ticket C. travel agency D. smooth trip
16. A ______ is a company that helps you plan and book your travel arrangements.
A. self-guided tour B. ruinous site C. travel agency D. entrance ticket
17. Before visiting an attraction, you often need to buy an ______.
A. trip itinerary B. entrance ticket C. homestay D. smooth trip
18. A site that has been damaged and is now in poor condition could be described as a ______.
A. ruinous site B. package holiday C. travel agency D. self-guided tour
19. If you want a complete travel package including all necessary arrangements, you should contact a ______.
A. ruinous site B. self-guided tour C. travel agency D. entrance ticket
20. The Colosseum in Rome is not in its ______condition. You can only see parts of it.
A. original B. origin C. ruinous D. smooth
21. When I don’t know what an English word means, I often look it _____ in my English-Vietnamese dictionary.
A. after B. for C. at D. up
22. _______ education is very important for personal and professional development.
A. Excellent B. Standard C. Clarity D. Effective
23. We need to ________ a solution to the problem quickly.
A. praise B. decide C. increase D. improve
24. It is important to ________ new vocabulary words to use them correctly.
A. look up B. provide C. establish D. recommend
25. The _______ in a new city often provides a comfortable place to rest after a day of sightseeing.
A. accommodation B. cruise C. ticket D. safari
26. _______tourism involves activities like safaris and exploring natural environments.
A. Historical B. Shopping C. Ecotourism D. Food
27. _______ involves visiting places and participating in local cultural activities.
A. Sports tourism B. Shopping tourism C. Cultural tourism D. Ecotourism
28. The ________ of the mountain was covered in snow.
Mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung 53 trang đề cương ôn tập giữa HK 2 Tiếng Anh 9 Global Success.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 9 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Lanh Lảnh Lót
- Ngày:
Đề cương ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 Global Success
333,9 KB 12/03/2025 5:12:00 CHNhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
-
Cảm nhận về vẻ đẹp của Thúy Kiều
-
Viết đoạn văn ngắn cảm nhận về người lính trong Bài thơ về tiểu đội xe không kính
-
Mẫu liên hệ bản thân trong văn nghị luận
-
Đọc hiểu Năm hạt cam khô
-
Bài tập tiếng Anh 9 Global Success cả năm
-
Kể lại buổi sinh hoạt lớp ở đó em đã phát biểu ý kiến để chứng minh Nam là người bạn tốt
-
Top 13 bài nghị luận về lòng yêu nước của giới trẻ ngày nay
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Ngữ văn
- Đề đọc hiểu
-
Giữa học kì 1
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Theo CV 7991
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Chân trời sáng tạo
- Đề ôn tập giữa kì 1 Ngữ văn 9 có đáp án
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (KNTT)
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (CTST)
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (CD)
- Cuối học kì 1
-
Giữa học kì 2
- Đề thi giữa kì 2 ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Ngữ văn 9 sách Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Ngữ văn 9 sách Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Ngữ văn 9 sách Cánh diều
- Cuối học kì 2
-
Đề cương
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách KNTT
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách CTST
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách CD
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách KNTT
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách CTST
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách CD
- Đề cương ôn tập cuối kì 2 Ngữ văn 9 sách mới
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 Ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
- Toán
-
KHTN
-
Giữa học kì 1
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9
- Đề ôn tập giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi KHTN 9 Theo CV 7991 (Có đáp án + Ma trận)
- Bộ đề KHTN 9 sách Kết nối tri thức (Theo CV 7991)
-
Cuối học kì 1
- Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học 9 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Hóa học 9 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Bộ đề kiểm tra Hóa học 9 kì 1
- Đề cương ôn tập cuối kì 1 Vật lí 9 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập học kì 1 Sinh học 9 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Theo CV 7991
-
Giữa học kì 2
- Đề cương ôn tập KHTN
- Bộ đề thi giữa kì 2
- Đề thi giữa kì 2 môn Sinh học lớp 9
- Đề thi giữa kì 2 Khoa Học Tự Nhiên 9 sách mới
- Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2 lớp 9 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều
- Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên KNTT theo CV 7991
-
Cuối học kì 2
- Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Hóa học 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 9 sách KNTT CV 7991
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn KHTN Cánh diều (Theo CV 7991)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn KHTN Chân trời sáng tạo (Theo CV 7991)
- Bộ đề thi cuối kì 2 môn KHTN 9 Cấu trúc mới
- Đề cương
- Đề thi HSG
-
Giữa học kì 1
-
Công nghệ
- Giữa học kì 1
- Cuối học kì 1
- Giữa học kì 2
-
Cuối học kì 2
- Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả KNTT
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Lắp đặt mạng điện Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Lắp đặt mạng điện Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Chân trời sáng tạo
- Đề cương
-
Tiếng Anh
- Giữa học kì 1
- Cuối học kì 1
- Giữa học kì 2
- Cuối học kì 2
-
Đề cương
- Đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 Global Success
- Đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 iLearn Smart World 2025
- Đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 Friends plus
- Đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 sách mới có đáp án
- Đề cương ôn thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 Global Success
- Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh 9 iLearn Smart World
- Tin học
-
Lịch sử Địa lí
-
Giữa học kì 1
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 CV 7991
-
Cuối học kì 1
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 9 Cánh diều
- Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 9
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 Cánh diều
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 CV 7991
-
Giữa học kì 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
- Đề thi giữa học kì 2 Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa học kì 2 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 9
- Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa học kì 2 Lịch sử 9 Kết nối tri thức
- Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lí 9 CV 7991
-
Cuối học kì 2
- Đề thi Lịch sử lớp 9 học kì 2
- Đề thi học kì 2 Địa lí 9
- Đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 Cánh Diều
- Ma trận đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 CV 7991
- Đề cương
-
Giữa học kì 1
- HĐTN
- GDCD
- GD Địa phương
- Âm nhạc
Đề thi lớp 9 tải nhiều
-
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức
-
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh Diều
-
Bộ đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Theo CV 7991
-
Bộ đề thi cuối kì 1 Văn 9 theo CV7991 (Ma trận, Đặc tả, Đề thi, Hướng dẫn chấm)
-
Bộ đề thi học kì 1 Văn 9 Theo CV7991 Cánh Diều
-
Bộ đề thi học kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (Chân trời sáng tạo)
-
Bộ đề thi học kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (Kết nối tri thức)
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo CV 7991
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 9 Cánh Diều CV 7991