Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh Diều

Tải về
Lớp: Lớp 9
Môn: Công Nghệ
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều

Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 9 Cánh Diều - Đề thi cuối học kì 1 môn Công nghệ 9 được Hoatieu chia sẻ trong bài viết là đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp bộ sách Cánh Diều. Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 9 Cánh Diều bao gồm đầy đủ ma trận đề thi và đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các em học sinh cũng như các thầy cô giáo trong môn Công nghệ 9 chương trình giáo dục phổ thông mới.

Mô tả tài liệu: File tải về bao gồm 2 mẫu đề thi cuối học kì 1 môn Công nghệ 9 sách Cánh Diều phần định hướng nghề nghiệp.

Cấu trúc 30:70. Trắc nghiệm kết hợp tự luận.

Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 9 ĐHNN

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Câu 1: Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là

A. tạo ra của cải vật chất và tinh thần góp phần phát triển xã hội.

B. tạo ra của cải vật chất cho con người.

C. góp phần phát triển văn hóa.

D. không có tầm quan trọng đặc biệt nào.

Câu 2: Sản phẩm của ngành nghề kỹ thuật, công nghệ không bao gồm

A. Ô tô. B. Nước cam. C. Máy tính. D. Máy bay.

Câu 3: Yếu tố nào dưới đây không phải là mối nguy hại cho sức khỏe của người lao động trong ngành nghề kĩ thuật, công nghệ?

A. Khí độc. B. Nước sạch. C. Điện từ trường. D. Khói bụi.

Câu 4: Tại sao việc lựa chọn đúng nghề nghiệp được coi là quan trọng đối với mỗi người?

A. Chỉ để đảm bảo có nguồn thu nhập. B. Để có thêm thời gian cho bản thân.

C. Để phát triển nghề nghiệp. D. Đảm bảo hạnh phúc và chất lượng cuộc sống.

Câu 5: Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong bao nhiêu năm học?

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 6: Giáo dục phổ thông có mấy thời điểm phân luồng?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 7: Giáo dục nghề ở Việt Nam bao gồm các hình thức nào?

A. Dạy nghề sơ cấp và tiểu học. B. Dạy nghề trung cấp và đại học.

C. Dạy nghề sơ cấp, trung cấp và cao đẳng. D. dạy nghề tại chức và ngắn hạn.

Câu 8: Kỹ sư xây dựng là người trực tiếp quản lý các dự án liên quan đến xây dựng, đảm bảo chúng được triển khai theo đúng kế hoạch và tiến độ. Để trở thành một kỹ sư xây dựng em cần học tốt tổ hợp môn học nào dưới đây?

A. Toán, Hóa, Địa. B. Toán, Lý, Hóa. C. Văn, Sử, Địa. D. Toán, Sử, Vẽ.

Câu 9: Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng tới thị trường lao động?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 10: Thị trường lao động có vai trò như thế nào trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Thị trường lao động không ảnh hưởng đến định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực này.

B. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề, trình độ đào tạo phù hợp với năng lực.

C. Thị trường lao động chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển dụng người lao động, không định hướng nghề nghiệp.

D. Giúp người lao động không có cơ hội được tuyển dụng vào vị trí việc làm phù hợp năng lực.

Câu 11: Xu hướng của thị trường lao động ở Việt Nam hiện nay là gì?

A. Xu hướng cung và cầu cân bằng. B. Xu hướng không rõ ràng.

C. Xu hướng cầu lớn hơn cung. D. Xu hướng cung lớn hơn cầu.

Câu 12: Chất lượng nguồn lao động của Việt Nam vẫn còn một số hạn chế nào dưới đây?

A. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo nghề còn cao. B. Kĩ năng hợp tác còn tốt.

C. Năng lực chuyên môn chưa cao. D. Kinh nghiệm việc làm còn cao.

Câu 13: Mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp gồm mấy phần chính?

A.1 phần. B. 2 phần. C. 3 phần. D. 4 phần.

Câu 14: Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp?

A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.

Câu 15: Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là

A. Ra quyết định. B. Đánh giá bản thân.

C. Tìm hiểu thị trường lao động. D.Tìm hiểu truyền thống gia đình.

Câu 16: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Xã hội. B. Sở thích. C. Nhà trường. D. Gia đình.

Câu 17: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Năng lực. B. Sở thích. C. Cá tính. D. Bạn bè.

Câu 18: Có mấy yếu tố chủ quan chính ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 3 yếu tố. D. 4 yếu tố.

Câu 19: Có mấy yếu tố khách quan chính ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 3 yếu tố. D. 4 yếu tố.

Câu 20: Yếu tố nào dưới đây là yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Năng lực của bản thân. B. Nhu cầu của xã hội.

C. Sở thích của bản thân. D. Cá tính của bản thân.

Câu 21: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Bối cảnh gia đình. B. Cá tính của bản thân.

C. Định hướng của nhà trường. D. Sự tác động của bạn bè.

Câu 22: Yếu tố nào được xem xét là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn nghề nghiệp?

A. Năng lực của bản thân. B. Bối cảnh gia đình.

C. Định hướng của nhà trường. D. Nhu cầu xã hội.

Câu 23: Bước nào là quan trọng nhất trong quá trình lựa chọn nghề nghiệp?

A. Bước ra quyết định. B. Bước tìm hiểu thị trường lao động.

C. Bước đánh giá bản thân. D. Bước tìm hiểu thông tin các ngành nghề.

Câu 24: Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả làm việc đối với nghề nghiệp đã lựa chọn?

A. Cá tính của bản thân. B. Bối cảnh gia đình.

C. Nhu cầu xã hội. D. Định hướng của nhà trường.

Câu 25: Đánh giá mức độ phù hợp với ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ gồm mấy tiêu chí?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 26: Đâu không phải là tiêu chí đánh giá mức độ phù hợp với ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Đánh giá mức độ phù hợp của sở thích với ngành nghề.

B. Đánh giá mức độ phù hợp của cá tính bản thân với ngành nghề.

C. Đánh giá mức độ phù hợp của bối cảnh gia đình với một số ngành nghề.

D. Đánh giá mức độ theo định hướng của nhà trường.

Câu 27: Kĩ sư cơ khí, chế tạo cần có năng lực cá nhân nào để thực hiện tốt công việc?

A. Kĩ năng vẽ kĩ thuật và đọc bản vẽ. B. Kĩ năng lập trình cơ bản.

C. Khả năng thuyết trình và đàm phán. D. Khả năng thiết kế giao diện người dùng

Câu 28: Muốn lựa chọn nghề nghiệp phù hợp, bản thân cần phải hiểu rõ những yếu tố nào sau đây?

A. Sở thích và môi trường làm việc.

B. Khả năng, sở thích, cá tính và cơ hội việc làm.

C. Công việc ổn định và lương cao.

D. Khả năng, sở thích, cá tính và giá trị nghề nghiệp.

Phần II: Tự luận (3 điểm)

Câu 29: (2 điểm) Dựa vào lí thuyết mật mã Holland, em hãy tự xác định nhóm tính cách của bản thân và kể tên một số công việc phù hợp với nhóm tính cách đó. Báo cáo kết quả với thầy cô.

Câu 30: (1 điểm) Em hãy tự đánh giá sở thích của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ bằng cách hoàn thiện bảng sau:

TT

Nội dung

Lựa chọn

Không

Phân vân

1

Tôi thích tập thể dục hoặc chơi thể thao.

?

?

?

2

Tôi thích làm hoặc tham gia cá hoạt động ngoài trời.

?

?

?

3

Tôi thích tìm hiểu về thế giới xung quanh mình (thiên nhiên, không gian, những sinh vật sống).

?

?

?

4

Tôi thích sửa hữa đồ vật, vật dụng, máy móc xung quanh tôi.

?

?

?

5

Tôi thích làm việc, sử dụng tay chân (làm vườn, dọn dẹp nhà cửa).

?

?

?

6

Tôi thích làm việc với đồ vật cụ thể, máy móc, dụng cụ,…

?

?

?

7

Tôi thích dành dụm tiền.

?

?

?

8

Tôi thích những công việc cho ra kết quả có thể nhìn thấy được.

?

?

?

9

Tôi không thích tranh luận với các công việc đồi hỏi phải giao tiếp, hợp tác với người khác.

?

?

?

10

Tôi không thích phát biểu trước đám đông và các sự kiện xã hội, các hoạt động văn hóa nghệ thuật.

?

?

?

HS tự đánh giá: Không phù hợp Ít phù hợp Phù hợp

Nội dung chi tiết đáp án mời các bạn xem trong file tải về.

Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Cánh Diều 

TT

Chương/
Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Số tiết/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng số câu/ý

Tổng % điểm

Tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TN

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Định hướng nghề nghiệp

1.1. Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.

2

2

2

 

 

 

 

4

 

10,00

1,0

1.2. Giáo dục kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục quốc dân

3

2

2

 

 

 

 

4

0

10,00

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Thị trường lao động kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam

2

2

2

 

 

 

 

4

0

10,00

1,0

Tổng số nội dung đã kiểm tra giữa kì

7

6

6

0

0

0

0

12

0

30

3

1.4. Lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp

2

1

 

 

1

 

 

1

1

20,00

2,25

1.5. Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.

3

7

4

 

 

 

 

11

0

27,50

2,75

1.6. Đánh giá mức độ phù hợp với ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.

2

2

2

 

 

 

1

4

1

20,00

2,0

Tổng số nội dung chưa kiểm tra giữa kì

7

10

6

0

1

0

1

16

2

70

7

Tổng

12

16

12

0

1

0

1

28

2

100

10

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

70%

30%

100%

 

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

 

Bản đặc tả xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 9 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 19
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh Diều
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm