Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp
Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo ôn tập thi học kì 1 môn Công nghệ 9. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ mẫu đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức. Đề thi Công nghệ 9 học kì 1 Kết nối tri thức được thiết kế bám sát nội dung trong sách giáo khoa và có đầy đủ ma trận đề thi cùng với đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn.
Mô tả tài liệu: Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 KNTT trong file tải về bao gồm 2 mẫu đề thi cuối học kì 1 môn Công nghệ 9 sách Kết nối phần Định hướng nghề nghiệp có ma trận, bản đặc tả và đáp án.
Cấu trúc: 2 phần. Trắc nghiệm kết hợp tự luận. 30:70.
Đề thi Công nghệ 9 học kì 1 Định hướng nghề nghiệp - đề 1
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM: (7.0đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1. Nghề nghiệp mang lại ý nghĩa gì cho xã hội?
A. Thu nhập ổn định, bền vững.
B. Môi trường thuận lợi để phát triển nhân cách.
C. Thỏa mãn đam mê, khát khao.
D. Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội.
Câu 2. Theo em, chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với gia đình?
A. Có động lực học tập, nghiên cứu, sáng tạo.
B. Gánh vác một phần chi phí cho gia đình.
C. Có chỗ đứng vững chắc trong xã hội.
D. Phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.
Câu 3. Vì sao các nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ yêu cầu người lao động cần chịu được áp lực lớn?
A. Vì công việc có nhiều thiết bị nặng, môi trường làm việc bí bách.
B. Vì công việc phải tiếp xúc với nhiều người giỏi.
C. Vì ngành nghề nào cũng yêu cầu như thế.
D. Vì công việc phải tiếp xúc với nhiều nguy cơ tiềm ẩn tai nạn cao, môi trường biến đổi, thử thách.
Câu 4. Mục tiêu chính của hệ thống giáo dục quốc dân là gì?
A. Phát triển kỹ năng nghề nghiệp cho học sinh.
B. Nâng cao trình độ tri thức và văn hóa của cộng đồng.
C. Cung cấp giáo dục miễn phí cho tất cả học sinh.
D. Xóa đói, giảm nghèo cho người dân.
Câu 5. Các trình độ đào tạo của nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là:
A. Sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học.
B. Trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
C. Sơ cấp, trung cấp, thạc sĩ và tiến sĩ.
D. Sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
Câu 6. Giáo dục nghề nghiệp bao gồm:
A. Trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng.
B. Trình độ đại học và trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
C. Trình độ giáo dục thường xuyên.
D. Trình độ giáo dục phổ thông và trình độ giáo dục đại học.
Câu 7. Bạn em muốn theo học nghề sửa chữa, lắp ráp máy tính sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở. Em hãy lựa chọn phương án được cho là khả thi đối với mong muốn của bạn đó?
A. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trong các trường trung học phổ thông.
B. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo trình độ sơ cấp và trung cấp.
C. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các trường cao đẳng có đào tạo ngành nghề này sau khi hoàn thành chương trình giáo dục trung học phổ thông.
D. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng.
Câu 8: Khung trình độ quốc gia Việt Nam được Thủ tướng Chính phủ ban hành bởi Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 bao gồm bao nhiêu bậc tương ứng với bao nhiêu cấp bậc trình độ đào tạo?
A. 3 bậc tương ứng với 5 trình độ đào tạo.
B. 6 bậc tương ứng với 1 trình độ đào tạo.
C. 10 bậc tương ứng với 7 trình độ đào tạo.
D. 8 bậc tương ứng với 6 trình độ đào tạo.
Câu 9: Vai trò của nghề quản trị cơ sở dữ liệu và mạng máy tính là gì?
A. Đảm bảo vận hành và an toàn, bao gồm cả dữ liệu, phần cứng, phần mềm, mạng và hệ điều hành.
B. Đào tạo chuyên sâu về mạng máy tính và an ninh mạng.
C. Làm việc tại các công ty chuyên về an ninh mạng.
D. Đảm bảo vận hành dữ liệu an ninh mạng.
Câu 10: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C.4 yếu tố. D. 5 yếu tố.
Câu 11: Vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay là?
A. Xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm.
B. Xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động.
C. Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đồng đều.
D. Chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao.
Câu 12: Sự phát triển nhanh chóng của khoa học, công nghệ có tác động như thế nào đối với thị trường lao động?
A. Tác động đến sự phát triển kinh tế của từng địa phương.
B. Tác động đến các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ.
C. Tác động đến các ngành nghề trong nền kinh tế cũng như các nhóm người lao động.
D. Tác động đến sự phát triển xã hội của đất nước.
Câu 13: Để tìm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ cần thực hiện theo mấy bước?
A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D.3 bước.
Câu 14: Bước cuối cùng tìm hiểu thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ là:
A. Xác định nguồn thông tin C. Xác định mục tiêu tìm kiếm
B. Tiến hành tìm kiếm D. Xác định công cụ tìm kiếm
Câu 15: Tại sao lại có sự mất cân đối giữa cung lao động và cầu lao động?
A. Cung lao động tăng nhanh nhưng không đáp ứng được cầu lao động do chất lượng lao động còn thấp.
B. Cung lao động tăng chậm đáp ứng được cầu lao động do chất lượng lao động cao.
C. Cung lao động tăng nhanh nhưng không đáp ứng được cầu lao động do chất lượng lao động quá cao.
D. Cung lao động tăng mức ổn định nhưng không đáp ứng được cầu lao động do chất lượng lao động chậm cải thiện.
Câu 16: Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào?
A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
C. Phát triển chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.
D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
Câu 17: Lí thuyết mật mã Holland được xây dựng trên nền tảng lí thuyết đặc tính nghề nghiệp của ai?
A. John Lewis Holland. B. Phan Đình Diệu.
C. Vũ Đình Hịa. D. Humphry Davy.
Câu 18: Để chọn nghề phù hợp, học sinh cần thực hiện mấy bước?
A. 2 bước. B. 3 bước. C. 5 bước. D. 1 bước.
Câu 19: Kể tên các yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Xã hội, sở thích, cá tính. C. Năng lực, sở thích, nhà trường.
B. Nhà trường, gia đình, cá tính. D. Năng lực, sở thích, cá tính.
Câu 20: Sự thay đổi của cung, cầu trong thị trường lao động, những định kiến, trào lưu chọn nghề dẫn đến hậu quả gì khi quyết định lựa chọn nghề nghiệp?
A. Quyết định năng lực của bản thân đúng đắn.
C. Quyết định môi trường làm việc đúng đắn.
B. Quyết định tính cách, nghề nghiệp không đúng đắn.
D. Quyết định chọn nghề không đúng đắn.
Câu 21: Để đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần thực hiện theo quy trình mấy bước?
A. 1 bước. B. 2 bước. C. 6 bước. D. 3 bước.
Câu 22: Quy trình đánh giá bản thân có ý nghĩa gì khi thực hiện đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Làm rõ các đặc điểm về môi trường làm việc, cơ hội nghề nghiệp.
B. Làm rõ các đặc điểm về năng lực, sở thích, cá tính, bối cảnh gia đình.
C. Làm rõ các đặc điểm về năng lực, điều kiện làm việc, mức thu nhập.
D. Làm rõ các đặc điểm về năng lực chuyên môn, bối cảnh gia đình.
Câu 23: Thao tác, vận động khéo léo; hứng thú vận hành, điều khiển máy móc phù hợp với nhóm tính cách nào?
A. Nhóm xã hội. B. Nhóm nghiên cứu. C. Nhóm nghệ thuật. D. Nhóm kĩ thuật.
Câu 24: Nghề nào phù hợp với người biết đọc các bản vẽ/bản vẽ thiết kế?
A. Nhà nghiên cứu sử học. B. Nhân viên tư vấn. C. Kĩ sư xây dựng. D. Đầu bếp.
Câu 25: Muốn trở thành lập trình viên, cần học chuyên ngành nào?
A. Khoa học máy tính, hệ thống thông tin, phân tích thông tin.
B. Công nghệ phần mềm, nghiên cứu khoa học, kĩ thuật máy tính.
C. Khoa học máy tính, hệ thống thông tin, kĩ thuật máy tính.
D. Kĩ thuật máy tính, công nghệ phần mềm, sáng tác văn học.
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phải là cách thức tìm kiếm ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Trang web tuyển sinh của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp,... trên cả nước.
B. Tham gia các hội thảo, ngày hội tư vấn tuyển sinh các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề, ngày hội tuyển dụng việc làm.
C. Tìm kiếm các thông tin trong sách, truyện.
D. Tìm kiếm các thông tin trên Internet.
Câu 27: Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, mức thu nhập của người lao động mong muốn là:
A. 5 - 10 triệu đồng/tháng. B. 3 - 7 triệu đồng/tháng.
C. 10 - 15 triệu đồng/tháng. D. 1 - 3 triệu đồng/tháng.
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm phẩm chất khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp?
A. Kiên trì, cần cù chịu khó. B. Có năng lực tự học, tự nghiên cứu.
C. Có ý thức trách nhiệm. D. Tuân thủ các quy trình.
PHẦN B. TỰ LUẬN
Câu 29: (2 điểm) Em hãy chỉ ra các yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến quyết định nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ?
Câu 30: (1 điểm) Em hãy đưa ra mức độ phù hợp của bản thân đối với nhóm nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ (Làm rõ các đặc điểm của bản thân về năng lực, bối cảnh gia đình)
Đáp án xem trong file tải về.
Đề thi Công nghệ 9 học kì 1 Định hướng nghề nghiệp - đề 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Ở mỗi câu hỏi, em hãy chọn một đáp án chính xác nhất điền vào bảng trong tờ bài làm.
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về nghề nghiệp?
A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
B. Việc làm có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài với mỗi người, mang lại thu nhập và cơ hội để họ phát triển bản thân.
C. Con người có năng lực, tri thức, kĩ năng tạo ra các sản phẩm vật chất, tinh thần đáp ứng nhu cầu xã hội, mang lại thu nhập ổn định và tạo nên giá trị bản thân.
D. Bao gồm tất cả các công việc có môi trường làm việc năng động, hiện đại và luôn biến đổi.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Môi trường làm việc năng động, hiện đại, luôn biến đổi và đầy thách thức.
B. Đối với lĩnh vực kĩ thuật môi trường làm việc tiềm ẩn nguy cơ tai nạn cao.
C. Tiếp xúc với các thiết bị, công nghệ hiện đại.
D. Làm việc liên tục trong môi trường hoạt động nhóm, áp lực cao.
Câu 3: Lập trình viên còn được gọi là:
A. Kĩ sư máy tính.
B. Nhà phát triển phần mềm.
C. Kĩ sư lập trình phần mềm.
D. Nhà thiết kế phần mềm, ứng dụng mới.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với cá nhân?
A. Giúp con người có động lực trong học tập, nghiên cứu, sáng tạo để hoàn thiện các phẩm chất, kĩ năng của bản thân, đáp ứng được yêu cầu của nghề nghiệp sau này.
B. Giúp con người phát triển nghề nghiệp, tạo ra chỗ đứng vững chắc trong nghề, có thu nhập ổn định và tránh xa được các tệ nạn xã hội.
C. Là nền tảng để có được sự thành công trong công việc và sự hài lòng, hạnh phúc với công việc mình đã chọn.
D. Giảm thiểu các nguy cơ gây mất an toàn lao động.
Câu 5: Điểm giống nhau của nghề nghiệp và việc làm là:
A. Sử dụng kĩ năng, kĩ xảo, kiến thức để tạo ra sản phẩm, đáp ứng nhu cầu xã hội.
B. Bao gồm những công việc nhất thời và lâu dài, đáp ứng nhu cầu kiếm sống.
C. Là dạng lao động đòi hỏi ở con người quá trình đào tạo chuyên biệt.
D. Là quá trình người lao động được giao cho làm và được trà công.
Câu 6: Việc lựa chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với xã hội?
A. Xây dựng được kế hoạch tương lai một cách chắc chắn.
B. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp, làm trái ngành, trái nghề gây ra những lãng phí cho xã hội.
C. Tạo ra thu nhập đảm bảo cho cuộc sống của cá nhân và gia đình.
D. Giúp mỗi cá nhân tránh xa được tất cả các tệ nạn xã hội.
Câu 7: Giáo dục phổ thông bao gồm
A. Nhà trẻ, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông.
B. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông.
C. Giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông và đại học.
D. Giáo dục trung học phổ thông, đào tạo tiến sĩ và giáo dục thường xuyên.
Câu 8: 6 trình độ đào tạo theo khung trình độ quốc gia Việt Nam được Thủ tướng chính phủ ban hành là?
A. Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học.
B. Sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
C. Tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
D. Trung học phổ thông, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về hướng đi của học sinh sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở?
A. Vào học tại các trường trung học phổ thông (công lập hoặc tư thục).
B. Vào học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, hoặc vào học trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học.
C. Vào học các nghề nghiệp trình độ sơ cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
D. Vừa học tại các cơ sở giáo dục thường xuyên, vừa tham gia lao động phù hợp với năng lực, điều kiện của bản thân.
Câu 10: Nơi diễn ra hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ được gọi là gì?
A. Thị trường trao đổi - sản xuất.
B. Thị trường lao động.
C. Thị trường trao đổi hàng hóa.
D. Thị trường chuyển dịch cơ cấu hàng hóa.
Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của công nghệ, cơ khí.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu.
C. Nhu cầu lao động.
D. Nguồn cung lao động.
Câu 12: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thị trường lao động?
A. Phát triển kinh tế - xã hội.
B. Đóng vai trò to lớn trong việc định hướng nghề nghiệp.
C. Cung cấp cho người lao động thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động.
D. Người sử dụng lao động tuyển dụng được người lao động phù hợp với nhu cầu của thị trường.
Câu 13: Đặc điểm của chất lượng lao động, trình độ chuyên môn kĩ thuật của lực lượng lao động là gì?
A. Trình độ chuyên môn kĩ thuật còn thấp.
B. Trình độ lao động cao nhưng chưa đáp ứng được thị trường lao động.
C. Vẫn còn thấp và chậm cải thiện, khan hiếm lao động trình độ cao.
D. Chất lượng lao động và trình độ chuyên môn cao nhưng chưa phù hợp với thực tiễn việc làm.
Câu 14: Để đưa ra quyết định chọn nghề tương lai cho phù hợp, mỗi học sinh cần phải làm gì?
A. Có kế hoạch học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chuẩn bị cho việc tham gia vào hoạt động nghề nghiệp.
B. Căn cứ lựa chọn nghề phù hợp với sở thích với bản thân.
C. Có kế hoạch học tập, lựa chọn nghề phù hợp thỏa mãn nhu cầu tuyển dụng lao động của xã hội.
D. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các cơ ở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng.
Câu 15: Các chính sách phát triển nguồn nhân lực đúng đắn do Nhà nước ban hành đem lại lợi ích gì?
A. Giúp nâng cao chất lượng của cung lao động.
B. Giúp phân bổ đầu tư làm cầu lao động tăng.
C. Giúp điều chỉnh kinh tế, chính sách đầu tư phù hợp.
D. Giúp nâng cao chất lượng lao động giữa các ngành nghề.
Câu 16: Vấn đề cơ bản của thị trường lao động hiện nay là?
A. Xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm.
B. Xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động.
C. Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đồng đều.
D. Chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm nghiệp vụ?
A. Có đầu óc sắp xếp tổ chức, tính cẩn thận, đáng tin cậy.
B. Thích công việc lưu trữ, cập nhật thông tin, thích làm việc với dữ liệu, con số.
C. Thường đặt mục tiêu trong cuộc sống.
D. Có tính tự lập, suy nghĩ thực tế, thích nghi nhanh chóng.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm nghiên cứu?
A. Thích các hoạt động vì mục tiêu cộng đồng, mong muốn đóng góp cho xã hội.
B. Thích tìm hiểu, khám phá nhiều vấn đề mới.
C. Có khả năng phân tích vấn đề, tư duy mạch lạc.
D. Thích điều tra, phân loại, khái quát và tổng hợp vấn đề.
Câu 19: Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề là
A. Là cơ sở để bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp.
B. Là cơ sở để hướng nghiệp trong nhà trường.
C. Là cơ sở để khám phá tính cách bản thân.
D. Là cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học tương lai.
Câu 20: Để tìm hiểu trước khi quyết định lựa chọn nghề nghiệp cần tìm hiểu những thông tin nào?
A. Thị trường lao động, năng lực, phẩm chất.
B. Sở thích, năng lực, thu nhập.
C. Sở thích, thị trường lao động, năng lực.
D. Năng lực, sở thích, cơ hội phát triển.
Câu 21: Quy trình đánh giá bản thân có ý nghĩa gì khi thực hiện đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Làm rõ các đặc điểm về môi trường làm việc, cơ hội nghề nghiệp.
B. Làm rõ các đặc điểm về năng lực, sở thích, cá tính, bối cảnh gia đình.
C. Làm rõ các đặc điểm về năng lực, điều kiện làm việc, mức thu nhập.
D. Làm rõ các đặc điểm về năng lực chuyên môn, bối cảnh gia đình.
Câu 22: Công việc của nghề Kĩ thuật điện tử - viễn thông là
A. Ứng dụng các nguyên tắc vật lí để sáng tạo ra các thiết bị, máy móc hoặc các vật dụng cần thiết trong cuộc sống.
B. Thiết kế, lập bản vẽ, tiến hành lắp đặt, vận hành các thiết bị máy móc tại các công trình, nhà máy, công ty chuyên về cơ khí.
C. Sử dụng những công nghệ tiên tiến để tạo nên các thiết bị có thể giúp cho việc truy xuất thông tin mà cá nhân và các tổ chức muốn có.
D. Thi công, vận hành và giám sát quá trình thiết kế.
Câu 23: Công việc của nghề Lập trình viên là
A. Xây dựng phần mềm, ứng dụng mới bằng các ngôn ngữ lập trình thích hợp.
B. Xây dựng, kiểm soát và đảm bảo vận hành mạng máy tính.
C. Kiểm soát, hỗ trợ các hệ thống công nghệ thông tin.
D. Thiết kế, xây dựng hệ thống công nghệ thông tin, phần mềm.
Câu 24: Nghề nào phù hợp với người có sở thích làm việc với máy móc, dụng cụ?
A. Nghề thuộc lĩnh vực giáo dục.
B. Nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
C. Nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu.
D. Nghề thuộc lĩnh vực quản lí.
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm phẩm chất khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp?
A. Kiên trì, cần cù chịu khó.
B. Có năng lực tự học, tự nghiên cứu.
C. Có ý thức trách nhiệm.
D. Tuân thủ các quy trình.
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm sở thích khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp?
A. Có khả năng làm việc độc lập.
B. Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ.
C. Trực tiếp tạo ra các thành phẩm kĩ thuật, công nghệ.
D. Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp.
Câu 27: Nghề nào phù hợp với người biết cách lắp ráp mô hình; tự lắp ráp, sửa chữa đồ dùng,...?
A. Nghề thuộc lĩnh vực giáo dục.
B. Nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
C. Nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu.
D. Nghề thuộc lĩnh vực quản lí.
Câu 28: Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, người lao động mong muốn mức lương 5 - 10 triệu đồng/tháng chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 50,7%. B. 23,1%. C. 44,7%. D. 45,9%.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (2,0 điểm). Em hãy xác định các yếu tố khách quan ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân em trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
Câu 30 (1,0 điểm). Trong những năm học phổ thông, Hải học tốt môn Toán và các môn về khoa học tự nhiên. Hải thích làm việc máy móc và theo học ngành kĩ thuật điện. Sau khi tốt nghiệp đại học, Hải được nhận vào làm việc tại một công ty sản xuất thiết bị điện. Hải yêu thích và luôn hoàn thành tốt công việc của mình nên được công ty giao nhiều nhiệm vụ quan trọng. Hải thuộc kiểu người nào theo lí thuyết mật mã Holland? Hải đã chọn nghề theo phần nào của mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp?
-------------Hết-------------
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Đáp án |
D |
D |
B |
B |
A |
B |
B |
B |
B |
B |
A |
D |
C |
A |
|
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
Đáp án |
A |
C |
D |
A |
D |
C |
B |
C |
A |
B |
B |
A |
B |
C |
Đáp án câu hỏi tự luận xem trong file tải về.
Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 KNTT
|
TT |
Chương/ |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Số tiết/ đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng số câu/ý |
Tổng % điểm |
Tổng điểm |
||||||
|
|
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
TN |
TN |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
|
1 |
Mô đun: Định hướng nghề nghiệp |
1.1. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
6 |
0 |
15,0 |
1,5 |
|
|
|
1.2. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân. |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
3 |
0 |
7,5 |
0,75 |
|
|
|
1.3. Thị trường lao động kĩ thuật và công nghệ tại Việt Nam. |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
3 |
0 |
7,5 |
0,75 |
|
|
|
Tổng số nội dung đã kiểm tra giữa kì |
7 |
7 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
30 |
3 |
|
|
|
1.3. Thị trường lao động kĩ thuật và công nghệ tại Việt Nam. |
1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
4 |
0 |
10,0 |
1,0 |
|
|
|
1.4. Quy trình lựa chọn nghề nghiệp. |
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
4 |
1 |
30,0 |
3,0 |
|
|
|
1.5. Đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. |
3 |
4 |
4 |
|
|
|
1 |
8 |
1 |
30,0 |
3,0 |
|
|
|
Tổng số nội dung chưa kiểm tra giữa kì |
7 |
9 |
7 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
2 |
70 |
7 |
|
Tổng |
14 |
16 |
12 |
0 |
1 |
0 |
1 |
28 |
2 |
100 |
10 |
||
|
Tỉ lệ % |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
70% |
30% |
100% |
|
||||
|
Tỉ lệ chung |
|
70% |
30% |
|
|
100% |
|||||||
Bảng đặc tả xem trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập - Lớp 9 của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Bùi Linh
- Ngày:
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức
84,8 KB 23/12/2024 4:26:00 CH-
Xem thử Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức
180,6 KB Xem thử
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
-
Đề thi học kì 1 Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều
-
Đề thi học sinh giỏi Lịch sử 9 2024-2025
-
Đề thi học sinh giỏi Ngữ văn 9 chương trình mới
-
Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
-
Đề thi học sinh giỏi Địa 9 2024-2025
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 9 Kết nối tri thức
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD 9 cấp tỉnh
-
Đề thi học kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Ngữ văn
- Đề đọc hiểu
-
Giữa học kì 1
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Theo CV 7991
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Chân trời sáng tạo
- Đề ôn tập giữa kì 1 Ngữ văn 9 có đáp án
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (KNTT)
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (CTST)
- Đề thi giữa kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (CD)
- Cuối học kì 1
-
Giữa học kì 2
- Đề thi giữa kì 2 ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Ngữ văn 9 sách Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Ngữ văn 9 sách Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Ngữ văn 9 sách Cánh diều
- Cuối học kì 2
-
Đề cương
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách KNTT
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách CTST
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách CD
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách KNTT
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách CTST
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 9 sách CD
- Đề cương ôn tập cuối kì 2 Ngữ văn 9 sách mới
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 Ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
- Toán
-
KHTN
-
Giữa học kì 1
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9
- Đề ôn tập giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi KHTN 9 Theo CV 7991 (Có đáp án + Ma trận)
- Bộ đề KHTN 9 sách Kết nối tri thức (Theo CV 7991)
-
Cuối học kì 1
- Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học 9 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Hóa học 9 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Bộ đề kiểm tra Hóa học 9 kì 1
- Đề cương ôn tập cuối kì 1 Vật lí 9 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập học kì 1 Sinh học 9 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Theo CV 7991
-
Giữa học kì 2
- Đề cương ôn tập KHTN
- Bộ đề thi giữa kì 2
- Đề thi giữa kì 2 môn Sinh học lớp 9
- Đề thi giữa kì 2 Khoa Học Tự Nhiên 9 sách mới
- Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2 lớp 9 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều
- Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên KNTT theo CV 7991
-
Cuối học kì 2
- Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Hóa học 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 9 sách KNTT CV 7991
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn KHTN Cánh diều (Theo CV 7991)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn KHTN Chân trời sáng tạo (Theo CV 7991)
- Bộ đề thi cuối kì 2 môn KHTN 9 Cấu trúc mới
- Đề cương
- Đề thi HSG
-
Giữa học kì 1
-
Công nghệ
- Giữa học kì 1
- Cuối học kì 1
- Giữa học kì 2
-
Cuối học kì 2
- Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả KNTT
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Lắp đặt mạng điện Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Lắp đặt mạng điện Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Chân trời sáng tạo
- Đề cương
-
Tiếng Anh
- Giữa học kì 1
- Cuối học kì 1
- Giữa học kì 2
- Cuối học kì 2
-
Đề cương
- Đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 Global Success
- Đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 iLearn Smart World 2025
- Đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 Friends plus
- Đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 sách mới có đáp án
- Đề cương ôn thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 Global Success
- Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh 9 iLearn Smart World
- Tin học
-
Lịch sử Địa lí
-
Giữa học kì 1
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 CV 7991
-
Cuối học kì 1
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 9 Cánh diều
- Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 9
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 Cánh diều
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 CV 7991
-
Giữa học kì 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
- Đề thi giữa học kì 2 Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa học kì 2 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 9
- Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 9 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa học kì 2 Lịch sử 9 Kết nối tri thức
- Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lí 9 CV 7991
-
Cuối học kì 2
- Đề thi Lịch sử lớp 9 học kì 2
- Đề thi học kì 2 Địa lí 9
- Đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 Cánh Diều
- Ma trận đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 CV 7991
- Đề cương
-
Giữa học kì 1
- HĐTN
- GDCD
- GD Địa phương
- Âm nhạc
Đề thi lớp 9 tải nhiều
-
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức
-
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Cánh Diều
-
Bộ đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Theo CV 7991
-
Bộ đề thi cuối kì 1 Văn 9 theo CV7991 (Ma trận, Đặc tả, Đề thi, Hướng dẫn chấm)
-
Bộ đề thi học kì 1 Văn 9 Theo CV7991 Cánh Diều
-
Bộ đề thi học kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (Chân trời sáng tạo)
-
Bộ đề thi học kì 1 Văn 9 Theo CV 7991 (Kết nối tri thức)
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức CV 7991
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo CV 7991
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 9 Cánh Diều CV 7991
Bài viết hay Đề thi lớp 9
-
Đề thi cuối kì 2 Giáo dục công dân 9 Chân trời sáng tạo
-
(Mới) Đề thi giữa học kì 2 Địa lí 9 Kết nối tri thức
-
Khung ma trận và bảng đặc tả đề thi giữa kì 1 Vật lí 9 (chuẩn mới)
-
Đề thi giữa kì 2 lớp 9 môn Khoa học tự nhiên sách Chân trời sáng tạo theo CV 7991
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán Thanh Hóa 2023
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World