(Mới nhất) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 Thanh Hóa
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa. Kì thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Thanh Hóa 2024 đã đi được 1 nửa chặng đường. Theo đó, tỉnh đã hoàn thành kì thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lam Sơn. Ngày 6/6 vừa qua, Thanh Hóa đã công bố điểm chuẩn vào 10 năm học 2024-2025 chuyên Lam Sơn. Trong bài viết này Hoatieu sẽ cập nhật liên tục các thông tin mới nhất về điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Thanh Hóa 2024, mời các bạn cùng theo dõi.
- Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Văn Thanh Hóa 2024
- Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Thanh Hóa
- Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán tỉnh Thanh Hóa năm 2024
1. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Thanh Hóa 2024
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Lam Sơn 2024
Sáng 6/6, Trường THPT chuyên Lam Sơn đã công bố danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2024-2025.
Theo danh sách công bố, điểm trúng tuyển vào lớp chuyên Hóa học là 37,6 điểm; Sinh học 38,9 điểm; Tin học 38,5 điểm; Ngữ văn 35,7 điểm; Lịch sử 37,1 điểm; Địa lý 37,1 điểm; Tiếng Anh 37,4 điểm; Vật lý 37 điểm. Riêng môn Toán là môn có điểm trúng tuyển cao nhất với 40 điểm.
2. Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
Để xem điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa 2024 mời các bạn nhấn vào đường link bên dưới. Các bạn có thể chọn xem điểm thi lớp 10 Thanh Hóa 2024 bằng 1 trong 3 đường link bên dưới:
- Tra điểm thi lớp 10 Thanh Hóa 2024
- Link xem điểm thi vào 10 Thanh Hóa 2024
- Xem điểm vào lớp 10 Thanh Hóa 2024
3. Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 tỉnh Thanh Hóa
Tại tỉnh Thanh Hoá, các trường THPT đã công bố điểm chuẩn. Trường THPT Hàm Rồng có điểm chuẩn 39,8 điểm; Trường THPT Đông Sơn 1 có điểm chuẩn 31,1 điểm; Trường THPT Hoằng Hoá 2 có điểm chuẩn 31,8 điểm; Trường THPT Sầm Sơn 32 điểm; THPT Tô Hiến Thành 31,7 điểm...
Theo đó, tại Cổng thông tin Sở giáo dục tỉnh Thanh Hóa có thống kê điểm trung bình đỗ các trường tại tỉnh Thanh Hóa như sau:
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn 2023
Ngày 2/6, trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa đã công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2023 - 2024, theo đó chuyên Lý có điểm chuẩn cao nhất: 40.05 điểm.
Chuyên toán là 37,30
Chuyên hóa học 36,60
Chuyên Sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm)
Chuyên Tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm);
Chuyên Văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm);
Chuyên Sử 36,95 (điểm kế cận 36,90);
Chuyên Địa lý 35,15;
Chuyên Tiếng Anh 39 điểm.
Chuyên Lý: 40,05 điểm
4. Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Lam Sơn 2021
MÔN CHUYÊN | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 42,7 |
Chuyên Vật lý | 44,6 |
Chuyên Hóa | 45,45 |
Chuyên Sinh | 41,55 |
Chuyên Tin | 41 |
Chuyên Ngữ văn | 48,35 |
Chuyên Lịch sử | 45,75 |
Chuyên Địa lý | 44,65 |
Chuyên Tiếng Anh | 45,95 |
Đây là dự kiến điểm chuẩn, sau khi rà soát, thống nhất, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ phê duyệt và công bố chính thức.
5. Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2020 - 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2020/2021 như sau:
TT | Tên trường | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|
1 | THCS và THPT Bá Thước | 9.20 | 9.20 |
2 | THCS&THPT Nghi Sơn | 20.60 | 20.60 |
3 | THCS&THPT Như Thanh | 17.20 | 17.20 |
4 | THCS&THPT Như Xuân | 8.30 | 8.20 |
5 | THCS&THPT Quan Hóa | 13.00 | 13.00 |
6 | THCS&THPT Quan Sơn | 4.50 | 4.50 |
7 | THCS&THPT Thống Nhất | 12.90 | 12.90 |
8 | THPT Ba Đình | 6.30 | 6.30 |
9 | THPT Bá Thước | 7.70 | 7.70 |
10 | THPT Bắc Sơn | 9.00 | 9.00 |
11 | THPT Bỉm Sơn | 27.00 | 27.00 |
12 | THPT Cầm Bá Thước | 11.90 | 11.90 |
13 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | 11.70 | 11.70 |
14 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | 13.00 | 12.90 |
15 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | 12.50 | 12.50 |
16 | THPT Chu Văn An | 23.60 | 23.50 |
17 | THPT Đặng Thai Mai | 21.50 | 21.40 |
18 | THPT Đào Duy Từ | 32.40 | 32.40 |
19 | THPT Đông Sơn 1 | 27.50 | 27.30 |
20 | THPT Đông Sơn 2 | 21.20 | 21.20 |
21 | THPT Hà Trung | 21.70 | 21.70 |
22 | THPT Hà Văn Mao | 8.00 | 8.00 |
23 | THPT Hàm Rồng | 34.80 | 34.70 |
24 | THPT Hậu Lộc 1 | 18.90 | 18.90 |
25 | THPT Hậu Lộc 2 | 18.40 | 18.40 |
26 | THPT Hậu Lộc 3 | 21.60 | 21.60 |
27 | THPT Hậu Lộc 4 | 21.00 | 21.00 |
28 | THPT Hoằng Hoá 2 | 27.20 | 27.20 |
29 | THPT Hoằng Hoá 3 | 19.30 | 19.20 |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | 27.10 | 26.90 |
31 | THPT Hoàng Lệ Kha | 17.90 | 17.90 |
32 | THPT Lam Kinh | 21.40 | 21.30 |
33 | THPT Lang Chánh | 2.90 | 2.90 |
34 | THPT Lê Hoàn | 16.50 | 16.50 |
35 | THPT Lê Hồng Phong | 19.10 | 19.00 |
36 | THPT Lê Lai | 5.00 | 5.00 |
37 | THPT Lê Lợi | 21.20 | 21.20 |
38 | THPT Lê Văn Hưu | 22.00 | 21.90 |
39 | THPT Lương Đắc Bằng | 24.70 | 24.70 |
40 | THPT Mai Anh Tuấn | 10.00 | 10.00 |
41 | THPT Mường Lát | 17.70 | 17.50 |
42 | THPT Nga Sơn | 6.70 | 6.70 |
43 | THPT Ngọc Lặc | 12.30 | 12.30 |
44 | THPT Nguyễn Mộng Tuân | 19.30 | 19.20 |
45 | THPT Nguyễn Quán Nho | 18.70 | 18.50 |
46 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 19.60 | 19.50 |
47 | THPT Nguyễn Trãi | 28.80 | 28.80 |
48 | THPT Như Thanh | 20.30 | 20.20 |
49 | THPT Như Thanh 2 | 11.50 | 11.50 |
50 | THPT Như Xuân | 9.10 | 8.90 |
51 | THPT Như Xuân 2 | 8.10 | 8.10 |
52 | THPT Nông Cống 1 | 17.10 | 17.10 |
53 | THPT Nông Cống 2 | 19.90 | 19.90 |
54 | THPT Nông Cống 3 | 14.90 | 14.70 |
55 | THPT Nông Cống 4 | 17.50 | 17.50 |
56 | THPT Quan Hoá | 12.70 | 12.70 |
57 | THPT Quan Sơn | 6.90 | 6.90 |
58 | THPT Quảng Xương 1 | 18.60 | 18.60 |
59 | THPT Quảng Xương 2 | 18.50 | 18.50 |
60 | THPT Quảng Xương 4 | 23.80 | 23.70 |
61 | THPT Sầm Sơn | 25.70 | 25.40 |
62 | THPT Thạch Thành 1 | 19.50 | 19.40 |
63 | THPT Thạch Thành 2 | 13.20 | 13.20 |
64 | THPT Thạch Thành 3 | 17.90 | 17.70 |
65 | THPT Thạch Thành 4 | 18.20 | 18.20 |
66 | THPT Thiệu Hoá | 12.90 | 12.90 |
67 | THPT Thọ Xuân 4 | 12.40 | 12.40 |
68 | THPT Thọ Xuân 5 | 20.90 | 20.80 |
69 | THPT Thường Xuân 2 | 6.60 | 6.60 |
70 | THPT Thường Xuân 3 | 4.60 | 4.60 |
71 | THPT Tĩnh Gia 1 | 20.60 | 20.50 |
72 | THPT Tĩnh Gia 2 | 23.50 | 23.50 |
73 | THPT Tĩnh Gia 3 | 16.80 | 16.70 |
74 | THPT Tĩnh Gia 4 | 15.40 | 15.30 |
75 | THPT Tô Hiến Thành | 24.10 | 24.00 |
76 | THPT Tống Duy Tân | 11.70 | 11.70 |
77 | THPT Triệu Sơn 1 | 22.40 | 22.20 |
78 | THPT Triệu Sơn 2 | 20.20 | 20.10 |
79 | THPT Triệu Sơn 3 | 21.90 | 21.90 |
80 | THPT Triệu Sơn 4 | 23.60 | 23.30 |
81 | THPT Triệu Sơn 5 | 18.50 | 18.50 |
82 | THPT Vĩnh Lộc | 14.20 | 14.00 |
83 | THPT Yên Định 1 | 16.00 | 16.00 |
84 | THPT Yên Định 2 | 18.90 | 18.90 |
85 | THPT Yên Định 3 | 14.50 | 14.50 |
6. Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú Thanh Hóa
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | 180 | 31.90 | 31.90 |
2 | THPT DTNT Ngọc Lặc | 180 | 26.00 | 26.00 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Chọn trường công hay trường tư cho bé vào lớp 1?
Đơn xin dự tuyển vào lớp 6 trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TP Hồ Chí Minh 2023
Các trường hợp được tuyển thẳng vào lớp 10 2023
Đề thi mẫu vào lớp 10 THPT chuyên Ngoại ngữ năm 2021
5 Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025 và cách viết
Hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2025 Hà Nội
Cách tính điểm ưu tiên vào lớp 10 2024
- Minh AnhThích · Phản hồi · 0 · 13/01/23
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Hà Nội
- Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2024
- Lịch thi THCS chuyên Ngoại ngữ 2024
- Tuyển sinh lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2024
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 TP HCM
- Điểm thi lớp 10 năm 2024 Đồng Nai
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Kon Tum
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bắc Giang
- Lịch thi vào lớp 10 Bắc Giang 2024
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 - 2025 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Tĩnh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Phú Thọ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lâm Đồng
- Môn thi thứ 3 của tỉnh Hải Dương 2024
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Chuyên sư phạm 2024
- Điểm chuẩn CNN 2024 - Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ Hà Nội
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nội
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 An Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thừa Thiên Huế
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Bắc Ninh
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hưng Yên
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Tiền Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Kiên Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Cao Bằng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Phú Yên
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Khánh Hòa
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bình Phước
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Tây Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Trà Vinh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Sóc Trăng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Ninh Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bình Định
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Cần Thơ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nam Định
- Phổ điểm thi vào 10 Hà Nội năm 2024
- Phổ điểm tuyển sinh 10 2024 TP HCM
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nam
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Đà Nẵng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đồng Tháp
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Quảng Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bà Rịa Vũng Tàu
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bến Tre
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Lắk
- (Mới) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thừa Thiên Huế
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Bình Định
- (Mới) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bạc Liêu
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Bình
- (Mới) Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Bắc Ninh
- Đã có điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nam Định
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Nguyên
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Quảng Nam
- Phổ điểm tuyển sinh 10 2024 TP HCM
- (Chính xác) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 An Giang
- (Mới nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Đà Nẵng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nam
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Trà Vinh
- (Nhanh nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Sơn La
- (Nhanh nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Thuận
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lào Cai
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Lắk
- (Mới nhất) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
- (Chính xác) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Bình Thuận
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lạng Sơn
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Cà Mau
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Nông
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Gia Lai
- (Nhanh nhất) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Kiên Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bà Rịa Vũng Tàu
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27