(Mới) Điểm thi lớp 10 năm 2024 Đồng Nai
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đồng Nai
- 1. Điểm chuẩn vào 10 Đồng Nai 2024-2025
- 2. Tra điểm thi vào lớp 10 2024 Đồng Nai
- 3. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Đồng Nai 2024
- 4. Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 Đồng Nai
- 5. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Đồng Nai
- 6. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Đồng Nai
- 7. Điểm chuẩn vào lớp 10 2020 Đồng Nai
- 8. Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 Đồng Nai 2024-2025 - Kì thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Đồng Nai 2024 đã chính thức kết thúc. Trong bài viết này Hoatieu sẽ cập nhật các thông tin mới nhất về điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Đồng Nai cũng như cách tính điểm thi vào lớp 10 Đồng Nai mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
- Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Văn Đồng Nai 2024
- Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Đồng Nai 2024
- Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Đồng Nai 2024
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2024
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 TP Hồ Chí Minh
1. Điểm chuẩn vào 10 Đồng Nai 2024-2025
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024-2025 Đồng Nai như sau:
1. Trường THPT Ngô Quyền Chỉ tiêu 450, lấy 469 chỉ tiêu. Điểm chuẩn 39,50
2. Trường THPT Trấn Biên: NV1: 37,75, NV2: 38,75 điểm.
3. Trường THPT Lê Hồng Phong: NV1: 36,75, NV2: 38,50 điểm.
4. Trường THPT Nguyễn Trãi: NV1: 35,25, NV2: 36,50 điểm.
5. Trường THPT Nam Hà: NV1: 35, NV2: 36,50, NV3: 37,50 điểm.
6. Trường THPT Tam Hiệp: NV1: 35,50, NV2: 36,75 điểm.
7. Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh: NV1: 34,75, NV2: 35,75
8. Trường THPT Chu Văn An: NV1: 32,25, NV2: 34,75, NV3: 37 điểm.
9. Trường phổ thông sư phạm thực hành: NV1: 33, NV2: 35, NV3: 36,50 điểm.
10. Trường THPT Tam Phước: NV1: 31,75, NV2: 34,25, NV3: 36,25
11. Trường THPT Thống Nhất (huyện Thống Nhất): điểm chuẩn 20 điểm.
12. Trường THPT Đoàn Kết (huyện Tân Phú): điểm chuẩn 18,75 điểm.
13. Trường THPT Tân Phú (huyện Định Quán): điểm chuẩn 21 điểm.
14. Trường THPT Xuân Lộc: điểm chuẩn 30,50 điểm.
15. Trường THPT Trị An (huyện Vĩnh Cửu): 21,50 điểm.
16. Trường THPT Thống Nhất A (huyện Trảng Bom): 32 điểm.
17. Trường THPT Ngô Sỹ Liên (huyện Trảng Bom): 29,25 điểm.
18. Trường THPT Long Khánh (thành phố Long Khánh): điểm chuẩn 34,25.
19. Trường THPT Long Thành (huyện Long Thành): điểm chuẩn 30,25.
20. Trường THTHPT Phước Thiền (huyện Nhơn Trạch): điểm chuẩn 27.
2. Tra điểm thi vào lớp 10 2024 Đồng Nai
Ngày 18.6, điểm thi vào lớp 10 của tỉnh Đồng Nai đã được chuyển về trường THPT có tổ chức thi để thông báo công khai cho thí sinh.
Cách tính điểm xét tuyển vào 10 Đồng Nai 2024
- Đối với thí sinh thi có nguyện vọng không phải là trường THPT chuyên Lương Thế Vinh:
Điểm tuyển sinh = (điểm bài thi môn Ngữ văn + điểm bài thi môn Toán) x 2 + điểm bài thi môn Tiếng Anh + điểm cộng thêm ưu tiên (nếu có).
- Đối với thí sinh thi tuyển vào trường THPT chuyên Lương Thế Vinh:
Điểm tuyển sinh vào lớp chuyên = tổng điểm các bài thi môn chung + điểm bài thi môn chuyên x 2
3. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Đồng Nai 2024
Đang cập nhật...
4. Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 Đồng Nai
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Đồng Nai 2023
SGDĐT tỉnh Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 2023. Theo đó, điểm chuẩn THPT Trấn Biên là 39,75; điểm chuẩn THPT Ngô Quyền 38,75; điểm chuẩn Trường Phổ thông thực hành sư phạm là 29,5...
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trấn Biên | 39,75 | 40,75 | |
THPT Ngô Quyền | 38,75 | 40,25 | |
Trường Phổ thông thực hành sư phạm | 29,5 | 33,75 | 38,0 |
THPT Nam Hà | 32,5 | 37,75 | 39,5 |
THPT Tam Hiệp | 33 | 37,5 | 39 |
THPT Nguyễn Trãi | 34,75 | 38 | |
THPT Lê Hồng Phong | 36 | 38,5 | 40,25 |
THPT Chu Văn An | 28,50 | 34,75 | 37,75 |
THPT Tam Phước | 30,5 | 31,5 | 34 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 32,25 | 36,5 | |
THPT Trị An | 22,5 | 30,5 | |
THPT Tân Phú | 20 | 27,75 | |
THPT Long Khánh | 32 | 35 | |
THPT Xuân Lộc | 28,25 | 33,25 | |
THPT Long Thành | 29,5 | 37 | |
THPT Phước Thiền | 26,50 | 40 | |
THPT Ngô Sĩ Liên | 26,75 | 37,25 | |
THPT Thống Nhất A | 30,5 | 35 | |
THPT Thống Nhất | 18,5 | 41,5 | |
THPT Đoàn Kết (Tân Phú) | 17,25 | 35,5 |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2023
Tối ngày 11/6, Trường trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh, Biên Hòa, Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10, năm học 2023 – 2024, danh sách các thí sinh trúng tuyển vào lớp chuyên, lớp thường của trường.
Theo đó, kỳ thi năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp chuyên Văn cao nhất, là 39 điểm.
Lớp chuyên Toán lấy 37,5 điểm, lớp chuyên Anh lấy 37,45 điểm, lớp chuyên Sinh lấy 36,75 điểm, lớp chuyên Sử lấy 36,75 điểm, lớp chuyên Tin lấy 35,5 điểm, chuyên Địa lấy 35 điểm, và lớp chuyên Hóa lấy 33 điểm, chuyên Lý lấy 32,25 điểm.
Những lớp 10 thường trong trường lấy điểm chuẩn lên đến 42,25 điểm.
5. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Đồng Nai
Ngày 1-7, Hội đồng tuyển sinh lớp 10 THPT, Sở GD-ĐT đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT công lập có tổ chức thi tuyển năm học 2022-2023.
Cụ thể: THPT Trấn Biên nguyện vọng (NV) 1: 37,5, NV2: 38,5; THPT Ngô Quyền NV1:36, NV2:37; THPT Nam Hà NV1: 30,5, NV2: 34, NV3: 35; THPT Nguyễn Trãi NV1: 31,75, NV2: 34,75, NV3: 38; THPT Lê Hồng Phong NV1: 32,75, NV2: 34, NV3: 37,75; THPT Nguyễn Hữu Cảnh NV1: 29,75, NV2: 32,75, NV3: 36; THPT Tam Hiệp NV1:30,75, NV2: 34.5, NV3: 37,25; Trường THPT Chu Văn An NV1: 24, NV2: 30, NV3: 33,75; THPT Tam Phước NV1: 25,75, NV2: 30,25, NV3: 33; Trường phổ thông thực hành sư phạm (thuộc Trường đại học Đồng Nai) NV1: 26,75, NV2:33,25, NV3: 34,25
* THPT Long Khánh (TP.Long Khánh) NV1:31, NV2: 34
* THPT Phước Thiền (H.Nhơn Trạch) NV1: 22,5, NV2: 28,75
* THPT Long Thành (H.Long Thành) NV1: 24,50, NV2: 31
* THPT Ngô Sĩ Liên (H.Trảng Bom) VN1: 24,50; NV2: 25,75; THPT Thống Nhất A (H.Trảng Bom) NV1: 26, NV2: 33,25
* THPT Thống Nhất (H.Thống Nhất) NV1: 17,50, NV2: 35
* THPT Đoàn Kết (H.Tân Phú) NV1: 17,50, NV2: 26,25; THPT Tân Phú (H.Định Quán) NV1:17,50, NV2: 26
* THPT Trị An (H.Vĩnh Cửu) NV1:18,50, NV2: 30,25
* THPT Xuân Lộc (H.Xuân Lộc) NV1: 22,75, NV2: 33,75.
Điểm chuẩn chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2022
Ngày 29-6, Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 (năm học 2022-2023).
Theo đó điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 các lớp chuyên lần lượt là: Toán 35.5, Văn 33.75, Anh 36.25, Lý 31.25, Hoá 35.75, Sinh 27.75, Sử 31, Địa 33.75 và Tin 32.5. Đối với lớp mặt bằng, điểm chuẩn là 40.75. Như vậy có trên 400 trong tổng số 1,9 ngàn thí sinh thi tuyển vào Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh đã trúng tuyển.
Đối với điểm chuẩn của 20 trường THPT công lập còn lại, theo kế hoạch của Sở GD-ĐT, ngày 1-7 Sở sẽ họp với hiệu trưởng các trường THPT có tổ chức thi tuyển để xác định mức điểm chuẩn của từng trường, sau đó sẽ công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở GD-ĐT.
6. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Đồng Nai
Theo đó, các trường THPT có điểm trúng tuyển cao tập trung ở TP.BIên Hòa nhiều nhất. Cụ thể, Trường THPT Ngô Quyền có điểm chuẩn cao nhất ở nguyện vọng 1 (NV1): 38,25 điểm, NV 2: 39,25 điểm; Trường THPT Trấn Biên NV1: 37,5 điểm, NV2: 38,5 điểm; Trường THPT Lê Hồng Phong NV1: 33 điểm, NV2: 36,5 điểm, NV3: 38 điểm; Trường THPT Nam Hà NV1: 31,25 điểm, NV2 là 34 điểm, NV3: 38,5 điểm; Trường THPT Nguyễn Trãi NV1: 30,25 điểm, NV2: 34 điểm, VN3: 38 điểm.
Đối với các trường THPT ở các huyện và TP.Long Khánh, Trường THPT Thống Nhất A (H.Trảng Bom) có điểm trúng tuyển cao nhất, NV1: 30,75 điểm, NV2: 32 điểm; các trường còn lại đều có mức từ 19 đến 29 điểm. Có 3 trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng 19 điểm là THPT Thống Nhất (H.Thống Nhất), Trường THPT Đoàn Kết (H.Tân Phú) và Trường THPT Trị An (H.Vĩnh Cửu).
Tính cả Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh đã công bố điểm chuẩn cùng danh sách số lượng thí sinh trúng truyển vào lớp chuyên và lớp mặt bằng, sau khi Sở GD-ĐT công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1, NV2 và NV3, toàn tỉnh đã có 10.049 thí sinh trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 (năm học 2021-2022), chiếm 50% số lượng thí sinh dự thi.
Sau khi công bố điểm chuẩn trúng tuyển, các trường sẽ phát hồ sơ nhập học cho các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, đồng thời sẽ tiếp nhận đơn xin phúc khảo với các thí sinh có nguyện vọng phúc khảo bài thi của mình tại các cụm thi. Còn đối với các trường THPT công lập và tư thục còn lại không tổ chức thi tuyển, cũng sẽ bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển bằng học bạ.
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2021
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | Chuyên Lương Thế Vinh | 39.75 | Chuyên Toán | ||
2 | Chuyên Lương Thế Vinh | 35.75 | Chuyên Văn | ||
3 | Chuyên Lương Thế Vinh | 36.5 | Chuyên Anh | ||
4 | Chuyên Lương Thế Vinh | 34 | Chuyên Lý | ||
5 | Chuyên Lương Thế Vinh | 32.5 | Chuyên Hóa | ||
6 | Chuyên Lương Thế Vinh | 33 | Chuyên Sử | ||
7 | Chuyên Lương Thế Vinh | 34.5 | Chuyên Địa | ||
8 | Chuyên Lương Thế Vinh | 36.5 | Chuyên Tin | ||
9 | Chuyên Lương Thế Vinh | 41.75 | Không chuyên |
Mốc thời gian cần nắm khi có điểm chuẩn lớp 10 Đồng Nai
- Ngày 7/7/2021 các trường THPT công lập công bố danh sách trúng tuyển tạm thời.
- Ngày 17/7/2021 các trường THPT ngoài công lập công bố danh sách trúng tuyển tạm thời.
- Ngày 17/7/2021 duyệt kết quả tuyển sinh của các THPT trường thi tuyển và các trường công lập xét tuyển.
- Ngày 31/7/2021 duyệt kết quả tuyển sinh của các trường THPT ngoài công lập xét tuyển.
7. Điểm chuẩn vào lớp 10 2020 Đồng Nai
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trấn Biên | 33.25 | 34.75 | |
THPT Ngô Quyền | 33.75 | 35.50 | |
Trường Phổ thông thực hành sư phạm | 24.00 | 28.00 | 30.75 |
THPT Nam Hà | 27.50 | 31.75 | |
THPT Tam Hiệp | 25.50 | 28.50 | 30.00 |
THPT Nguyễn Trãi | 28.00 | 30.00 | 33.25 |
THPT Lê Hồng Phong | 28.75 | 30.50 | 31.50 |
THPT Chu Văn An | 21 | 25.75 | 29.50 |
THPT Tam Phước | 21.25 | 23.50 | 25.25 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 25.50 | 26.75 | 27.75 |
THPT Trị An | 17.25 | 23.00 | |
THPT Tân Phú | 12.75 | 20.25 | |
THPT Long Khánh | 26.75 | 29.00 | |
THPT Xuân Lộc | 22.00 | 24.25 | |
THPT Long Thành | 22.25 | 27.00 | |
THPT Phước Thiền | 18.75 | 25.75 | |
THPT Ngô Sĩ Liên | 20.50 | 40.00 | |
THPT Thống Nhất A | 23.50 | 28.50 | |
THPT Thống Nhất B | 15.50 | ||
THPT Đoàn Kết | 15.00 | 28.25 | |
THPT Võ Trường Toản | 7.50 | 26.00 |
8. Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai
Chuyên Toán | 33,75 |
Chuyên Văn | 33,25 |
Chuyên Anh | 35,50 |
Chuyên Tin | 30,25 |
Chuyên Lý | 29,50 |
Chuyên Hóa | 33,00 |
Chuyên Sinh | 28,5 |
Chuyên Sử | 30,25 |
Chuyên Địa | 33,50 |
Lớp thường | 37,75 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Nextgen
- Ngày:
Tham khảo thêm
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 TP HCM
(Mới nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Tĩnh
(Mới) Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Văn Hà Tĩnh 2024
Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh An Giang 2024
(Nhanh nhất) Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Văn An Giang 2024
(Mới) Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán An Giang 2024
(Mới nhất) Cách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2024 - 2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Hà Nội
- Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2024
- Lịch thi THCS chuyên Ngoại ngữ 2024
- Tuyển sinh lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2024
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 TP HCM
- Điểm thi lớp 10 năm 2024 Đồng Nai
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Kon Tum
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bắc Giang
- Lịch thi vào lớp 10 Bắc Giang 2024
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 - 2025 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Tĩnh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Phú Thọ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lâm Đồng
- Môn thi thứ 3 của tỉnh Hải Dương 2024
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Chuyên sư phạm 2024
- Điểm chuẩn CNN 2024 - Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ Hà Nội
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nội
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 An Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thừa Thiên Huế
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Bắc Ninh
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hưng Yên
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Tiền Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Kiên Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Cao Bằng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Phú Yên
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Khánh Hòa
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bình Phước
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Tây Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Trà Vinh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Sóc Trăng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Ninh Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bình Định
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Cần Thơ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nam Định
- Phổ điểm thi vào 10 Hà Nội năm 2024
- Phổ điểm tuyển sinh 10 2024 TP HCM
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nam
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Đà Nẵng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đồng Tháp
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Quảng Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bà Rịa Vũng Tàu
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bến Tre
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Lắk
- (Mới) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thừa Thiên Huế
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Bình Định
- (Mới) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bạc Liêu
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Bình
- (Mới) Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Bắc Ninh
- Đã có điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nam Định
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thái Nguyên
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Quảng Nam
- Phổ điểm tuyển sinh 10 2024 TP HCM
- (Chính xác) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 An Giang
- (Mới nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Đà Nẵng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nam
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Trà Vinh
- (Nhanh nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Sơn La
- (Nhanh nhất) Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Thuận
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lào Cai
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Lắk
- (Mới nhất) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
- (Chính xác) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Bình Thuận
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lạng Sơn
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Cà Mau
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Nông
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Gia Lai
- (Nhanh nhất) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Kiên Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bà Rịa Vũng Tàu