Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin Quảng Ninh

Tải về
Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi

Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sắp tới, việc luyện tập và làm các đề thi thử đóng vai trò quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao khả năng làm bài. Dưới đây là đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tin học sở Quảng Ninh, được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của kỳ thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi thử để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Đề thi thử THPT quốc gia 2025 môn Tin học Quảng Ninh

Đề gốc

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Khả năng nào sau đây giúp hệ thống AI có thể giao tiếp với con người bằng ngôn ngữ tự nhiên?

A. Khả năng nhận thức được môi trường xung quanh.

B. Khả năng giải quyết vấn đề.

C. Khả năng hiểu ngôn ngữ.

D. Khả năng suy luận.

Câu 2. AI có thể được sử dụng để giải quyết vấn đề nào sau đây trong nông nghiệp?

A. Loại bỏ vai trò nông dân.

B. Dự đoán 100% sản lượng cây trồng.

C. Tối ưu hóa lượng nước và phân bón.

D. Không hỗ trợ cho nông nghiệp.

Câu 3. Phương án nào sau đây là điểm khác biệt chính giữa AI mạnh (AI rộng) và AI yếu (AI hẹp)?

A. AI mạnh chỉ có thể thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể, trong khi AI yếu có thể suy luận như con người.

B. AI mạnh có khả năng suy luận, lập kế hoạch và giải quyết vấn đề như con người, còn AI yếu chỉ thực hiện các nhiệm vụ cụ thể.

C. AI mạnh hoạt động hiệu quả hơn AI yếu trong mọi lĩnh vực.

D. AI yếu không cần con người hỗ trợ, trong khi AI mạnh cần sự hướng dẫn.

Câu 4. Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu phát triển Trí tuệ nhân tạo?

A. Học máy.

B. Thị giác máy tính.

C. AI tạo sinh.

D. Phần cứng máy tính.

Câu 5. Giao thức nào sau đây sử dụng để truyền tải dữ liệu các trang web?

A. FTP.

B. HTTP.

C. SMTP.

D. IP.

Câu 6. Phương án nào sau đây là phát biểu đúng nhất về mạng LAN?

A. Mạng diện rộng bao phủ toàn cầu.

B. Mạng cục bộ kết nối trong phạm vi nhỏ như trường học, cơ quan.

C. Mạng kết nối không dây trên phạm vi rộng.

D. Mạng truyền thông tin qua sóng vệ tinh.

Câu 7. Địa chỉ MAC nào sau đây không hợp lệ?

A. 00:1A:2B:3C:4D:5E

B. 01:23:45:67:89:AB

C. AA:BB:CC:DD:EE:FF

D. 00:1G:2H:3I:4J:5K

Câu 8. Phương án nào sau đây là tối ưu nhất để truyền dữ liệu từ máy tính A sang máy tính B trong mạng LAN khi không sử dụng thiết bị USB?

A. Chia sẻ thư mục (File Sharing) trên hệ điều hành để máy tính B có thể truy cập dữ liệu từ máy tính A.

B. Gửi dữ liệu qua email rồi tải xuống trên máy tính B.

C. Sao chép dữ liệu ra ổ đĩa D rồi truy cập từ máy tính B.

D. Đặt lại địa chỉ IP của cả hai máy để chúng có thể kết nối nhanh hơn.

Câu 9. Phần chứa nội dung hiển thị chính của trang web nằm ở trong cặp thẻ HTML nào dưới đây?

A. <head> … </head>

B. <title> … </title>

C. <body> … </body>

D. <meta> … </meta>

Câu 10. Trong các thẻ HTML sau đây, thẻ nào được sử dụng để chèn một hình ảnh vào trang web?

A. <img>

B. <picture>

C. <src>

D. <image>

Câu 11. Thuộc tính nào sau đây không được sử dụng để thay đổi màu sắc trong CSS?

A. color

B. background-color

C. border-color

D. font-style

Câu 12. Trong HTML, thẻ nào sau đây dùng để xác định một bảng (table)?

A. <tr>

B. <td>

C. <table>

D. <th>

Câu 13. Đoạn mã HTML nào sau đây được sử dụng để chèn tệp video “video.mp4” nằm trong thư mục “media” vào trang web?

A. <media file="media/video.mp4"></media>

B. <embed video="media/video.mp4"></embed>

C. <source file="media/video.mp4"></source>

D. <video src="media/video.mp4"></video>

Câu 14. Đoạn mã HTML nào sau đây phù hợp để tạo một trường nhập địa chỉ email trong biểu mẫu?

A. <input type="text" name="email">

B. <input type="email" name="email">

C. <input type="password" name="email">

D. <textarea name="email"></textarea>

Câu 15. Phương án nào sau đây được sử dụng để tất cả các phần tử <p> thuộc class “highlight” có chữ in đậm và màu xanh dương?

A. p.highlight {font-weight: bold; color: blue;}

B. p.#highlight {font-weight: bold; color: blue;}

C. .highlight p {font-weight: bold; color: blue;}

D. .highlight-p {font-weight: bold; color: blue;}

Câu 16. Một trang web HTML có đoạn mã như sau:

<iframe src="https://www.example.com" width="800" height="600"></iframe>

Phương án nào sau đây mô tả đúng kết quả thực hiện đoạn mã trên?

A. Không có lỗi nhưng nội dung trang web có thể không hiển thị nếu trang đích chặn nhúng.

B. Xảy ra lỗi vì thuộc tính src không hợp lệ để nhúng trang web vào <iframe>.

C. Xảy ra lỗi vì thuộc tính width và height không được thiết lập đúng cách.

D. Không có lỗi, trang web sẽ hiển thị bình thường trong mọi trường hợp.

Câu 17. Phương án nào sau đây là kết quả hiển thị của trình duyệt khi thực hiện đoạn mã HTML?

<head>

<style>

p { font-size: 12px; font-weight: bold; color: red; }

</style>

</head>

<body>

<p>CSS rất quan trọng!</p>

</body>

A. Dòng chữ “CSS rất quan trọng!” màu đỏ, không in đậm, kích thước 12px.

B. Dòng chữ “CSS rất quan trọng!” màu đỏ, kích thước mặc định.

C. Dòng chữ “CSS rất quan trọng!” màu đỏ, in đậm, kích thước 12px.

D. Dòng chữ “CSS rất quan trọng!” màu mặc định, in đậm, kích thước 12px.

Câu 18. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để xem xét đoạn chương trình sau:

Chương trình viết bằng ngôn ngữ Python

Chương trình viết bằng ngôn ngữ C++

x = 8

y = x // 3

z = y - x % y

print(x * z)

int x = 8;

int y = x / 3;

int z = y - x % y;

cout << x * z;

Phương án nào dưới đây là kết quả hiển thị trên màn hình sau khi thực hiện đoạn chương trình trên?

A. -1.

B. -16.

C. 0.

D. 16.

Câu 1. Hành vi nào dưới đây thể hiện ứng xử văn minh trên môi trường số?

A. Sử dụng lời lẽ lịch sự, tôn trọng khi bình luận trên mạng xã hội.

B. Chia sẻ mọi thông tin nhận được mà không cần kiểm chứng.

C. Chế giễu, công kích người khác khi không đồng ý với quan điểm của họ.

D. Đăng tải thông tin cá nhân của người khác mà không có sự cho phép.

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá dữ liệu?

A. Mã hóa dữ liệu là quá trình chuyển đổi dữ liệu sang một định dạng khác.

B. Mã hoá dữ liệu để giảm khả năng rò rỉ thông tin.

C. Mã hóa dữ liệu để bảo vệ tính bí mật của dữ liệu.

D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá.

Câu 3. Hành vi giả mạo tài khoản của người khác trên mạng xã hội vi phạm vấn đề nào dưới đây?

A. Quyền tự do thông tin.

B. Quyền sở hữu trí tuệ.

C. Quyền bảo vệ danh tính cá nhân.

D. Quyền bình đẳng giới.

Câu 4. Bộ chọn CSS sau:

input[type="checkbox"] {

width: 20px;

height: 20px;

}

trong trang web sẽ áp dụng cho phần tử nào sau đây?

A. Tất cả các phần tử <input>.

B. Chỉ các phần tử <input> có type="checkbox".

C. Chỉ các phần tử <input> có thuộc tính class="checkbox".

D. Chỉ các phần tử <input> có id="checkbox".

Câu 5. Phương án nào sau đây giúp tăng cường tính bảo mật thông tin bằng mật khẩu?

A. Thường xuyên thay đổi mật khẩu.

B. Chỉ nên thay đổi mật khẩu khi nghi ngờ bị lộ.

C. Không được thay đổi mật khẩu để đảm bảo tính nhất quán.

D. Thay đổi mật khẩu một lần duy nhất sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 6. Ý kiến nào sau đây là không phù hợp khi nói về kỹ năng giao tiếp trong không gian mạng?

A. Có thể làm giảm kỹ năng viết, sai chính tả, sai ngữ pháp, viết tắt tùy tiện.

B. Có thể thiếu tập trung, bị phân tán, giảm hiệu quả tương tác.

C. Có thể giảm nhẹ các rào cản như tính nhút nhát, e dè ở bước đầu giao tiếp.

D. Có thể cải thiện kỹ năng nói và viết vì được tự do thể hiện bản thân.

PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Một văn phòng có 20 máy tính kết nối vào mạng nội bộ (LAN) qua Switch 24 cổng. Nay văn phòng cần mở rộng mạng để kết nối thêm 10 máy tính phục vụ công việc.

Dưới đây là một số nhận định về cách mở rộng mạng:

a) Có thể sử dụng Access Point để kết nối 10 máy tính mới vào mạng LAN qua Wi-Fi, nếu các máy có hỗ trợ kết nối không dây.

b) Sử dụng Hub thay vì Switch để tốc độ và hiệu suất mạng nhanh hơn do Hub giúp truyền dữ liệu nhanh hơn.

c) Có thể sử dụng một Switch 16 cổng để mở rộng mạng, sau đó kết nối Switch mới với Switch cũ bằng cáp mạng.

d) Có thể mở rộng mạng bằng cách kết nối nhiều Switch lại với nhau để tăng số lượng cổng mạng cần dùng.

Câu 2. Trong một buổi thực hành cơ sở dữ liệu, giáo viên yêu cầu học sinh thiết kế và thực hiện một hệ thống quản lý thư viện đơn giản. Hệ thống này sử dụng ba bảng dữ liệu như sau:

· SACH (MaSach, TenSach, TacGia, NamXuatBan) - Lưu thông tin mã sách, tên sách, tác giả, năm xuất bản.

· DOCGIA (MaDG, HoTen, DiaChi) - Lưu thông tin mã độc giả, họ tên, địa chỉ.

· MUONSACH (MaDG, MaSach, NgayMuon, NgayTra) - Lưu thông tin mã độc giả, mã sách, ngày mượn, ngày trả sách.

Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ phân tích hệ thống và đưa ra các nhận định sau:

a) TenSach là một trường (cột) trong bảng SACH.

b) MaSach là khóa chính của bảng SACH đồng thời là khóa ngoài của bảng MUONSACH.

c) Để hiển thị thông tin các cuốn sách gồm MaSach, TenSach, NamXuatBan của tác giả “Nguyễn Nhật Ánh”, học sinh sử dụng câu lệnh SQL dưới đây:

SELECT MaSach, TenSach, NamXuatBan

FROM SACH

WHERE TacGia = “Nguyễn Nhật Ánh”;

d) Để hiển thị danh sách gồm Họ tên độc giả, Địa chỉ của các độc giả mượn sách vào ngày 09/4/2025, học sinh sử dụng câu lệnh SQL dưới đây:

SELECT DOCGIA.HoTen, DOCGIA.DiaChi

FROM DOCGIA INNER JOIN MUONSACH ON DOCGIA.MaDG = MUONSACH.MaDG

WHERE MUONSACH.NgayMuon >= #09/4/2025#;

B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3. Một ứng dụng nhận dạng chữ viết nhờ học máy, đầu vào là tệp ảnh văn bản, đầu ra là tệp văn bản, các kí tự xuất hiện trong tệp ảnh đầu vào sẽ được ứng dụng chuyển thành mã Unicode. Theo hướng dẫn, ứng dụng sử dụng mô hình học máy nhận diện ảnh kí tự và có thể được huấn luyện lại mô hình trên tập dữ liệu mới được gán nhãn do người dùng đưa vào.

Một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến sau:

a) Ứng dụng không cần tập dữ liệu kiểm thử mà vẫn hoạt động được bình thường.

b) Nhận dạng chữ viết là một trong những ứng dụng phổ biến của học máy.

c) Phương pháp học máy mà ứng dụng trên sử dụng là học máy không giám sát.

d) Ứng dụng trên sử dụng nhận dạng chữ viết ở chế độ “tĩnh”.

Câu 4. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để tìm hiểu một hàm dưới đây:

Hàm viết bằng ngôn ngữ Python

Hàm viết bằng ngôn ngữ C++

def exam(a, n):

for i in range(n // 2):

a[i],a[n-i-1]=a[n-i-1],a[i]

void exam(int a[], int n) {

for (int i = 0; i < n / 2; i++) {

int temp = a[i];

a[i] = a[n - i - 1];

a[n - i - 1] = temp;

}

}

Một số bạn học sinh nhận xét về hàm trên như sau:

a) Hàm trên không làm thay đổi thứ tự ban đầu các phần tử của danh sách a.

b) Hàm thể hiện một thuật toán đệ qui.

c) Hàm trên có độ phức tạp thuật toán là .

d) Nếu danh sách a ban đầu là [1, 2, 3, 4, 5] thì danh sách a sau khi gọi hàm sẽ là [5, 4, 3, 2, 1].

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 1. Một nhóm phát triển của công ty thương mại điện tử đang xây dựng một trang web hiển thị danh sách 100 sản phẩm. Mỗi sản phẩm có 3 thông tin: tên sản phẩm, giá bán và mô tả ngắn gọn. Lập trình viên trong nhóm sử dụng thẻ <table> trong HTML để hiển thị danh sách này. Sau khi xem xét, nhóm phát triển đã đưa ra một số nhận định sau:

a) Bảng HTML không thể căn chỉnh cột theo ý muốn, mà chỉ có thể hiển thị mặc định của trình duyệt.

b) Sử dụng thẻ <th> cho hàng đầu tiên giúp hiển thị tiêu đề cột rõ ràng và dễ đọc hơn.

c) Để bảng hiển thị đẹp hơn, nên sử dụng CSS thay vì thêm thuộc tính border trực tiếp trong thẻ <table>.

d) Nếu thêm một sản phẩm mới, cần bổ sung một hàng (<tr>) chứa ba cột (<td>) tương ứng.

Câu 2. Một cửa hàng triển khai hệ thống quản lý việc kinh doanh. Trong cơ sở dữ liệu quản lý này có 3 bảng với cấu trúc như sau:

· KHACHHANG (MaKH, Hoten, Ngaysinh, Gioitinh, Diachi, SoDT) lưu thông tin mã khách hàng, họ và tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ và số điện thoại.

· MATHANG (Mahang, Tenhang, Dongia) lưu thông tin mã mặt hàng, tên mặt hàng và đơn giá.

· HOADON (Sodon, MaKH, Mahang, Soluong, Ngaygiao) lưu thông tin số hóa đơn, mã khách hàng, mã mặt hàng, số lượng và ngày giao hàng.

Một số nhân viên của cửa hàng thảo luận về việc sử dụng hệ thống này như sau:

a) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho phép lưu trữ, quản lý và truy vấn dữ liệu một cách có hệ thống thông qua các bảng liên kết với nhau.

b) Mỗi bảng trong cơ sở dữ liệu phải được lưu trữ trong một tệp riêng biệt, không thể gộp chung vào một tệp duy nhất.

c) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu chỉ có thể truy xuất dữ liệu từ một bảng duy nhất trong mỗi truy vấn, không thể lấy dữ liệu từ nhiều bảng cùng lúc.

d) Trong phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu, để trích xuất được thông tin gồm họ và tên khách hàng, tên mặt hàng, số lượng, ngày giao hàng cần thực hiện truy vấn có liên kết cả 3 bảng trên thông qua các thuộc tính khóa.

Đáp án đề thi thử THPT quốc gia 2025 Quảng Ninh môn Tin

Mời các em sử dụng file tải về để xem full đáp án 48 mã đề.

Mã đề \Câu PHẦN I. Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
0801 A A A D A C C A A A B A C C B B B C A B C A A B
0802 A A B D A D A D B A B B B D C D A C A D A C B B
0803 A A A C D B C D C B C C A A B B C A B D A C D A
0804 B B A D D C A C A C D A A C C C B C D C A D D B
0805 A B B D D A B C B B C C B A C A D A A A B D C A
0806 B B C D C D B C C D C D C B A B C A C B D C A B
0807 C A C A D D D D A C B A C B A D C A D B B B B B
0808 C C D B A C C D B C C D C A B C B A A C C B D C
0809 A D A B C C C A C B A B C D B C C C C B B B B D
0810 A C B B A B B B B D B D B C B D A D A C D D B C
0811 B B B D A A C A B C B A C D A C C D B A C A C C
0812 D D B B D B A B C C C D C D C A C C C C B B D C
0813 A A A D A C C A A A B A C C B B B C A B C A A B
0814 A A B D A D A D B A B B B D C D A C A D A C B B
0815 A A A C D B C D C B C C A A B B C A B D A C D A
0816 B B A D D C A C A C D A A C C C B C D C A D D B
0817 A B B D D A B C B B C C B A C A D A A A B D C A

.....................

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi THPT của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 189
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin Quảng Ninh
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm