Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Công nghệ Hải phòng lần 2

Tải về
Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Công Nghệ
Dạng tài liệu: Đề thi

Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sắp tới, việc luyện tập và làm các đề thi thử đóng vai trò quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao khả năng làm bài. Dưới đây là đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Công nghệ sở Hải phòng, được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của kỳ thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi thử để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Đề thi thử THPT 2025 môn Công nghệ sở Hải Phòng lần 2

Mời bạn tham khảo đề thi thử THPT 2025 môn Công nghệ Nông nghiệp lần 2 của Sở GD&ĐT Hải Phòng. Đề thi được đánh giá có mức độ phân hóa rõ ràng, phù hợp để học sinh lớp 12 rèn luyện kỹ năng, củng cố kiến thức và làm quen với áp lực thời gian. Bài viết cung cấp đầy đủ đề thi và đáp án chi tiết, giúp bạn tự đánh giá năng lực và điều chỉnh chiến lược học tập hiệu quả.

Mời các bạn xem full các mã đề trong file tải về.

Đáp án đề thi thử THPT 2025 môn Công nghệ sở Hải Phòng lần 2

Xem full đáp án trong file tải về.

Câu \ Mã đề 0501 0502 0503 0504 0505 0506 0507 0508 0509 0510 0511 0512
1 C B A B C C A D A C B A
2 C D C B B A C C B D D A
3 C A A A B C A C C A C B
4 B C A A D C B B D D A C
5 B D C A C B B C A C C B
6 B C A D C D B C B D C A
7 A B D B A C C B B A C B
8 D D A A A C A B A B B A
9 C D A D B A C C B D A B
10 D B D C A C A A A D D A
11 C A C B D B C D A B A D
12 D C C A B C D B B A C B
13 B C C D C B B A D A C C
14 B A A C C B C A B B A D
15 C B C B D D B C D A A A
16 B D D C D A C D D C A A
17 C A B D A A A A D B D D
18 B D C D A A D D A C C C
19 B C B A D D A B C C C D
20 D D C D B A C D C B D B
21 B C B C B B D B C C A D
22 C B B A C A A D B D A B
23 D C D B A C B C D C C B
24 D C C D B B C C A B B C
1 DSSD DDSD DSDD DDSD SDDD DSDD DDSS SDDS DDDS DSDD SDSD SDDD
2 SDDS DSSD SDDS DDDS SSDD SDDS SDDS DSDD DSDS DDSS DSDD DSSD
3 DSDD SDDD DDDS DDSS SSDD DDSD DDSD SDDS SDSD SDDD DDSD DSSD
4 DSDD DSSD SDDS SSDD DDSD DSDS DSDD DDSD DDDS DDSS DSSD DSDD

Đề thi thử THPT quốc gia 2025 môn Công nghệ Hải phòng lần 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HẢI PHÒNG

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
--------------------
(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ - nông nghiệp
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)

Mã đề 0501

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6,0 điểm).

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.)

Câu 1. Nhóm vi sinh vật phổ biến có thể gây bệnh cho thuỷ sản nuôi là

A. Vibrio. B. Nitrobacter. C. Nitrosomonas. D. Bacillus.

Câu 2. Cho các hoạt động như sau:

(1) Trồng cây xanh trong khuôn viên các trụ sở, trường học.

(2) Trồng cây xanh trong các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp.

(3) Tuyên truyền, giáo dục ý thức, trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân đối với việc chấp hành pháp luật về lâm nghiệp.

(4) Khuyến khích người dân trồng cây ăn quả, cây công nghiệp trên đất rừng.

(5) Tăng cường chăn thả gia súc trong các khu rừng phòng hộ, rừng đầu nguồn.

(6) Trồng cây trên vỉa hè đường phố, công viên.

Các hoạt động có vai trò bảo vệ tài nguyên rừng là:

A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (2), (4), (6).

Câu 3. Cho các bước trong quy trình lên men khô đậu nành để sản xuất thức ăn giàu protein cho cá tra như sau:

(1) Phối trộn hỗn hợp khô đậu nành với sinh khối vi sinh vật và môi trường lên men.

(2) Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi.

(3) Làm khô và đóng gói, bảo quản.

(4) Lên men trong điều kiện phù hợp.

(5) Đánh giá chế phẩm về mật độ vi khuẩn, hoạt tính enzyme, khả năng ức chế vi sinh vật gây bệnh.

Thứ tự đúng các bước là:

A. (2)->(1)->(3)->(5)->(4). B. (2)->(1)->(4)->(5)->(3).

C. (2)->(1)->(3)->(4)->(5). D. (1)->(2)->(4)->(3)->(5).

Câu 4. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giúp tăng cường oxygen cho hệ thống nuôi?

A. Sử dụng hoá chất tăng oxygen.

B. Sử dụng sục khí, quạt nước giúp tăng khả năng khuếch tán oxygen vào nước.

C. Quản lí tốt mật độ tảo trong ao, từ đó quang hợp của tảo sẽ cung cấp oxygen cho ao nuôi.

D. Sử dụng nước vôi trong hoặc soda để trung hoà H+ trong nước.

Câu 5. Nội dung nào không phải là công nghệ cao được sử dụng trong chăn nuôi?

A. Chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khỏe ở bò cái.

B. Thu gom trứng gà tự động.

C. Vắt sữa bò bằng tay.

D. Robot đẩy thức ăn.

Câu 6. Đây là hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa:

Số 1 trong hình là gì?

A. Bồn chứa sữa lạnh. B. Hệ thống ống dẫn.

C. Bơm chân không. D. Ống dẫn chân không.

Câu 7. Trong buổi hoạt động ngoại khoá của một nhóm học sinh tại Vườn quốc gia Ba Vì, cán bộ quản lí Vườn Quốc gia cho nhóm học sinh thảo luận về chủ đề "nhiệm vụ khai thác tài nguyên rừng bền vững”. Dưới đây là một số ý kiến trong buổi thảo luận, theo em ý kiến nào đúng?

A. Được khai thác tất cả những cây rừng đã thành thục.

B. Không cần tuân thủ nghiêm ngặt quy định của pháp luật đối với việc khai thác các loài động, thực vật rừng quý, hiếm và các loài được ưu tiên bảo vệ.

C. Chỉ được khai thác động vật rừng.

D. Khai thác lâm sản trong mỗi loại rừng cần thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, bảo vệ môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 8. Công nghệ trồng cây không dùng đất, người ta không sử dụng nguyên liệu nào sau đây?

A. Mút xốp. B. Trấu hun. C. Túi nylon. D. Xơ dừa.

Câu 9. Cho một số yêu cầu của môi trường nuôi thủy sản sau đây:

(1) Độ pH.

(2) Hàm lượng ammonia.

(3) Độ trong và màu nước.

(4) Hàm lượng oxygen hoà tan.

(5) Độ mặn.

Các nhận định đúng về yêu cầu thuỷ hoá của môi trường nuôi thuỷ sản?

A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (3), (4), (5).

Câu 10. Lâm nghiệp có vai trò như thế nào trong phòng hộ đầu nguồn?

A. Giảm thiểu tiếng ồn. B. Bảo tồn đa dạng sinh học.

C. Chống xói mòn. D. Chống cát bay.

Câu 11. Bệnh của vật nuôi nào dưới đây không phải do vi sinh vật gây ra?

A. Bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò. B. Bệnh đóng dấu lợn.

C. Bệnh cúm gia cầm. D. Bệnh chướng bụng đầy hơi ở trâu bò.

Câu 12. Ứng dụng công nghệ sinh học nào dưới đây được dùng để nhân giống trong hình?

A. Ứng dụng chỉ thị phân tử.

B. Điều khiển giới tính động vật thủy sản.

C. Sử dụng các chất kích thích sinh sản.

D. Bảo quản lạnh tinh trùng.

Câu 13. Trong hoạt động chăm sóc rừng, các công việc “tỉa cành, tỉa thưa” nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Giúp cây rừng nâng cao sức đề kháng, tăng sức khả năng chống chịu sâu, bệnh hại.

B. Tạo không gian thuận lợi cho quá trình sinh trưởng của cây rừng.

C. Hạn chế sự cạnh tranh dinh dưỡng của cây dại với cây rừng.

D. Hạn chế sự sinh trưởng, phát triển của cây dại.

Câu 14. Cây Cao Su là một loại cây công nghiệp lâu năm và đã trở thành một lựa chọn phổ biến trong nông nghiệp ở nước ta. Người nông dân dùng nhựa mủ, gỗ, lá và hạt của cây cao su để sản xuất đa dạng sản phẩm phục vụ nhu cầu đời sống con người. Điều đặc biệt là cây không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Cây giúp phủ xanh đất trống, giảm nguy cơ thiên tai như bão, lũ lụt và sạt lở đất.

Theo em cây Cao Su nên được khai thác vào giai đoạn phát triển nào của cây?

A. Giai đoạn thành thục. B. Giai đoạn già cỗi.

C. Giai đoạn non. D. Giai đoạn gần thành thục.

Câu 15. Đáp án nào dưới đây đúng với sự thay đổi thành phần không khí trong kho bảo quản bằng công nghệ CA- Control Atmosphere?

A. Tăng nồng độ khí CO2, giảm nồng độ khí O2.

B. Tăng nồng độ khí CO2 và khí N2, giảm nồng độ khí O2.

C. Tăng nồng độ khí CO2.

D. Thành phần không khí không thay đổi.

Câu 16. Biểu đồ sau đây là thực trạng về diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 2007 – 2022.

Phát biểu nào là đúng?

A. Tổng diện tích rừng ở nước ta tăng lên 3,0 triệu ha từ năm 2007 đến năm 2022.

B. Diện tích rừng đặc dụng thay đổi nhiều từ năm 2007 đến năm 2022.

C. Diện tích rừng phòng hộ năm 2022 cao hơn so với các năm còn lại.

D. Tổng diện tích rừng năm 2022 là 4,6 triệu ha, trong đó rừng sản xuất chiếm gần 85%.

Câu 17. Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dành cho thuỷ sản, cần đảm bảo những nguyên tắc chung sau đây:

(1) Đóng bao cẩn thận.

(2) Bảo quản nơi khô, mát, thông thoáng.

(3) Tránh ánh sáng trực tiếp.

(4) Để trực tiếp ở mặt đất.

(5) Phân loại và đánh dấu rõ ràng từng loại.

Số phương án đúng là

A. 2. B. 3 C. 5. D. 4.

Câu 18. Cho các việc làm dưới đây:

(1). Làm cỏ. (2). Đốt rừng. (3). Tỉa cành. (4). Vun xới.

(5). Trồng dặm. (6). Tỉa thưa. (7). Bón phân. (8). Tưới nước.

(9). Thay cây rừng bằng các loại cây rau màu, lương thực.

Có bao nhiêu việc làm không phải chăm sóc rừng?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 19. Nội dung nào sau đây cần làm để bảo vệ môi trường trong trồng trọt?

A. Đốt rơm, rạ tại đồng ruộng làm phân bón.

B. Sử dụng nhiều phân bón hoá học để nâng cao năng suất cây trồng.

C. Chôn bao bì, chai, lọ đựng thuốc bảo vệ xuống đất.

D. Ưu tiên sử dụng chế phẩm vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.

Câu 20. Trong chăn nuôi, dụng cụ sau có tên gọi là gì?

A. Chuồng kín chia ô. B. Máng tròn chia ô.

C. Cũi nái đẻ. D. Lồng gà đẻ.

Câu 21. Dựa vào nguồn gốc, cây trồng được chia thành những nhóm nào sau đây?

A. Cây thân thảo, cây thân gỗ.

B. Cây lương thực, cây ăn quả và cây dược liệu.

C. Cây hằng năm, cây lâu năm.

D. Cây ôn đới, cây nhiệt đới và cây á nhiệt đới.

Câu 22. Hiện trạng rừng trồng phân theo mục đích sử dụng được cho trong bảng sau:

Loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng diện tích

Diện tích (ha)

94 241

630 994

3 930 758

4 655 993

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Diện tích rừng phòng hộ bằng 3/10 tổng diện tích rừng trồng năm 2023.

B. Tỷ lệ rừng sản xuất so với tổng diện tích rừng trong năm 2023 chiếm khoảng 84,4 %.

C. Diện tích rừng phòng hộ chiếm tỷ lệ thấp nhất.

D. Diện tích rừng đặc dụng chiếm tỷ lệ cao nhất.

Câu 23. Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, triển vọng của ngành thuỷ sản nước ta trong thời gian tới là

A. phát triển đảm bảo lao động thuỷ sản có mức thu nhập cao nhất cả nước.

B. đưa nước ta trở thành quốc gia khai thác thuỷ sản dẫn đầu thế giới.

C. tăng tỉ lệ nuôi và tăng tỉ lệ khai thác thuỷ sản, góp phần bảo đảm an ninh dinh dưỡng.

D. đưa nước ta trở thành trung tâm chế biến sâu, thuộc nhóm ba nước xuất khẩu thuỷ sản dẫn đầu thế giới.

Câu 24. Các loại hoá chất thích hợp thường được sử dụng để diệt tạp, diệt khuẩn là

A. chlorine, phèn nhôm, iodine. B. chlorine, thuốc tím, iodine.

C. chlorine, phèn nhôm, nước vôi trong. D. chlorine, thuốc tím, phèn nhôm.

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm).

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Đọc thông tin sau: “Trong công nghiệp chế biến cá tra, có khoảng 60% cơ thể cá không được sử dụng làm thực phẩm, bao gồm đầu, mỡ, da, nội tạng và xương. Những phế phụ phẩm này có chứa nhiều loại protein khác nhau. Các nhà khoa học đã tuyển chọn và sử dụng những loại enzyme thích hợp để thuỷ phân một số loại protein có trong phế phụ phẩm cá tra nhằm chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine".

a) Việc phối trộn nguyên liệu với với enzyme, bổ sung nước sạch và ủ trong thời gian thích hợp để enzyme thuỷ phân protein trong nguyên liệu thành lysine là quan trọng nhất.

b) Quá trình chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine có ý nghĩa giúp cải thiện hàm lượng lysine trong thức ăn, tăng cường khả năng tiêu hoá và hấp thu lysine, giảm thiểu chi phí sản xuất.

c) Nên áp dụng quá trình này ở những nước có nền khoa học phát triển.

d) Không thể thay thế phế phụ phẩm cá tra bằng bất kì phế phụ phẩm của loài cá nước ngọt nào khác.

Câu 2. Cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam năm 2022 và định hướng đến năm 2030 như trong biểu đồ dưới đây:

(Nguồn: Tổng cục Thuỷ Sản, 2023; Quyết định 339/QĐ-TTg ngày 11/03/2021.)

a) Một trong những xu hướng phát triển của thủy sản ở Việt Nam và trên thế giới là tăng tỉ lệ nuôi, giảm tỉ lệ khai thác để phát triển bền vững.

b) Nhằm đáp ứng các tiêu chí về an toàn vệ sinh thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và trên thế giới cần hướng tới nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP.

c) Cần mở rộng đối tượng nuôi trồng thủy sản có giá trị, khuyến khích phát triển nuôi trồng vi tảo, rong biển giúp cung cấp đa dạng nguồn nguyên liệu.

d) Năm 2022, sản lượng khai thác thủy sản chiếm tỉ trọng nhiều hơn nuôi trồng thủy sản nhưng không đáng kể.

Câu 3. Khi nghiên cứu khoảng thích nghi với độ mặn của một số đối tượng thủy sản đang được nuôi phổ biến ở Đồng Bằng Sông Cửu Long, các nhà khoa học đã thu được kết quả như sau:

STT

Loài thủy sản

Độ mặn không sống được ()

Độ mặn có thể sống ()

Độ mặn cho tăng trưởng tốt ()

1

Tôm Sú

<1 và >70

0,2 - 70

15 - 30

2

Cua biển

<1 và >38

2 - 38

15 - 32

3

Cá rô đồng

>30

0 - 30

0 - 3

4

Cá tra

>18

0 - 18

9 - 12

(Nguồn: Lê Thị Phương Mai, năm 2017)

a) Tôm Sú có khả năng chịu mặn tốt hơn cua biển.

b) Khi nuôi cá tra, nồng độ muối trên 70 ‰ cá tra mới giảm hoạt động, giảm sinh trưởng và chết.

c) Các nhóm động vật thủy sản có yêu cầu giống nhau về độ mặn của nước.

d) Cần tiến hành thay nước hoặc bổ sung nước ngọt để giảm độ mặn từ từ cho ao nuôi cá rô đồng khi độ mặn cao quá 30‰.

Câu 4. Dưới đây giới thiệu về công nghệ lên men khô đậu nành làm thức ăn cho động vật thuỷ sản: Hiện nay nhờ ứng dụng công nghệ sinh học trong việc tuyển chọn, nhân nuôi các chủng vi sinh vật có lợi, sau đó phối trộn với khô đậu nành để lên men trong môi trường thích hợp đã tạo ra chế phẩm khô đậu nành lên men có hàm lượng protein cao. Khô đậu nành lên men đã thay thế khoảng 70% bột cá trong sản xuất thức ăn cho nhiều loài thuỷ sản. Khô đậu nành lên men bằng vi khuẩn Bacillus subtilis natto làm tăng hàm lượng amino acid thiết yếu lên từ 8 đến 23% và giảm các chất kháng dinh dưỡng từ 50 đến 90%.

a) Protein thực vật như đậu nành được sử dụng nhiều trong thức ăn thuỷ sản để thay thể protein bột cá nhằm giảm giá thành và giảm áp lực khai thác cá tự nhiên.

b) Các sản phẩm khô đậu nành lên men làm giảm khả năng hấp thu, giảm hàm lượng protein và giảm các chất kháng dinh dưỡng.

c) Khô đậu nành lên men có hàm hàm lượng amino acid nhiều hơn so với ban đầu là nhờ hoạt động của các vi sinh vật có lợi.

d) Việc thay thế nguồn nguyên liệu tự nhiên như bột cá bằng đạm và dầu thực vật trong sản xuất thức ăn công nghiệp cho cá giúp phát triển thuỷ sản bền vững.

Đáp án đề thi thử THPT quốc gia 2025 Hải phòng môn Công nghệ nông nghiệp lần 1

Mời các em sử dụng file tải về để xem full 48 mã đề.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ - nông nghiệp

1. Cách tính điểm

Phần I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Phần II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm

  • Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,10 điểm;
  • Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
  • Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,50 điểm;

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,00 điểm.

2. Đáp án

Mã đề

0501

0502

0503

0504

0505

0506

0507

0508

0509

0510

0511

0512

0513

0514

0515

0516

0517

0518

0519

0520

0521

0522

0523

0524

1

A

A

C

D

D

A

B

D

A

B

B

C

B

D

B

C

D

A

C

C

B

C

D

B

2

C

B

B

C

A

D

B

C

D

B

B

D

B

D

D

D

C

A

A

D

B

D

C

C

3

B

C

A

D

A

D

B

C

A

C

A

D

A

D

C

D

C

D

A

A

B

B

A

A

4

D

D

D

D

B

B

C

A

A

B

D

A

C

B

C

C

B

A

C

D

A

A

D

B

5

C

B

B

C

D

A

C

D

C

A

A

A

C

B

B

D

C

C

C

D

D

A

A

D

6

A

C

D

B

C

A

C

D

B

C

A

D

A

C

A

B

A

C

A

D

C

C

C

B

7

D

B

B

B

D

A

B

B

A

C

A

B

B

B

B

A

A

D

A

A

A

B

D

D

8

C

C

C

D

D

A

B

C

D

D

D

B

D

B

D

D

D

D

C

C

D

D

D

B

9

C

B

A

A

D

B

A

C

C

A

D

C

D

B

B

D

C

B

A

D

A

B

A

B

10

C

A

B

B

A

B

A

A

A

D

B

C

C

C

C

D

C

D

D

B

C

C

D

C

11

D

A

D

D

D

A

C

A

C

C

A

A

C

B

C

B

D

A

A

A

C

B

A

C

12

C

C

A

A

B

B

B

C

C

A

D

D

A

A

D

B

C

A

D

D

C

B

C

A

13

B

D

A

D

A

B

B

B

B

C

C

D

C

B

D

D

A

C

B

A

D

B

C

B

14

A

C

B

C

D

D

B

D

B

C

D

C

B

D

B

A

A

A

C

A

D

A

D

D

15

B

D

B

D

C

A

A

D

C

A

D

B

C

A

A

D

D

B

D

D

D

D

A

C

16

D

B

B

A

C

C

B

A

A

A

D

D

C

C

B

D

C

C

B

C

D

A

A

A

17

D

A

D

B

A

B

B

C

A

D

A

A

C

B

A

C

A

B

A

B

A

C

A

D

18

C

A

D

B

A

C

C

B

D

A

B

A

B

A

D

A

B

C

A

C

A

D

A

D

19

D

B

B

A

C

C

A

C

A

D

A

A

C

D

C

B

B

D

C

D

D

B

C

A

20

B

C

B

D

D

A

A

A

C

D

C

D

C

D

D

C

A

C

C

A

A

B

B

B

21

D

B

D

B

D

C

D

B

B

D

A

C

B

B

A

B

C

B

D

A

C

C

B

D

22

B

B

A

D

A

B

C

C

C

D

C

A

D

D

C

C

B

C

C

D

D

C

D

B

23

D

C

A

B

C

D

A

C

B

C

C

D

B

A

A

B

C

A

D

D

B

D

A

B

24

B

C

C

B

A

C

B

B

A

D

B

C

A

A

B

B

A

D

B

C

D

D

B

C

1a

D

S

D

S

S

D

D

D

S

S

D

D

D

D

S

S

D

D

D

D

D

S

S

D

1b

D

D

D

S

D

D

S

S

D

S

D

S

D

D

D

S

D

D

S

S

D

D

D

S

1c

S

S

D

D

S

S

D

D

D

D

S

D

S

D

D

D

S

S

S

D

S

S

D

D

1d

S

D

S

D

D

D

D

S

D

D

D

D

D

S

D

D

D

D

D

D

S

D

D

S

2a

D

D

S

D

S

S

S

D

S

S

S

S

D

S

D

D

S

D

D

D

S

S

S

D

2b

D

D

S

D

D

S

D

D

D

D

D

D

S

D

D

S

D

S

D

S

D

D

S

S

2c

D

S

D

D

D

D

D

D

D

D

S

S

S

D

S

S

D

S

D

D

D

D

D

D

2d

S

D

D

S

D

D

S

S

D

D

D

D

D

S

D

D

D

D

S

D

D

S

D

D

3a

D

S

D

S

D

S

S

D

S

D

S

D

S

D

D

D

S

D

D

S

D

D

D

D

3b

S

S

D

D

S

S

D

D

S

D

D

S

D

D

D

S

D

S

S

S

D

S

D

D

3c

S

D

S

D

D

D

D

D

D

S

S

D

D

S

S

D

D

D

D

D

S

D

S

S

3d

D

D

D

D

D

D

D

S

D

S

D

D

D

S

S

D

S

D

D

D

D

D

S

D

4a

D

D

D

D

D

S

D

D

D

D

D

S

S

S

D

D

S

D

D

D

D

D

D

D

4b

S

D

S

S

S

D

D

S

S

S

D

D

D

D

S

D

D

S

D

S

S

S

D

S

4c

D

D

D

D

D

D

S

D

S

D

S

S

S

D

S

S

D

S

S

D

S

D

S

D

4d

D

S

S

S

S

D

S

S

D

D

D

D

D

D

D

D

S

D

S

S

D

D

D

S

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi THPT của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 205
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Công nghệ Hải phòng lần 2
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm