Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Nghệ An
- Tra cứu điểm thi vào lớp 10 2023 Nghệ An
- Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2023 Nghệ An
- Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2022 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Phan Bội Châu 2021
- Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Công lập Nghệ An 2020
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 của THPT chuyên Đại học Vinh
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2020 (TP Vinh)
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 Nghệ An cũng như cách tra cứu điểm thi vào 10 Nghệ An là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và thí sinh quan tâm khi mà kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập tỉnh Nghệ An 2023 đã kết thúc với môn thi thứ 3 là môn Toán vào 6/6/2023. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ các thông tin mới nhất về tra cứu điểm thi vào lớp 10 2023 Nghệ An cũng như điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 tỉnh Nghệ An, mời các bạn cùng theo dõi.
Sau đây là chi tiết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 của tỉnh Nghệ An, mời các bạn cùng theo dõi.
HS Nghệ An có 4 ngày để thay đổi nguyện vọng tuyển sinh vào 10
Một điểm mới đáng chú ý tại Kỳ thi vào lớp 10 Trung học phổ thông năm 2023 - 2024 của tỉnh Nghệ An là sau khi thi xong, biết được việc làm bài thi và nghe ý kiến của thầy, cô, bố mẹ thì học sinh tại tỉnh này có quyền thay đổi nguyện vọng vào trường các trường Trung học phổ thông trên địa bàn.
Cụ thể, thời gian để cho các học sinh thay đổi nguyện vọng là sau 4 ngày khi kỳ thi vào 10 hoàn thành, từ ngày 7/6 đến ngày 10/6/2023.
Tra cứu điểm thi vào lớp 10 2023 Nghệ An
Trong trường hợp website của Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An bị quá tải, thí sinh có thể gọi điện đến tổng đài để kiểm tra kết quả:
02381080
023880115678
02388011333
Sau đó làm theo hướng dẫn của tổng đài là có thể tra cứu điểm thi.
Đã có danh sách điểm thi vào 10 chuyên Phan Bội Châu 2023. Các em xem trong file tải về.
PHÒNG | SỐ BÁO | MÃ MÔN | ĐIỂM MÔN CHUYÊN |
21 | 010007 | AN | 3.7 |
21 | 010009 | AN | 4.4 |
21 | 010010 | AN | 10.3 |
21 | 010011 | AN | 7 |
21 | 010018 | AN | 12 |
21 | 010020 | AN | 17.6 |
21 | 010023 | AN | Vắng |
21 | 010024 | AN | 10.4 |
21 | 010027 | AN | 5.5 |
21 | 010028 | AN | 12.9 |
21 | 010034 | AN | 11.2 |
21 | 010041 | AN | 14.9 |
21 | 010045 | AN | 7.8 |
21 | 010047 | AN | 14.45 |
21 | 010052 | AN | 9.7 |
21 | 010053 | AN | 4.2 |
21 | 010056 | AN | Vắng |
21 | 010061 | AN | 8.8 |
21 | 010064 | AN | Vắng |
21 | 010065 | AN | 8.15 |
21 | 010067 | AN | 7.67 |
21 | 010068 | AN | 13.35 |
21 | 010071 | AN | 7.3 |
21 | 010075 | AN | 14.9 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2023 Nghệ An
Hoatieu sẽ cập nhật nội dung chi tiết điểm chuẩn vào 10 Nghệ an 2023 sớm nhất ngay sau khi có thông tin chính thức từ SGDĐT.
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2022 Nghệ An
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Nghệ An
Theo kết quả xét tuyển vào lớp 10 vừa được thông qua vào chiều nay tại Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, năm nay trường lấy 630 chỉ tiêu và hiện điểm trúng tuyển vào trường vừa được phê duyệt là 38,8 điểm. Ngoài ra, trường tuyển thẳng với những thí sinh có chứng chỉ IELTS là 5.0.
Thầy giáo Phan Xuân Phàn - Hiệu trưởng nhà trường cho biết:Hiện nay, với mức điểm chuẩn là 38,8 điểm nhà trường đã lấy đến học sinh thứ 910 và dự kiến điểm chuẩn có thể giảm nếu số lượng học sinh đăng ký nhập học chưa đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng cũng là nhà trường đầu tiên ở thành phố Vinh công bố điểm chuẩn. Số lượng học sinh nhập học vào trường cũng sẽ là một trong những cơ sở để các trường còn lại như Trường THPT Hà Huy Tập, Trường THPT Lê Viết Thuật đưa ra mức điểm trúng tuyển cho học sinh vì có nhiều học sinh sẽ đăng ký cả hai nguyện vọng.
Thời điểm này, nhiều trường khác trên địa bàn tỉnh cũng đã công bố điểm xét tuyển vào lớp 10. Cụ thể, Trường THPT Quỳ Hợp 3, điểm trúng tuyển là 15,60, Trường THPT Quỳ Hợp 2 là 16 điểm và điểm chuẩn của Trường THPT Quỳ Hợp 1 là 16 điểm. Mức điểm chuẩn này tăng hơn các năm trước từ 2,5 -3 điểm.
Ở huyện Diễn Châu, điểm chuẩn vào trường THPT Nguyễn Xuân Ôn là 26,4 điểm. Mức điểm chuẩn năm nay cao hơn năm trước là 7 điểm. Cô giáo Nguyễn Thị Hà - Hiệu trưởng nhà trường cho biết: Dự kiến nhà trường sẽ giảm điểm chuẩn nhưng không nhiều vì hiện nay chỉ có vài học sinh trúng tuyển vào trường chuyển sang trường khác. Do đó mức điểm hạ cũng chỉ từ 0,1 đến 0,3 điểm.
Các trường còn lại trên địa bàn điểm chuẩn cũng khá cao như Trường THPT Diễn Châu 2 là 25,6 điển, THPT Diễn Châu 3 là 27,6 điểm, THPT Diễn Châu 4 là 23.9 điểm, và THPT Diễn Châu 5 là 20,8 điểm.
Ở huyện Yên Thành, Trường THPT Bắc Yên Thành lấy điểm chuẩn là 26,8 điểm, cao hơn gần 7 điểm so với năm trước. Ông Nguyễn Bá Thủy - Hiệu trưởng nhà trường cho biết: Mức điểm chuẩn này về cơ bản là chính xác vì qua thống kê số học sinh nhập học online thì học sinh nhập học đã cơ bản đủ. Trong khi đó, nhà trường còn kéo dài thời gian nhập học đến ngày 16/7.
Điểm chuẩn của Trường THPT Phan Đăng Lưu là 26,2 điểm và theo lãnh đạo nhà trường dự kiến đây là mức điểm cuối cùng của nhà trường.
Một số trường khác cũng đã công bố mức điểm chuẩn lần 1, trong đó Trường THPT Nguyễn Duy Trinh là 23,9 điểm, Trường THPT Kim Liên là 17,9 điểm, Trường THPT Nam Đàn 1 dự kiến là 26,5 điểm, điểm trúng tuyển vào trường THPT Nghi Lộc 5 là 21,2 điểm, THPT Nghi Lộc 4 là 25,8 điểm, THPT Nghi Lộc 3 là 24,7 điểm.
Tại huyện Quỳnh Lưu, điểm chuẩn vào Trường THPT Quỳnh Lưu 1 là 21,8 điểm. Mức điểm chuẩn năm nay của nhà trường thấp hơn một số trường khác trên địa bàn vì có khá nhiều học sinh trúng tuyển vào trường nhưng nhập học vào các trường chuyên của tỉnh.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Phan Bội Châu 2021
Theo danh sách trúng tuyển vừa được công bố, năm nay điểm chuẩn của lớp chuyên Toán là 44,27 điểm. Thủ khoa của lớp chuyên Toán là em Nguyễn Bá Đạt - học sinh Trường THCS Anh Sơn với 50,75 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Tin là 42,08 điểm (thi môn Toán). Thủ khoa là em Trần Chí Đạt - Trường THCS Đặng Thai Mai với 46,78 điểm. Thí sinh thi môn Tin học điểm chuẩn là 46,08 điểm. Thủ khoa là em Nguyễn Khánh Phong - Trường THCS Lê Lợi với 56,55 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Vật lý là 43,10 điểm. Thủ khoa là em Phạm Nhật Anh - Trường THCS Trung Đô với 52,15 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Hóa học là 44,98 điểm. Thủ khoa là em Võ Trần Cầu - Trường THCS Nghi Hương với 53,73 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Sinh học là 40,08 điểm. Thủ khoa là em Đặng Trung Duy - Trường THCS Nghi Hương với 49,70 điểm.
Điểm chuẩn của lớp Khoa học tự nhiên là 43,11 điểm. Thủ khoa là em Phạm Viết Thịnh - Trường THCS Lý Nhật Quang với 44,10 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Ngữ văn là 45,30 điểm. Thủ khoa là em Nguyễn Khánh Linh - Trường THCS Quán Hành với 49,45 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Lịch sử là 41,33 điểm. Thủ khoa là em Nguyễn Lê Thái An - Trường THCS Đặng Thai Mai với 45,25 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Địa lý là 42,20 điểm. Thủ khoa là em Võ Thị Thanh Huyền - Trường THCS Lý Nhật Quang với 44,65 điểm.
Điểm chuẩn lớp chuyên Tiếng Anh là 49,70 điểm. Thủ khoa là em Trần Ngọc Vân Trang - Trường THCS Đặng Thai Mai với 54,35 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Tiếng Pháp là 27,80 điểm. Thủ khoa là em Phạm Ngọc Anh - Trường THCS Lê Lợi với 55,03 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Tiếng Nga là 45,45 điểm. Thủ khoa là em Dương Minh Trang - Trường THCS Đặng Thai Mai với 53 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Ngoại ngữ là 47,05 điểm. Thủ khoa là em Chu Quỳnh Như - Trường THCS Bạch Liêu với 49,70 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Công lập Nghệ An 2020
TRƯỜNG | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
Huỳnh Thúc Kháng | 38,4 |
Diễn Châu 2 | 20,9 |
Diễn Châu 3 | 22,4 |
Diễn Châu 4 | 20,4 |
Phan Đăng Lưu | 16,9 |
Đô Lương 1 | 29,5 |
Đô Lương 3 | 24,7 |
Đô Lương 4 | 24,3 |
Anh Sơn 1 | 18,8 |
Con Cuông | 8,6 |
Mường Quạ | 10,5 |
Nam Yên Thành | 13,5 |
Bắc Yên Thành | 18,9 |
Phan Thúc Trực | 13,9 |
Nguyễn Duy Trinh | 27,1 |
Nguyễn Xuân Ôn | 19,7 |
Cửa Lò | 30,04 |
Quỳnh Lưu 1 | 23,4 |
Quỳnh Lưu 2 | 14,9 |
Quỳnh Lưu 3 | 18,9 |
Quỳnh Lưu 4 | 20,7 |
Nguyễn Đức Mậu | 16,5 |
Tân Kỳ | 12,6 |
Tân Kỳ 3 | 12,8 |
Nam Đàn 1 | 24 |
Kim Liên | 10,9 |
Hoàng Mai | 25,1 |
Nghi Lộc 4 | 19 |
Nghi Lộc 5 | 14,2 |
Lê Lợi | 17,7 |
Thanh Chương 1 | 23,1 |
Thanh Chương 3 | 13,2 |
Đặng Thai Mai | 13,4 |
Đặng Thúc Hứa | 15,2 |
Nguyễn Sỹ Sách | 16,5 |
Nguyễn Cảnh Chân | 13,3 |
Lê Hồng Phong | 19,3 |
Nguyễn Trường Tộ | 16,6 |
Tây Hiếu | 14,54 |
Đông Hiếu | 14,96 |
1/5 | 16,5 |
Cờ Đỏ | 13,7 |
Quỳ Hợp 2 | 12 |
Quỳ Hợp 3 | 10,7 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 của THPT chuyên Đại học Vinh
Môn Chuyên | Điểm chuẩn |
Tiếng Anh | 21,62 |
Hóa học | 19,47 |
Sinh học | 21,95 |
Tin học - Nguyện vọng 1 | 19,27 |
Tin học - Nguyện vọng 2 | 20,08 |
Toán học | 20,36 |
Ngữ văn | 27,28 |
Vật lý | 18,01 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2020 (TP Vinh)
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
chuyên Toán | 45,60 |
chuyên Sinh học | 45,35 |
chuyên Tiếng Anh | 46,88 |
chuyên Ngữ văn | 44,98 |
chuyên Tin học | 42,03 |
Chuyên Tin (điểm toán) | 42,17 |
chuyên Hóa học | 45.07 |
chuyên Vật lý | 41,20 |
chuyên Địa lý | 41,15, 44,25 (thi văn) |
chuyên Lịch sử | 41,80, 43,95 (thi văn) |
chuyên ngoại ngữ (Anh - Nhật) | 44,75 |
chuyên Tiếng Nga | 39,10, 42,30 (thi anh) |
chuyên Tiếng Pháp | 31 |
chuyên Khoa học Tự nhiên | Toán là 43,90 điểm Sinh là 44,95 điểm Hóa học là 44,35 điểm Vật lý là 39,98 điểm. |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Bắc Giang khẩn cấp lùi lịch thi vào lớp 10 năm 2021
Lịch thi vào lớp 10 năm 2021 Hải Dương
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2023
Hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội Quy chế tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021
Hà Nội không công bố sớm môn thi thứ 4 vào lớp 10 2022
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TP Hồ Chí Minh 2023 Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Tp HCM
Có nên cho trẻ học trước khi vào lớp 1?
Đề thi thử vào lớp 10 môn Văn năm 2020-2021 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Văn 2020
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nội
- Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2023
- Lịch thi THCS chuyên Ngoại ngữ 2023
- Tuyển sinh lớp 10 Nguyễn Tất Thành 2023-2024
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 TP HCM
- Điểm thi lớp 10 năm 2023 Đồng Nai
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Kon Tum
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bắc Giang
- Lịch thi vào lớp 10 Bắc Giang 2023
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 - 2024 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Phú Thọ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Lâm Đồng
- Môn thi thứ 3 của tỉnh Hải Dương 2023
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Chuyên sư phạm 2023
- Điểm chuẩn CNN 2021 - Điểm chuẩn Chuyên ngoại ngữ Hà Nội
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nội
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 An Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thừa Thiên Huế
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Bắc Ninh
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 - 2024 Hưng Yên
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hải Dương
- Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 Tiền Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Kiên Giang
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thái Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Cao Bằng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Phú Yên
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Khánh Hòa
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bình Phước
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Tây Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Trà Vinh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Sóc Trăng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Ninh Bình
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bình Định
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Cần Thơ
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Nam Định
- Phổ điểm thi vào 10 Hà Nội năm 2021
- Phổ điểm tuyển sinh 10 2023 TP HCM
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nam
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đà Nẵng
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Đồng Tháp
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Quảng Ninh
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bà Rịa Vũng Tàu
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Bến Tre
- Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Đắk Lắk