Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào 10 Nghệ An 2024
- Tra cứu điểm thi vào lớp 10 2024 Nghệ An
- Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2022 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Nghệ An
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Phan Bội Châu 2021
- Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Công lập Nghệ An 2020
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 của THPT chuyên Đại học Vinh
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2020 (TP Vinh)
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Nghệ An cũng như cách tra cứu điểm thi vào 10 Nghệ An là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và thí sinh quan tâm khi mà kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập tỉnh Nghệ An 2024 đã kết thúc. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ các thông tin mới nhất về tra cứu điểm thi vào lớp 10 2024 Nghệ An cũng như điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 tỉnh Nghệ An, mời các bạn cùng theo dõi.
Sau đây là chi tiết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 của tỉnh Nghệ An, mời các bạn cùng theo dõi.
Điểm chuẩn vào 10 Nghệ An 2024
Ngày 16/6, Sở GD-ĐT Nghệ An công bố điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 - 2025, sớm hơn 1 ngày so với kế hoạch.
Tra cứu điểm thi vào lớp 10 2024 Nghệ An
Trong trường hợp website của Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An bị quá tải, thí sinh có thể gọi điện đến tổng đài để kiểm tra kết quả:
02381080
023880115678
02388011333
Sau đó làm theo hướng dẫn của tổng đài là có thể tra cứu điểm thi.
PHÒNG | SỐ BÁO | MÃ MÔN | ĐIỂM MÔN CHUYÊN |
21 | 010007 | AN | 3.7 |
21 | 010009 | AN | 4.4 |
21 | 010010 | AN | 10.3 |
21 | 010011 | AN | 7 |
21 | 010018 | AN | 12 |
21 | 010020 | AN | 17.6 |
21 | 010023 | AN | Vắng |
21 | 010024 | AN | 10.4 |
21 | 010027 | AN | 5.5 |
21 | 010028 | AN | 12.9 |
21 | 010034 | AN | 11.2 |
21 | 010041 | AN | 14.9 |
21 | 010045 | AN | 7.8 |
21 | 010047 | AN | 14.45 |
21 | 010052 | AN | 9.7 |
21 | 010053 | AN | 4.2 |
21 | 010056 | AN | Vắng |
21 | 010061 | AN | 8.8 |
21 | 010064 | AN | Vắng |
21 | 010065 | AN | 8.15 |
21 | 010067 | AN | 7.67 |
21 | 010068 | AN | 13.35 |
21 | 010071 | AN | 7.3 |
21 | 010075 | AN | 14.9 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2022 Nghệ An
Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Nghệ An
Theo kết quả xét tuyển vào lớp 10 vừa được thông qua vào chiều nay tại Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, năm nay trường lấy 630 chỉ tiêu và hiện điểm trúng tuyển vào trường vừa được phê duyệt là 38,8 điểm. Ngoài ra, trường tuyển thẳng với những thí sinh có chứng chỉ IELTS là 5.0.
Thầy giáo Phan Xuân Phàn - Hiệu trưởng nhà trường cho biết:Hiện nay, với mức điểm chuẩn là 38,8 điểm nhà trường đã lấy đến học sinh thứ 910 và dự kiến điểm chuẩn có thể giảm nếu số lượng học sinh đăng ký nhập học chưa đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng cũng là nhà trường đầu tiên ở thành phố Vinh công bố điểm chuẩn. Số lượng học sinh nhập học vào trường cũng sẽ là một trong những cơ sở để các trường còn lại như Trường THPT Hà Huy Tập, Trường THPT Lê Viết Thuật đưa ra mức điểm trúng tuyển cho học sinh vì có nhiều học sinh sẽ đăng ký cả hai nguyện vọng.
Thời điểm này, nhiều trường khác trên địa bàn tỉnh cũng đã công bố điểm xét tuyển vào lớp 10. Cụ thể, Trường THPT Quỳ Hợp 3, điểm trúng tuyển là 15,60, Trường THPT Quỳ Hợp 2 là 16 điểm và điểm chuẩn của Trường THPT Quỳ Hợp 1 là 16 điểm. Mức điểm chuẩn này tăng hơn các năm trước từ 2,5 -3 điểm.
Ở huyện Diễn Châu, điểm chuẩn vào trường THPT Nguyễn Xuân Ôn là 26,4 điểm. Mức điểm chuẩn năm nay cao hơn năm trước là 7 điểm. Cô giáo Nguyễn Thị Hà - Hiệu trưởng nhà trường cho biết: Dự kiến nhà trường sẽ giảm điểm chuẩn nhưng không nhiều vì hiện nay chỉ có vài học sinh trúng tuyển vào trường chuyển sang trường khác. Do đó mức điểm hạ cũng chỉ từ 0,1 đến 0,3 điểm.
Các trường còn lại trên địa bàn điểm chuẩn cũng khá cao như Trường THPT Diễn Châu 2 là 25,6 điển, THPT Diễn Châu 3 là 27,6 điểm, THPT Diễn Châu 4 là 23.9 điểm, và THPT Diễn Châu 5 là 20,8 điểm.
Ở huyện Yên Thành, Trường THPT Bắc Yên Thành lấy điểm chuẩn là 26,8 điểm, cao hơn gần 7 điểm so với năm trước. Ông Nguyễn Bá Thủy - Hiệu trưởng nhà trường cho biết: Mức điểm chuẩn này về cơ bản là chính xác vì qua thống kê số học sinh nhập học online thì học sinh nhập học đã cơ bản đủ. Trong khi đó, nhà trường còn kéo dài thời gian nhập học đến ngày 16/7.
Điểm chuẩn của Trường THPT Phan Đăng Lưu là 26,2 điểm và theo lãnh đạo nhà trường dự kiến đây là mức điểm cuối cùng của nhà trường.
Một số trường khác cũng đã công bố mức điểm chuẩn lần 1, trong đó Trường THPT Nguyễn Duy Trinh là 23,9 điểm, Trường THPT Kim Liên là 17,9 điểm, Trường THPT Nam Đàn 1 dự kiến là 26,5 điểm, điểm trúng tuyển vào trường THPT Nghi Lộc 5 là 21,2 điểm, THPT Nghi Lộc 4 là 25,8 điểm, THPT Nghi Lộc 3 là 24,7 điểm.
Tại huyện Quỳnh Lưu, điểm chuẩn vào Trường THPT Quỳnh Lưu 1 là 21,8 điểm. Mức điểm chuẩn năm nay của nhà trường thấp hơn một số trường khác trên địa bàn vì có khá nhiều học sinh trúng tuyển vào trường nhưng nhập học vào các trường chuyên của tỉnh.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Phan Bội Châu 2021
Theo danh sách trúng tuyển vừa được công bố, năm nay điểm chuẩn của lớp chuyên Toán là 44,27 điểm. Thủ khoa của lớp chuyên Toán là em Nguyễn Bá Đạt - học sinh Trường THCS Anh Sơn với 50,75 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Tin là 42,08 điểm (thi môn Toán). Thủ khoa là em Trần Chí Đạt - Trường THCS Đặng Thai Mai với 46,78 điểm. Thí sinh thi môn Tin học điểm chuẩn là 46,08 điểm. Thủ khoa là em Nguyễn Khánh Phong - Trường THCS Lê Lợi với 56,55 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Vật lý là 43,10 điểm. Thủ khoa là em Phạm Nhật Anh - Trường THCS Trung Đô với 52,15 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Hóa học là 44,98 điểm. Thủ khoa là em Võ Trần Cầu - Trường THCS Nghi Hương với 53,73 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Sinh học là 40,08 điểm. Thủ khoa là em Đặng Trung Duy - Trường THCS Nghi Hương với 49,70 điểm.
Điểm chuẩn của lớp Khoa học tự nhiên là 43,11 điểm. Thủ khoa là em Phạm Viết Thịnh - Trường THCS Lý Nhật Quang với 44,10 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Ngữ văn là 45,30 điểm. Thủ khoa là em Nguyễn Khánh Linh - Trường THCS Quán Hành với 49,45 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Lịch sử là 41,33 điểm. Thủ khoa là em Nguyễn Lê Thái An - Trường THCS Đặng Thai Mai với 45,25 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Địa lý là 42,20 điểm. Thủ khoa là em Võ Thị Thanh Huyền - Trường THCS Lý Nhật Quang với 44,65 điểm.
Điểm chuẩn lớp chuyên Tiếng Anh là 49,70 điểm. Thủ khoa là em Trần Ngọc Vân Trang - Trường THCS Đặng Thai Mai với 54,35 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Tiếng Pháp là 27,80 điểm. Thủ khoa là em Phạm Ngọc Anh - Trường THCS Lê Lợi với 55,03 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Tiếng Nga là 45,45 điểm. Thủ khoa là em Dương Minh Trang - Trường THCS Đặng Thai Mai với 53 điểm.
Điểm chuẩn của lớp chuyên Ngoại ngữ là 47,05 điểm. Thủ khoa là em Chu Quỳnh Như - Trường THCS Bạch Liêu với 49,70 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Công lập Nghệ An 2020
TRƯỜNG | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
Huỳnh Thúc Kháng | 38,4 |
Diễn Châu 2 | 20,9 |
Diễn Châu 3 | 22,4 |
Diễn Châu 4 | 20,4 |
Phan Đăng Lưu | 16,9 |
Đô Lương 1 | 29,5 |
Đô Lương 3 | 24,7 |
Đô Lương 4 | 24,3 |
Anh Sơn 1 | 18,8 |
Con Cuông | 8,6 |
Mường Quạ | 10,5 |
Nam Yên Thành | 13,5 |
Bắc Yên Thành | 18,9 |
Phan Thúc Trực | 13,9 |
Nguyễn Duy Trinh | 27,1 |
Nguyễn Xuân Ôn | 19,7 |
Cửa Lò | 30,04 |
Quỳnh Lưu 1 | 23,4 |
Quỳnh Lưu 2 | 14,9 |
Quỳnh Lưu 3 | 18,9 |
Quỳnh Lưu 4 | 20,7 |
Nguyễn Đức Mậu | 16,5 |
Tân Kỳ | 12,6 |
Tân Kỳ 3 | 12,8 |
Nam Đàn 1 | 24 |
Kim Liên | 10,9 |
Hoàng Mai | 25,1 |
Nghi Lộc 4 | 19 |
Nghi Lộc 5 | 14,2 |
Lê Lợi | 17,7 |
Thanh Chương 1 | 23,1 |
Thanh Chương 3 | 13,2 |
Đặng Thai Mai | 13,4 |
Đặng Thúc Hứa | 15,2 |
Nguyễn Sỹ Sách | 16,5 |
Nguyễn Cảnh Chân | 13,3 |
Lê Hồng Phong | 19,3 |
Nguyễn Trường Tộ | 16,6 |
Tây Hiếu | 14,54 |
Đông Hiếu | 14,96 |
1/5 | 16,5 |
Cờ Đỏ | 13,7 |
Quỳ Hợp 2 | 12 |
Quỳ Hợp 3 | 10,7 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 của THPT chuyên Đại học Vinh
Môn Chuyên | Điểm chuẩn |
Tiếng Anh | 21,62 |
Hóa học | 19,47 |
Sinh học | 21,95 |
Tin học - Nguyện vọng 1 | 19,27 |
Tin học - Nguyện vọng 2 | 20,08 |
Toán học | 20,36 |
Ngữ văn | 27,28 |
Vật lý | 18,01 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2020 (TP Vinh)
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
chuyên Toán | 45,60 |
chuyên Sinh học | 45,35 |
chuyên Tiếng Anh | 46,88 |
chuyên Ngữ văn | 44,98 |
chuyên Tin học | 42,03 |
Chuyên Tin (điểm toán) | 42,17 |
chuyên Hóa học | 45.07 |
chuyên Vật lý | 41,20 |
chuyên Địa lý | 41,15, 44,25 (thi văn) |
chuyên Lịch sử | 41,80, 43,95 (thi văn) |
chuyên ngoại ngữ (Anh - Nhật) | 44,75 |
chuyên Tiếng Nga | 39,10, 42,30 (thi anh) |
chuyên Tiếng Pháp | 31 |
chuyên Khoa học Tự nhiên | Toán là 43,90 điểm Sinh là 44,95 điểm Hóa học là 44,35 điểm Vật lý là 39,98 điểm. |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Nguyễn Toàn
- Ngày:
Tham khảo thêm
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công