Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức mới nhất

Tải về

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử Địa lí lớp 8 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm mẫu đề thi cuối học kì 1 môn Lịch sử Địa lí lớp 8 Kết nối tri thức có ma trận, bản đặc tả ma trận đề thi sẽ là tài liệu ôn tập học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 8 bổ ích cho các em trong năm học này. Sau đây là chi tiết đề thi cuối kì 1 môn Lịch sử Địa lí lớp 8 KNTT có đáp án, mời các em cùng tham khảo.

Bộ đề thi cuối học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức của Hoatieu bao gồm 2 mẫu đề với đầy đủ 2 phân môn Lịch sử và Địa lí có kèm ma trận, bảng đặc tả và đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung đề thi môn Lịch sử Địa lí lớp 8 cuối học kì 1 năm 2024 có đáp án, mời các bạn xem trong file tải về.

1. Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 KNTT

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Lịch sử

1

Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII

Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn

2TN

0,5

5%

Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII

2TN

0,5

5%

Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII

1TN

0,25

2,5%

Phong trào Tây Sơn

2TN

2/3TL

1/3TL

2,0

20%

Tình hình kinh tế, văn hoá, tôn giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII

1TN

1TL

1.75

17,5%

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 08

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 01

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 2/3

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1/3

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Tổng số câu: 10

Tổng số điểm: 5,0

Tỉ lệ: 50%

Phân môn Địa lí

2

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ, địa hình và khoáng sản Việt Nam

Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

2TN

0,5

5%

Đặc điểm địa hình và khoáng sản Việt Nam

2TN

0,5

5%

3

Khí hậu và thủy văn Việt Nam

Đặc điểm khí hậu và thuỷ văn Việt Nam

4TN

1TL

2/3TL

1/3TL

4,0

40%

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 08

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 01

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 2/3

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1/3

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Tổng số câu: 10

Tổng số điểm: 5,0

Tỉ lệ: 50%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Tổng số câu: 16

Tổng số điểm: 4,0

Tỉ lệ: 40%

Tổng số câu: 02

Tổng số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30 %

Tổng số câu:2/3+2/3

Tổng số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Tổng số câu:1/3+1/3

Tổng số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Tổng số câu: 20

Tổng số điểm: 10,0

Tỉ lệ: 100%

2. Bản đặc tả ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 KNTT

Xem trong file tải về.

3. Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 8 cuối học kì 1 Kết nối

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.

Câu 1. Năm 1527, nhà Mạc được thành lập, đóng đô ở Thăng Long, sử gọi là

A. Nam triều.

C. chính quyền Đàng Ngoài.

B. Bắc triều.

D. chính quyền Đàng Trong.

Câu 2. Cuộc xung đột giữa Nam triều và Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm?

A. 30 năm.

C. 50 năm.

B. 40 năm.

D. 60 năm.

Câu 3. Năm 1558, ai là người vào trấn thủ Thuận Hóa?

A. Nguyễn Hoàng

C. Nguyễn Huệ

B. Nguyễn Kim

D. Nguyễn Trãi

Câu 4. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là?

A. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài

B. Chúa Trịnh ở Đàng Trong

C. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài

D. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong

Câu 5. Vị thủ lĩnh nào có tên là “Quận He”?

A. Hoàng Công Chất

C. Lê Duy Mật

B. Nguyễn Hữu Cầu

D. Nguyễn Danh Phương

Câu 6. Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa vào năm

A. 1771

C. 1785

B. 1777

D. 1786

Câu 7. Đâu là căn cứ đầu tiên của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn?

A. Truông Mây

C. Tây Sơn thượng đạo

B. Phú Xuân

D. Tây Sơn hạ đạo

Câu 8. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, Đại Việt có đô thị nào được hình thành?

A. Kẻ Chợ (Thăng Long)

C. Hội An (Quảng Nam)

B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế)

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

2. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 9 (1,5 điểm). Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.

Câu 10 (1,5 điểm). Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn, em hãy:

1. Hãy đánh giá vai trò của anh hùng Quang Trung - Nguyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn?

2. Rút ra bài học kinh nghiệm từ phong trào Tây Sơnđối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay.

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

I.  TRẮC NGHIỆM (2,0ĐIỂM). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.

Câu 1. Đường bờ biển nước ta có chiều dài?

A. 2360km.

C. 3260km.

B. 2036km.

D. 3206km.

Câu 2. Nước ta nằm ở vị trí?

A. Nội chí tuyến bán cầu Bắc

C. Chí tuyến Bắc

B. Nội chí tuyến bán cầu Nam

D. Chí tuyến Nam.

Câu 3. Địa hình đồi núi nước ta chiếm

A. ¾ diện tích phần đất liền.

C. 1/4 diện tích phần đất liền.

B. 2/3 diện tích phần đất liền.

D. 1/3 diện tích phần đất liền.

Câu 4. Đồng bằng nào lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng duyên hải miền trung

B. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Không đáp án nào đúng.

Câu 5. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện?

A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C.

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C

C. Nhiệt độ trung bình năm 18-220C.

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C

Câu 6. Tính chất nhiệt đới nước ta thể hiện như thế nào?

A. Lượng mưa hàng năm lớn.

B. Nhiệt độ cao trung bình trên 250C.

C. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.

D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương, nhiệt độ trung bình cao.

Câu 7. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện như thế nào?

A. Cân bằng ẩm dương, độ ẩm không khí trên 80%

B. Cân bằng ẩm âm, độ ẩm không khí dưới 85%

C. Cân bằng ẩm âm, độ ẩm không khí dưới 80%

D. Cân bằng ẩm dương, độ ẩm không khí trên 85%

Câu 8. Lượng mưa trung bình năm của nước ta là?

A. 1500 - 2000mm.

C. 3000 - 3500 mm.

B. 2000 - 2500mm.

D. 3500 - 4000mm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0ĐIỂM)

Câu 9 (1,5 điểm). Hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta.

Câu 10 (1,5 điểm ). Cho bảng số liệu

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG

CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐÔNG (TP HÀ NỘI)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa(mm)

28,4

21,5

48,4

79,3

187,0

220,8

275,6

318,6

226,7

181,4

84,9

51,6

1. Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa trung bình tháng của trạm khí tượng Hà Đông (Hà Nội).

2. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ em hãy rút ra nhận xét về đặc điểm chung của khí hậu ở TP Hà Nội.

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

I.  TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): mỗi câu trả lời đúngđược0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

D

A

D

B

A

C

D

Xem trọn bộ đáp án trong file tải về.

4. Đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 8 KNTT có đáp án

I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu 0,25 điểm)

Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

1. Phân môn Địa lí: (2,0 điểm)

Câu 1. Dạng địa hình nào sau đây của nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất?

A. Đồng bằng.

B. Đồi núi.

C. Cao nguyên.

D. Sơn nguyên.

Câu 2. Ở nước ta, dãy núi nào sau đây cao và đồ sộ nhất?

A. Pu Đen Đinh.

B. Pu Sam Sao.

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 3. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi nào?

A. Bạch Mã.

B. Trường Sơn Nam.

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 4. Hằng năm, nước ta có lượng mưa trung bình khoảng

A. 1500 - 2000mm/năm.

B. 1200 - 1800mm/năm.

C. 1300 - 2000mm/năm.

D. 1400 - 2200mm/năm.

Câu 5. Ở nước ta, loại gió nào sau đây thổi quanh năm?

A. Đông Nam.

B. Đông Bắc.

C. Tây Nam.

D. Tín phong.

Câu 6. Nguồn cung cấp nước sông chủ yếu của sông ngòi ở nước ta là

A. băng tuyết.

B. nước mưa.

C. nước ngầm.

D. hồ và đầm.

Câu 7. Hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc?

A. Sông Cả

B. Thái Bình.

C. Sông Mã.

D. Sông Hồng.

Câu 8. Nước ta có khoảng

A. 2360 con sông.

B. 2630 con sông.

C. 3260 con sông.

D. 3620 con sông.

2. Phân môn Lịch sử: (2,0 điểm)

Câu 9. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của nước nào?

A. Nước Anh và Pháp.

B. Nước Anh, Pháp, Mĩ.

C. Nước Mĩ, Hà Lan, Pháp.

D. Nước Anh, Pháp, Tây Ban Nha.

Câu 10. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.

B. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia.

C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po.

Câu 11. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”?

A. Lê Duy Mật.

B. Nguyễn Hữu Cầu.

C. Hoàng Công Chất.

D. Nguyễn Danh Phương.

Câu 12. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu?

A. Thăng Long.

B. Tuyên Quang.

C. Thanh Hóa và Nghệ An.

D. Hải Dương và Bắc Ninh.

Câu 13. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ tư.

B. Thứ ba.

C. Thứ hai.

D. Thứ nhất.

Câu 14. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì?

A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.

B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng.

C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.

D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.

Câu 15. Nghĩa quân Tây Sơn dùng danh nghĩa gì khi tiến quân ra Bắc Hà đã nhận được sự ủng hộ của nhân dân?

A. Phù Lê diệt Nguyễn.

B. Phù Lê diệt Trịnh.

C. Phù Nguyễn diệt Lê.

D. Phù Nguyễn diệt Trịnh.

Câu 16. Tháng 12 năm 1788, Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là

A. Đại Việt.

B. Thận Thiên.

C. Quang Trung.

D. Đại Cồ Việt.

II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

1. Phân môn Địa lí: (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta.

Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Huế

(Thừa Thiên Huế)

107o

16026Đ

Nhiệt độ (0C)

19,9

20,8

23,1

26,1

28,2

29,3

29,2

28,8

27,1

25,3

23,2

20,7

Lượng mưa (mm)

129,3

63,3

51,3

58,9

111,3

103,4

94,6

138,8

410,7

772,7

641,7

349,9

Em hãy vẽ biểu đồ khí hậu thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm Thừa Thiên Huế.

Câu 3. (0,5 điểm)

Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông (sông Côn).

2. Phân môn Lịch sử: (3,0 điểm)

Câu 4. (1,5 điểm) Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.

Câu 5. (1,5 điểm)

a/ Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn.

b/ Em rút ra được bài học gì từ phong trao Tây Sơn (cho bản thân em ngày nay).

Đáp án: Mời các bạn xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
10 14.196
Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức mới nhất
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
  • 🖼️
    Phạm Mạnh Thành

    Bảo có đáp án mà đáp án đâu bịp người ta à


    Thích Phản hồi 29/12/23
    • 🖼️
      Bùi Thị Phương Dung

      Bạn tải về chưa ạ? Đáp án trong file tải về bạn nhé. File 11 trang, đáp án ở 2 trang cuối, bạn kiểm tra không thấy sao ạ?

      Thích Phản hồi 30/12/23
  • 🖼️
    Phương Anh Nguyễn

    làm sao để tải về??


    Thích Phản hồi 03/01/24
    • 🖼️
      Khon9 c0n gj

      ấn vào nút tải về bình thường mà b

      Thích Phản hồi 04/01/24
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
Đóng