Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 mới nhất CV 7991

Tải về
Lớp: Lớp 8
Dạng tài liệu: Đề thi

Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 mới nhất trong bài viết sau đây là mẫu đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 sách mới dùng chung cả 3 bộ sách Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo có ma trận đề thi và đáp án chi tiết sẽ giúp các em củng cố kiến thức ôn thi cuối kì tốt nhất. Sau đây là chi tiết đề kiểm tra cuối học kì 1 KHTN 8 sách mới, mời các bạn cùng tham khảo.

Mô tả file tải về: Bộ đề thi cuối học kì 1 KHoa học tự nhiên 8 trong file tải về bao gồm:

3 đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT theo CV 7991 có ma trận, đáp án, bản đặc tả.

1 đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều theo CV 7991 có ma trận, đáp án, bản đặc tả.

4 đề tham khảo ôn tập có đáp án cấu trúc 2 phần.

Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn đọc xem kĩ nội dung trước khi tải về.

Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT CV 7991

Đề 1

Đề 2

Đề 3

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

- Thời điểm kiểm tra: Đánh giá cuối kì I

- Thời gian làm bài: 90 phút

- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + tự luận

- Cấu trúc: Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 30 % Vận dụng. (chia tỉ lệ điểm theo số tiết thực dạy đến thời điểm kiểm tra giữa kì)

- Trắc nghiệm: 7,0 điểm gồm:

+ 16 câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm;

+ 03 câu trắc nghiệm đúng sai: 3,0 điểm, mỗi câu 04 ý, mỗi ý 0,25 điểm.

- Tự luận: 3,0 điểm

+ Gồm 03 câu hỏi tự luận.

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Số câu/ý

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

Chủ đề Khối lượng riêng và áp suất

Bài 13. Khối lượng riêng

 

1

 

1/4

1/4

1/2

 

 

 

1/4

1/4

1/2

12,5%

Bài 15. Áp suất trên một bề mặt

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2,5%

Bài 16. Áp suất chất lỏng – Áp suất khí quyển

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2,5%

Bài 17. Lực đẩy Archimedes

 

 

1

1/4

1/4

1/2

 

 

1

1/4

1/4

2

22,5%

Bài 18. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2,5%

2

Chủ đề Phản ứng hóa học

Bài 2. Phản ứng hóa học

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2,5%

Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2,5%

Bài 4. Dung dịch và nồng độ

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2,5%

Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2,5%

Bài 6. Tính theo phương trình hóa học

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

2

12,5%

3

Chủ đề Sinh học và cơ thể người

Khái quát cở thể người

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2,5%

Ding dưỡng và tiêu hoá ở người

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

7,5%

Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

7,5%

Hệ hô hấp ở người

1

 

 

1/4

1/2

1/4

 

1

 

5/4

1/2

5/4

17,5%

Tổng số câu

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Tổng số điểm

 

 

 

 

 

 

10

Tỷ lệ %

 

 

 

 

 

 

100

Bản đặc tả xem trong file tải về.

ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D

Câu 1. Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

A. Khối lượng riêng của nước tăng.

B. Khối lượng riêng của nước giảm.

C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi.

D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.

Câu 2. Áp lực là

A. lực ép vuông góc với mặt bị ép.

B. Lực song song với mặt bị ép.

C. lực kéo vuông góc với mặt bị kéo.

D. lực tác dụng của vật lên giá treo.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là không đúng?

A. Áp suất chất lỏng gây ra trên mặt thoáng bằng 0.

B. Chất lỏng chì gây ra áp suất ở đáy bình chứa.

C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.

D. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào bản chất và chiều cao cột chất lỏng.

Câu 4. Một chiếc bè có dạng hình hộp dài 4 m, rộng 2 m. Biết bè ngập sâu trong nước 0,5 m; trọng lượng riêng của nước 10 000 N/m3. Chiếc bè có trọng lượng là bao nhiêu?

A. 40 000 N.

B. 45 000 N.

C. 50 000 N .

D. Một giá trị khác.

Câu 5. Moment lực phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Điểm tựa B. Khối lượng đòn bẩy

C. Độ lớn của lực D. Giá của lực

Câu 6. Quá trình nào sau đây là biến đổi hoá học?

A. Đốt cháy cồn trong đĩa.

B. Hơ nóng chiếc thìa inox.

C. Hoà tan muối ăn vào nước.

D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi.

Câu 7. Bơm đầy một loại khí vào quả bóng, thấy quả bóng bị đẩy bay lên. Hỏi trong quả bóng có thể chứa loại khí nào sau đây?

A. H2 B. O2 C. Cl2 D. CO2

Câu 8. Ở 25 oC, 250 gam nước có thể hòa tan tối đa 80 gam KNO3. Độ tan của KNO3 ở 25 oC là

A. 32 gam/100 gam H2O. B. 36 gam/100 gam H2O.

C. 80 gam/100 gam H2O. D. 40 gam/100 gam H2O.

Câu 9. Muối copper sulfate (CuSO4) ngậm nước khi đun nóng sẽ bị tách nước. Nếu đun 25 g muối ngậm nước, thu được 16 g muối khan thì số mol nước tách ra là

A. 0,25 mol.

B. 0,5 mol.

C. 1 mol.

D. 9 mol.

Câu 10. Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2. Thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar là

A. 17,8488 L.    B. 8,9244 L.

C. 5,9496 L.     D. 8,0640 L.

Câu 11: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?

A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Giúp cơ thể vận động và di chuyển.

C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.

Câu 12: Vai trò của hồng cầu là

A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.

B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.

C. vận chuyển các chất thải.

D. vận chuyển O2 và CO2.

Câu 13: Hồng cầu bị kết dính khi truyền máu là:

A. Hồng cầu của máu nhận B. Hồng cầu của máu cho

C. Hồng cầu của máu cho và máu nhận D. Cả A, B, C đều sai

Câu 14: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây: hiểu

A. Dạ dày. B. Gan. C. Phổi. D. Não

Câu 15: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người?

A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản.

Câu 16: Diễn biến xảy ra ở khoang miệng là

A. Tinh bột biến đổi thành đường maltose.

B. Tinh bột biến đổi thành glucô

C. Lipít biến đổi thành glyxêrin và axít béo.

D. Prôtêin thành axít amin.

tuần hoàn bao gô

2. Trắc nghiệm đúng sai: Trong các ý a, b, c, d. Học sinh ghi Đ hoặc S

Câu 17.

a) Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

b) Để xác định khối lượng riêng của một chất, ta cần biết khối lượng của vật.

c) Muốn đo khối lượng riêng của các viên bi thủy tinh, ta cần dùng chỉ cần dùng một cái cân.

d) Người ta thường nói đồng nặng hơn nhôm vì khối lượng riêng của miếng đồng lớn hơn khối lượng riêng của miếng nhôm có cùng thể tích

Câu 18. Thả một quả cầu gỗ có thể tích 100cm3 vào nước. Biết quả cầu chìm ½ thể tích, Dquả cầu = 600kg/m3

a) Quả cầu chịu tác dụng của hai lực là lực đẩy Archimedes và trọng lực P.

b) Lực đẩy Archimedes nhỏ hơn trọng lượng P

c) Khối lượng quả cầu là 0,06kg

d) Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là 0,05N

Câu 19.

Vào ngày 23/03/2018 vụ cháy tại chung cư Carina Plaza đã làm 13 người chết, 48 người bị thương và gây thiệt hại nặng nề về tài sản (nguồn vnexpress.net). Vụ cháy đã gióng lên hồi chuông cảnh báo về ý thức con người trong việc phòng chữa cháy. Em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai?

A. Vụ cháy tại chung cư Carina Plaza có thể sinh ra những tác nhân gây hại cho hệ hô hấp là CO, CO2.

B. CO không có khả năng kết hợp với Hb.

C. Tác hại chính của CO là: làm giảm hàm lượng O2 trong không khí.

D. Những hành động cần thiết thường làm để thoát khỏi đám cháy là: Cúi thấp người khi di chuyển đôi khi phải bò dưới sàn vì khói luôn bay lên cao, lấy khăn thấm nước che kín miệng và mũi để lọc không khí chống nhiễm khói khi hít thở.

PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 20. (1,0 điểm) Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Tính lực đẩy Ác – si –mét tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước, trong rượu. Nếu miếng sắt được nhúng ở độ sâu khác nhau, thì lực đẩy Ác – si – mét có thay đổi không? Tại sao?

Câu 21. (1,0 điểm). Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 lít khí H2(đktc).

a.Viết PTHH ?

b.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng?

c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?

Câu 22. (1,0 điểm)

a.Trình bày chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người?

b.Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào?

Đáp án xem trong file tải về.

Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều CV 7991

Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 1

Dưới đây là mẫu đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 8 chương trình mới nằm trong tổ hợp môn Khoa học tự nhiên. 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

B. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

D. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

Câu 2: Độ tan là gì?

A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dịch bão hòa để nhiệt độ xác định.

B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.

C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.

D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.

Câu 3: Giấm ăn là dung dịch axit acid có nồng độ

A. trên 10 %.

B. dưới 2 %.

C. từ 2% - 5%.

D. từ 5% - 10%.

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử … liên kết với nhóm hydroxide. Khi tan trong nước base tạo ra… OH-

A. kim loại, ion

B. phi kim, chất

C. kim loại, chất

D. phi kim, ion

Câu 5: Vanadium (V) oxide đóng vai trò gì trong phản ứng tổng hợp sulfur trioxide ?

A. Làm chậm tốc độ phản ứng.

B. Làm nhanh tốc độ phản ứng.

C. Làm tăng khối lượng sản phẩm.

D. Kéo dài thời gian phản ứng.

Câu 6: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, NaOH

B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2

D. BaCl2, NaNO3

Câu 7. Oxide nào dưới đây là oxide acid?

A. K2O

B. Cu2O

C. CuO

D. CO2.

Câu 8: Dãy các chất thuộc loại oxide là

A. CO2, FeO, MgCO3, HNO3.

B. Fe2O3, HNO3, CO2, SO3.

C. Fe2O3, CO2, FeO, SO3.

D. FeO, SO3, MgCO3, NaOH.

Câu 9: Muối tan được trong nước là

A. BaSO4 .

B. NaCl.

C. CaCO3.

D. AgCl.

Câu 10: Tên gọi của KH2PO4 là

A. Potassium hydrogen phosphate.

B. Potassium phosphate.

C. Potassium dihydrogen phosphate.

D. Potassium trihydrogen phosphate.

Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây để điều chế muối ?

A. 4Na + O2 → 2Na2O.

B. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.

C. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

D. 4P + 5O2 → P2O5

Câu 12: Vai trò của nguyên tố Nitrogen đối với cây trồng là

A. đảm bảo cho cây sinh trưởng và phát triển tốt, tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất của cây .

B. cần cho cây trồng nở hoa, đậu quả và phát triển bộ rễ.

C. chuyển hóa năng lượng trong quá trình đồng hóa các chất trong cây, làm cho cây ra nhiều nhánh, phân nhiều cành.

D. tăng khả năng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng của rễ.

Câu 13: Tác hại của việc sử dụng phân bón quá liều lượng ?

A. Cây bị còi cọc.

B. Rửa trôi lớp đất màu .

C. Phân bón dư thừa sẽ bị rửa trôi khỏi đất, ngấm vào các mạch nước ngầm và đi vào sông hồ gây ô nhiễm đất và nước.

D. Cây chậm ra hoa.

II. TỰ LUẬN

Câu 14: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl

a. Viết phương trình hóa học

b. Tính nồng độ mol của dung dịch muối tạo thành sau phản ứng

c. Dẫn khí CO2 thoát ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong dư thu được kết tủa. Tính khối lượng kết tủa.

Đáp án

PHẦN TRẮC NGHIỆM 

13 câu, mỗi câu 0,25 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

ĐA

A

C

C

A

B

C

D

Câu hỏi

8

9

10

11

12

13

 

ĐA

C

B

C

C

A

C

 

PHẦN TỰ LUẬN 

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 14

(2 điểm)

a, PTHH

CaCO3 + HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O

b, Số mol của C aCO3 là: n=m/M = 10/100 = 0,1 mol

Số mol CaCl2 là: 0,1 mol

Nồng dộ mol của CaCl2 là : CM = n/V = 0,1/ 0,2 = 0,5 M

c, dẫn CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư

CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O

Số mol của CaCO3 là 0,1 mol

Khối lượng CaCO3 là: m = n.M = 0,1. 100 = 10 (g)

 

0,5

0,25

0,25

 

 

0,5

0,25

0,25

Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 

Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:

A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.

B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.

C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.

D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Câu 2: Phản ứng hóa học là

A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.

B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới.

C. quá trình tỏa nhiệt.

D. quá trình thu nhiệt.

Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:

A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh

B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh

C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh

D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ

Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra

A. OH-.

B. H+.

C. Ca2+.

D. Cl-.

Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tốt nhất trong nước

A. NaOH

B. Ba(OH)2

C. KOH

D. Ca(OH)2

Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gồm:

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.

C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?

A. CaO

B. CO2

C. SO2

D. CO

Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)"

A. OH-, base

B. OH-, acid

C. H+, acid

D. H+, base

Câu 9: Muối không tan trong nước là:

A. CuSO4

B. Na2SO4

C. Ca(NO3)2

D. BaSO4

Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất?

A. N, P, K

B. Ca, Mg, S

C. Si, B, Zn, Fe, Cu…

D. Ca, P, Cu

Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?

A. P.

B. K

C. N

D. Ca

Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:

A. Góp phần cải tạo đất

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Giảm độ chua của đất

D. Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

A. khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg

C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V

D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng

Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là

A. N/m3

B. Kg/m3

C. g/m3

D.Nm3

Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng.

A. một phần

B. nguyên vẹn

C. khắp nơi

D. không đổi

Câu 16. Đơn vị của áp suất là

A. Pascal

B. Newton

C. Tesla

D. Ampe

Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là

A. mũi kéo

B. lưỡi kéo

C. tay cầm

D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo

Câu 18. Điền vào chỗ trống: “Đòn bẩy loại 1: là loại đòn bảy có điểm tựa O nằm…..giữa điểm đặt O1, O1 của các lực F1 và F2”

A. xa

B. chính giữa

C. trong khoảng

D. bất kì

Câu 19. Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có

A. O2O = O1O

B. O2O > 4O1O

C. O1O > 4O2O

D. 4O1O > O2O > 2 O1O

Câu 20. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào

A. Khoảng cách giữa giá của hai lực

B. Điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng

C. Vị trí trục quay của vật

D. Trục quay

II.Tự luận

Câu 21: (0,5 điểm)

Cho biết một ứng dụng của các Acid sau: HCl, CH3COOH

Câu 22. (0,5 điểm)

Viết tên một số loại muối sau: ZnCl2, CuSO4.

Câu 23. (1,0 điểm):

Tại sao khi sử dụng cờ lê để vặn ốc ta lại vặn một cách dễ dàng?

Câu 24. (1,0 điểm)

Cho một khối lượng mạt sắt vừa đủ 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).

Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?

Câu 25. (1,0 điểm)

Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?

Câu 26. (1,0 điểm)

Với 1 chai nhựa đựng đầy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng?

Đáp án

1. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

D

A

B

B

A

C

C

D

B

C

D

D

A

B

B

A

D

C

B

C

2. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm )

Câu

Đáp án

Điểm

C21

(0,5đ)

- HCl dùng để điều chế khí hidro

- CH3COOH dùng để pha chế giấm ăn

0,25

0.25

C22

(0,5đ)

ZnCl2 : Zinc chloride

CuSO4 : Copper (II) sulfate

0,25

0.25

 

C23

(1.0đ)

Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng:

Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có dùng tay không để vặn vì

- Một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay.

- Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc.

 

 

0.5

 

0.5

C24

(1.0đ)

a. Fe + 2HCl ->FeCl2 + H2

nH2= 0,4 (mol);

Fe + 2HCl ->FeCl2 + H2

PT: 1 mol 2mol 1 mol

BR: 0,8mol 0,4mol

b. CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M)

1,0

C25

(1.0đ)

 

-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn.

-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người.

0,5

 

0,5

C26

(1,0 đ)

Đáp án đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 2023

Thiết kế được hình vẽ (hoặc mô tả)

- Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngắn, nước sâu vòi nước chảy mạnh và dài hơn.

 

0,5

0,5

.....................

Để xem toàn bộ nội dung chi tiết bộ đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 2024, mời các bạn sử dụng file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
49 43.879
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 mới nhất CV 7991
Chọn file tải về :
Hỗ trợ Zalo
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi

Tải nhanh tài liệu

Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 mới nhất CV 7991

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo